Professional Documents
Culture Documents
I. Khung ma trận
Tổng số
Mức độ nhận thức
câu
Tổng
Chủ đề Đơn vị kiến thức Thông Vận Vận Số câu
Nhận biết điểm
hiểu dụng dụng cao hỏi
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Nhận biết phương trình
bậc nhất hai ẩn và
1. Hệ 5
nghiệm tổng 5 1.0
phương 1.0
quát.Nghiệm và số
trình bậc
nghiệm của HPT.
nhất hai ẩn
Giải được hpt bậc nhất 1
1 0.75
hai ẩn 0.5
Hàm số đồng biến,
nghịch biến. Nghiệm, 5
5 1.0
2. Hàm số ∆ ' , số nghiệm của PT 1.0
y=ax2 bậc hai.
-Phương Điều kiện để PT có 1
1
trình bậc nghiệm, cho nghiệm 0.75
1.0
hai một ẩn tính tham số. Giải pt.
Ứng dụng Viét, Giải bài 1 1
1 1.0
toán thực tế 1.0 1.0
3. BĐT CM BĐT 1
1 1.0
0.5
4.Góc với Diện tích hình quạt
2
đường tròn tròn.Vẽ hình. CM tứ 2 0.4
0.4đ
giác nội tiếp
Vẽ được hình giải được
câu a Chứng minh được
1
tứ giác nội tiếp và các 0.5đ 2 2.5
1.0đ
ứng dụng của tứ giác
nội tiếp
Chứng minh được hai 1
tam giác đồng dạng 1.0
CM điểm nằm trên 1
1 0.5
đường thẳng cố định 0,5
5.hình trụ Công thức tính diện tích
3
hình nón hình nón, thể tích hình 3 0.6
0.6
hình cầu trụ, diện tích mặt cầu
Tổng số câu 15 2 3 2 2 15 7
Điểm số 4 3 2 1
Tổng số điểm 7đ 3đ 10
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO ĐỀ THI CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS BÁT TRANG MÔN: TOÁN 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I- TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Chọn chữ cái A, B, C, hoặc D cho mỗi khẳng định đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
1
A. 3x2 + 2y = -1 B. x – 2y = 1 C. 3x – 2y – z = 0 D. +y=3
x
Câu 2: Phương trình x - 3y = 0 có nghiệm tổng quát là:
A. (x ∈ R; y = 3x) B. (x = 0;y ∈ ) C. (x ∈ R; y = 3) D. (x = 3y; y ∈ R)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) : Mỗi câu chọn đúng cho 0,2 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đáp án B D A D A C D B A C C C B A A
A
I O
B 0.5
= 900 (gt)
a) + Ta có : BIF
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) 0.5
BEF
+ BEF
+ Tứ giác BEFI có : BIF = 1800 0.5
=> tứ giác BEFI nội tiếp đường tròn đường kính BF
= AD
b) + Ta có : AB ⊥ CD (gt) => AC (T/c đường kính vuông góc với dây)
Bài 3 = AEC (T/c góc nội tiếp)
(3,0 điểm) => ACF 0,25
+ Xét ∆ACF và ∆AEC có
chung
FAC
= AEC
ACF (cmt) 0,25
∆ACF ~ ∆AEC (g.g)
AC AE 0,25
⇒ = ⇒ AE.AF = AC2
AF AC
= AEC
c) + Ta luôn có : ACF (cmt)
=> AC là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp ∆CEF (1).
= 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn tâm (O))
+ Mặt khác ACB 0,25
=> AC ⊥ CB (2).
0,25
+ Từ (1) ; (2) suy ra CB chứa đường kính của đường tròn ngoại tiếp ∆CEF
+ Mà CB cố định nên tâm của đường tròn ngoại tiếp ∆CEF thuộc CB cố định
khi E thay đổi trên cung nhỏ BC. 0,25
ab ab ab 1 1 ’
Áp dụng BĐT (1) ta có: = ≤ + (1 ) 0,25
c +1( c + a ) + ( c + b ) 4 c + a c + b
bc bc 1 1 ’ ca ca 1 1 ’
Tương tự ≤ + (2 ); ≤ + (3 ) 0,25
a +1 4 a + b a + c b +1 4 b + a b + c
Bài 4
(1,0 điểm) Cộng vế với vế của ba đẳng thức trên ta được:
ab bc ca 1 ab + ca ab + cb cb + ca a + b + c 1 0,25
+ + ≤ + + = =
c +1 a +1 b +1 4 b + c c+a a+b 4 4
1 0,25
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a= b= c= .
3
Bát trang, ngày 15 tháng 3 năm 2023
Xét duyệt của BGH Xét duyệt của tổ KHTN Người ra đề (Nhóm toán 9)