Professional Documents
Culture Documents
Mũ – lôgarit 0 4 4 1 9
12 Số phức 0 2 3 1 6
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình là . Giá trị của
là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho tam giác nội tiếp đường tròn tâm , trọng tâm , phương trình đường
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , hình chiếu vuông góc của điểm trên đường thẳng
có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Cho và lần lượt là số hạng thứ nhất và thứ chín của một cấp số cộng có công sai .
A. . B. . C. . D. .
Câu 8: Cho hình chóp đều có cạnh bên bằng cạnh đáy. Góc giữa hai đường thẳng và
bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
A.
1;1 . B.
2; . C.
1; 2 . D.
; 1 .
y f x
Câu 13: Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình dưới.
2 f x 5 0
Số nghiệm của phương trình là
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị nguyên của để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3
điểm phân biệt?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15: Cho điểm và là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số . Tính diện
tích của tam giác .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
x
36
x 2
10 4 2
A. . B. . C. 3. D. .
Câu 19: Cho hai số thực dương khác thỏa mãn . Giá trị
của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho tích phân Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
2 4 4 2
S S S S
A. 3 . B. 3 . C. 3. D. 3.
A. 5. B. 5 . C. 13 . D. 3 .
Câu 25: Trong mặt phẳng phức, gọi lần lượt là các điểm biểu diễn số phức ,
Câu 26: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên gấp hai lần cạnh đáy. Tính thể tích
của khối chóp đã cho:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho khối chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh , vuông góc với
mặt phẳng đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Thể tích khối tứ diện
bằng
N
M
A D
O
B C
A. . B. . C. . D. .
Câu 28: Cho lăng trụ tam giác có đáy là tam giác vuông tại , , cạnh bên
bằng . Hình chiếu vuông góc của trên mặt phẳng là trung điểm cạnh . Tính thể tích
của khối lăng trụ
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho mặt cầu và mặt phẳng , biết khoảng cách từ tâm của mặt cầu đến mặt
phẳng bằng . Mặt phẳng cắt mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn có chu vi .
Câu 30: Cho hình nón có chiều cao bằng . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng đi
qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng , thiết diện thu được là một tam
giác vuông. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Trong không gian hệ tọa độ , cho mặt phẳng và mặt phẳng
không qua , song song mặt phẳng và . Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc
mặt phẳng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Trong không gian , cho hai điểm và . Phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn thẳng là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33: Trong không gian , phương trình mặt phẳng cắt tia lần lượt tại và
nhận làm trọng tâm của tam giác là
A. . B. .
C. . D. .
Khi đó bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , cho hình chữ nhật biết , đường thẳng
với . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 37: Có 28 phần thưởng gồm 9 cuốn sách (giống nhau), 8 cuốn số (giống nhau), và 11 chiếc bút
(giống nhau) được phát cho 14 học sinh giỏi, mỗi người nhận được 2 phần thưởng khác loại. An và
Bình là hai trong số 14 học sinh được nhận thưởng. Hỏi có bao nhiêu cách phát phần thưởng cho 14
học sinh đó để An và Bình được nhận phần thưởng có loại giống nhau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 38: Gọi là tập hợp các số tự nhiên có chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số
. Lấy ngẫu nhiên một số từ tập hợp . Xác suất để số lấy được là số tự nhiên không
lớn hơn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Bạn Ngọc thả một quả bóng cao su từ độ cao so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả
bóng lại nảy lên một độ cao bằng bốn phần năm độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển
động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã di chuyển được (từ lúc thả bóng cho đến
lúc bóng không nảy nữa) là
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật cạnh .Tam giác
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy . Tính khoảng cách từ điểm
A. . B. . C. . D. .
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và . Gọi
lần lượt là trung điểm của . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 42: Cho hàm số có đồ thị là ( là tham số thực). Tổng bình phương các giá
trị của để đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm sao cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên
A. . B. . C. . D. .
y f x f x2 1 0
Câu 44: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình dưới. Phương trình có bao
nhiêu nghiệm?
A. 0 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có đúng nghiệm
thực phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
Câu 48: Phương trình có hai nghiệm ; . Tính giá trị của .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình
Câu 50: Có bao nhiêu số nguyên để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt?
A. . B. . C. Vô số. D. .
Câu 51: Cho là số thực dương sao cho với mọi . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 52: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn , . Tính tích
phân .
A. . B. . C. . D. .
1
2 f x xf x
f x 0; và thỏa mãn x
Câu 53: Cho hàm số liên tục trên khoảng với mọi
2
f x dx.
1
x 0 Tính 2
7 7 9 3
A. 12 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
bằng
A. . B. . C. . D. .
đồ thị hàm số và cắt nhau tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là ; ; (tham
khảo hình vẽ). Hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị đã cho có diện tích bằng
A. . B. . C. . D. .
0
f x dx
liên tục trên đoạn
y f x 5;6
Câu 56: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của 5
bằng.
y
-1 O 1 2
-5 -2 -1 6 x
-2
25 19 11 13
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 57: Cho hàm số xác định và liên tục trên có , . Biết
. Tìm tất cả giá trị của tham số để phương trình có hai nghiệm
thực phân biệt.
A. . B. . C. . D. .
z1
z , z z 2
z z 2 3
Câu 58: Cho 1 2 là 2 số phức liên hợp của nhau và thỏa mãn 2 và 1 2 . Tính mô đun
z1
của số phức .
5
z1 2 z1 5 z1 3 z1
A. . B. . C. . D. 2 .
z 1 2i z 3 4i
Câu 59: Cho số phức z a bi thỏa mãn và z 2iz là số thực. Tổng a b
bằng:
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3 .
thỏa mãn ?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 61: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Mặt bên là tam giác đều cạnh
. là tam giác vuông tại có cạnh , góc giữa và bằng . Thể tích
khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 62: Cho khối chóp có , vuông góc với mặt phẳng , vuông tại
, , cân. Thể tích khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 63: Cho hình chóp S . ABCD , gọi I , J , K , H lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC , SD .
Tính thể tích khối chóp S . ABCD biết rằng thể tích khối chóp S .IJKH là 1 .
A. 4 . B. 2 . C. 16 . D. 8 .
Câu 64: Chohình nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6 , một khối trụ có bán kính đáy thay
đổi nội tiếp khối nón( như hình vẽ). Thể tích lớn nhất của khối trụ bằng
A. 10 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Câu 65: Cho hình lập phương cạnh bằng . Một mặt cầu đi qua các đỉnh của
hình vuông đồng thời tiếp xúc với các cạnh của hình vuông . Tính bán kính của
mặt cầu ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 66: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và hai mặt phẳng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 67: Trong không gian , cho đường thẳng và điểm . Gọi
A. . B. . C. . D. .
Câu 68: Trong không gian tọa độ cho đường thẳng và điểm . Viết
phương trình đường thẳng đi qua điểm , cắt và vuông góc với đường thẳng .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 69: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho điểm , . Gọi là điểm sao
cho . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng đạt giá trị nhỏ nhất
là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 70: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và điểm .
Mặt phẳng đi qua , vuông góc với , cách gốc tọa độ một khoảng bằng và cắt các tia
, lần lượt tại các điểm và khác . Thể tích khối tứ diện bằng
A. . B. . C. . D. .
y f x
Câu 71: Cho hàm bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số
2
y xf x 1
là
A. 9 . B. 7 . C. 6 . D. 5 .
y f x 2 x 3 3x 2 1
Câu 72: Cho hàm số . Tập hợp các giá trị m để phương trình
2sin x 1
ff f m a ; b . Khi đó giá trị 4a 2 8b thuộc khoảng nào sau
2 có nghiệm là đoạn
đây?
23 43 39 37 65
7; 2;5 . ; ;
A. 2 . B. C. 3 2 . D. 3 4 .
Câu 73: Cho là hai số thực thay đổi thỏa mãn , biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 74: Sân trường có một bồn hoa hình tròn tâm . Một nhóm học sinh lớp 12 được giao thiết kế
bồn hoa, nhóm này định bồn hoa thành bốn phần bởi 2 đường parabol có cùng đỉnh và đối xứng với
nhau qua tâm (như hình vẽ).
Hai đường parabol cắt đường tròn tại 4 điểm tạo thành một hình vuông có cạnh bằng .
Phần diện tích dùng để trồng hoa, phần diện tích dùng để trồng cỏ. Biết kinh phí trồng
hoa là đồng/ , kinh phí trồng cỏ là đồng/ . Hỏi nhà trường cần bao nhiêu tiền để
trồng bồn hoa đó? (số tiền làm tròn đến hàng chục nghìn)
A. đồng B. đồng.
C. đồng. D. đồng.
x
Câu 75: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên R thỏa mãn: f '( x) f ( x) e .cos 2021x và
f (0) 0 Đồ thi hàm số y f ( x) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm có hoành độ thuộc đoạn 1;1 ?
A. . B. . C. . D. .
2
z1 , z2 , z3 z 4. z z 33
Câu 76: Cho số phức , là các số phức cùng thoả mãn điều kiện . Biết rằng
z z z2 z3 z3 z1
giá trị lớn nhất có thể đạt được của 1 2 là số thực M . Giá trị M thuộc tập hợp
nào trong các tập hợp dưới đây?
0; 2 11 157
A.
.
2 11 157 ; 2 7 274
B.
.
C.
2 7 274 ;51, 2
.
D.
51, 2; .
Câu 77: Cho tứ diện và hai điểm lần lượt thuộc các cạnh sao cho ,
. Mặt phẳng đi qua hai điểm và song song với cạnh cắt lần lượt tại
A. . B. . C. . D. .
Câu 78: Cho hình lăng trụ đều , biết góc giữa hai mặt phẳng và bằng
, diện tích tam giác bằng . Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình
lăng trụ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 79: Trong không gian cho hai điểm và đường thẳng . Gọi
là điểm di động thuộc mặt phẳng sao cho và là điểm di động thuộc . Tìm
giá trị nhỏ nhất của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 80: Trong không gian , cho mặt cầu . Có tất cả bao nhiêu điểm
( , là các số nguyên) thuộc mặt phẳng có phương trình sao cho có ít nhất hai
tiếp tuyến của đi qua và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. . B. . C. . D. .
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
MÃ KÍ HIỆU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
……………… LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
……….. Năm 2022
MÔN: TOÁN HỌC
(Hướng dẫn chấm gồm 36 trang)
I. ĐÁP ÁN
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 D 21 C 41 B 61 B
2 B 22 C 42 A 62 C
3 D 23 D 43 B 63 D
4 C 24 B 44 C 64 C
5 C 25 D 45 B 65 D
6 C 26 A 46 D 66 C
7 A 27 A 47 D 67 B
8 B 28 C 48 A 68 C
9 A 29 B 49 B 69 C
10 C 30 D 50 D 70 B
11 A 31 B 51 B 71 B
12 B 32 D 52 B 72 D
13 B 33 A 53 D 73 D
14 C 34 D 54 D 74 A
15 A 35 D 55 C 75 C
16 D 36 A 56 D 76 D
17 B 37 D 57 D 77 B
18 D 38 D 58 A 78 C
19 C 39 A 59 A 79 A
20 C 40 C 60 A 80 D
Đặt .
Lập bảng xét dấu như sau:
Dựa vào bảng xét dấu, ta được tập nghiệm của bất phương trình là .
Từ đó suy ra , , . Vậy .
Câu 2: Mức độ thông hiểu, đáp án B.
C
G
I
A B
M
Ta có , VTCP của là .
Mà . Vậy .
Nhận xét .
Vậy .
Câu 3: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
Đường thẳng đi qua và vuông góc với đường thẳng có phương trình là
Ta có:
, .
Ta có: .
Gọi là biến cố "6 người được chọn có số thứ tự không lớn hơn 10"
.
Câu 7: Mức độ thông hiểu, đáp án A.
Suy ra: .
Từ đó ta có: .
Câu 8: Mức độ thông hiểu, đáp án B.
Vì nên đáy là hình thoi. Suy ra .
Vậy
Từ và suy ra .
Câu 9: Mức độ thông hiểu, đáp án A.
Vậy
Câu 10: Mức độ thông hiểu, đáp án C.
Ta có:
Bảng biến thiên
x -∞ -1 1 2 +∞
f'(x) - 0 - 0 + 0 -
f(x)
1 1
lim y 1; lim y 0 y
x 3 2 x f x 2
Ta có nên ĐTHS có 2 tiệm cận ngang
Vậy ĐTHS đã cho có 4 tiệm cận đứng và ngang.
Câu 12: Mức độ thông hiểu, đáp án B.
Vì hàm số
f x
đồng biến trên đoạn
3;1 do đó 2 0 mà f 0 2 f 2 nên A sai;
f 1 3 f 2 f 2 1 f 3
Tương tự nên C sai; D sai.
f 3 1 f 2 2 f 0
Hơn nữa, xét phương án B: B đúng.
Câu 13: Mức độ thông hiểu, đáp án B.
5
2 f x 5 0 f x
Ta có 2.
Gọi
Ta có: .
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên, để phương trình có 3 nghiệm phân biệt thì .
Vậy có 31 giá trị nguyên.
Câu 15: Mức độ thông hiểu, đáp án A.
Ta có .
Suy ra hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là .
Xét tam giác có , suy ra nên tam
giác vuông cân tại .
Do đó .
Câu 16: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
Điều kiện .
Ta có
Kết hợp với điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là: .
Câu 17: Mức độ thông hiểu, đáp án B.
x 2x
36 36 36
x2
10 4 2
x2
10 2 2
x 2 10 2 x
2 2 2
Ta có
144
x
10 2 x *
2
144
2 x t t 0 * 10 t
t
Đặt , khi đó phương trình
144 10t t t 2 10t 144 0
2
t 8 TM
t 18 L
t 8 2x 8 x 3
Với .
Ta có:
(1)
Vì hai số thực dương khác nên log b a 0 .
Do đó từ (1) suy ra 1 2 n 8 0 n 5 .
Câu 20: Mức độ thông hiểu, đáp án C.
Ta có . Mà
Do đó:
Vậy .
Câu 21: Mức độ thông hiểu, đáp án C.
Đặt
Câu 22: Mức độ thông hiểu, đáp án C.
Ta có: .
Vậy .
Câu 23: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
2
Theo hình vẽ ta có y 4 x y 2 x .
2
Xét phương trình hoành độ giao điểm của hai đường y 2 x , y 2 x
.
Dựa vào đồ thị, diện tích của hình phẳng cần tính là
.
Câu 24: Mức độ thông hiểu, đáp án B.
z x yi
Gọi . Ta có:
2 z i 3 2i z 11 16i 2 x yi i 3 2i x yi 11 16i
2 x 2 yi 2i 3x 3 yi 2 xi 2 y 11 16i
x 2 y 2 5 y 2 x i 11 16i
x 2 y 11 x 2 y 11 x 3
2 5 y 2 x 16 2 x 5 y 14 y 4
z 3 4i z 5
Vậy .
Câu 25: Mức độ thông hiểu, đáp án D.
Trong mặt phẳng phức ta xác định các điểm như hình vẽ.
.
Câu 26: Mức độ thông hiểu, đáp án A.
Theo bài ra và ;
N
M
A D
O
B C
Ta có:
Lại có:
Câu 28: Mức độ thông hiểu, đáp án C.
B' C'
A'
B H C
Ta có
.
Câu 29: Mức độ thông hiểu, đáp án B.
Ta có:
Bán kính đường tròn giao tuyến của mặt phẳng mặt cầu là:
Gọi thiết diện qua đỉnh là tam giác vuông cân và gọi là trung điểm AB.
Kẻ và ta có
Vậy thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
Câu 31: Mức độ thông hiểu, đáp án B.
Mặt phẳng song song với mặt phẳng nên mặt phẳng có dạng
Kết hợp với điều kiện ta có nên phương trình của mặt phẳng là
Phương trình mặt phẳng cắt tia lần lượt tại với
có dạng: .
.
Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình là:
Câu 34: Mức độ vận dụng, đáp án D.
Ta có
Phương trình
Với loại
Do nên
Khi đó .
A a; b D 1;1
Trên hình vẽ,
B C
Lại có
Từ và suy ra (do ) .
Khi đó , suy ra .
Câu 36: Mức độ vận dụng, đáp án A.
Vì không là nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế của phương trình
cho ta được:
Vậy
Câu 37: Mức độ vận dụng, đáp án D.
Gọi là số học sinh nhận được sách và sổ; là số học sinh nhận được sách và bút; là số
học sinh nhận được sổ và bút. Ta có: .
Giải ra ta được .
Xét ba trường hợp sau :
TH 1: An và Bình cùng nhận được sách và sổ. Có 3 người cùng nhận được sách và sổ, trong
đó có An và Bình. Vì vậy cần chọn ra 1 người trong só 12 học sinh để nhận sách và sổ suy ra
có cách chọn. Sau đó chọn ra 6 em trong số 11 học sinh còn lại để nhận sách và bút và 5
học sinh còn lại nhận sổ và bút. Vậy số kết quả trong TH này là:
TH 2: An và Bình cùng nhận được sách và bút. Lập luận tương tự TH 1 ta có số kết quả
TH 3: An và Bình cùng nhận được sổ và bút. Số kết quả trong TH này là: .
Vậy .
Câu 39: Mức độ vận dụng, đáp án A.
Ta có quãng đường bóng bay bằng tổng quảng đường bóng nảy lên và quãng đường bóng rơi
xuống.
Vì mỗi lần bóng nảy lên bằng lần nảy trước nên ta có tổng quãng đường bóng nảy lên là
Đây là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu và công bội .
Suy ra .
Tổng quãng đường bóng rơi xuống bằng khoảng cách độ cao ban đầu và tổng quãng đường
Suy ra .
K
A B
H
I
Q
O
P
D C
Theo giả thiết mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy suy ra
Trong : Gọi .
Ta có: .
Từ và suy ra .
Trong kẻ tại và .
Vậy .
Cách 2:
H
A B
* mà nên .
* . Do đó .
Ta có
Do đó .
Câu 41: Mức độ vận dụng, đáp án B.
Do
nên .
Khi đó
mà nên hay .
Ta có được .
.
Câu 42: Mức độ vận dụng, đáp án A.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và đường thẳng là
Đường thẳng cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt có hai
Vậy tổng bình phương các giá trị của để đường thẳng cắt đồ thị tại hai
Ta có: .
x x1
x x2
y f x f x 1 x x3
Từ đồ thị hàm số bậc ba suy ra với x1 0 x2 x3
x 2 x1 1
x 2 x2 2
2
f x2 1 0 f x2 1 x x3 3
Ta có:
x 0 x2 x3
Vì 1 nên phương trình
1 vô nghiệm; mỗi phương trình 2 và 3 có 2
nghiệm phân biệt.
Ta có: .
Ta có: .
Nếu thì .
khoảng ;
; .
Suy ra .
Nếu thì .
Xét có
Ta có: ; .
Suy ra .
Ta có: .
Hay: .
Câu 49: Mức độ vận dụng, đáp án B.
Mà nguyên nên .
Vậy có giá trị nguyên của tham số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50: Mức độ vận dụng, đáp án D.
Ta có: .
Nhận xét: Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng
Vậy .
Câu 51: Mức độ vận dụng, đáp án B.
Ta có .
Ta có .
Đặt .
Suy ra .
Vậy .
Câu 53: Mức độ vận dụng, đáp án D.
1
2 f x xf x 1
Ta có x
1 1
tx
Đặt x t khi đó điều kiện đề bài cho trở thành
1 1 1 1
2 f f t 2t. f f t 1 2
t t t t
1
4 f t 2t. f t 2 x
1 2t
f t
f t 2t. f 1 1 3
1 và 2 ta có:
Từ t .
2 2
1 2x 3
1 1 f x dx 1 3 dx 4 .
2 đến 2 ta được: 2 2
Ta có:
Đặt .
Đặt .
Câu 55: Mức độ vận dụng, đáp án C.
Suy ra .
Vậy hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số đã cho có diện tích là:
.
Câu 56: Mức độ vận dụng, đáp án D.
y
A
6
B C D -1 O 1 2
-5 -2 F -1 6 x
E G
-2
Ta có
1 1
S ABC BC . AB .6.3 9.
2 2
1 1
S DEE DF .EF .1.2 1.
2 2
1 1 3
S FEGO GO EF DO .3.1 .
2 2 2
Khi đó
0 2 1 0
3 13
f x dx f x dx f x dx f x dx S
5 5 2 1
ABC S DEE S FEGO 9 1 .
2 2
Câu 57: Mức độ vận dụng, đáp án D.
Ta có
. Do đó .
Phương trình .
2
z1 a bi a b 2abi
2
a a 2 b 2 2ab 2 b a 2 b 2 2a 2b
i
2 2 2
z22 a 2 b 2 2ab
2
a 2 b2 a 2 b2
b 0 2
z1
b a 2
b
2
2 a 2
b
0 3a 2
b b 3
0 2
b 3a 3
2
z22 thì
b 3
Do nên b 0 loại.
Thay
1 vào
3 ta có a 2 1 4 .
Từ
1 vào 4 z1 a 2 b2 1 3 2 .
Câu 59: Mức độ vận dụng, đáp án A.
Ta có:
z 1 2i z 3 4i a 1 b 2 i a 3 b 4 i
a 1 b 2 a 3 b 4
2 2 2 2
a 3b 5 (1)
z 2iz a bi 2i(a bi ) a 2b 2a b i
Mặt khác: là số thực nên 2a b 0 (2)
a 3b 5 a 1
Từ (1) và (2) ta có 2a b 0 b 2
Tổng a b 1 .
Câu 60: Mức độ vận dụng, đáp án A.
Ta có .
. Thỏa
mãn điều kiện .
Vậy có 4 giá trị của thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 61: Mức độ vận dụng, đáp án B.
S
A
B
D C
Vì và
vuông tại ; vuông tại
Lại có: ; , mà (do vuông tại )
Diện tích là
I H
K
J
A D
C
B
VS . IJK SI SJ SK 1 1 1 1
. . . .
Ta có: VS . ABC SA SB SC 2 2 2 8
1
VS .IJK .VS . ABC 1
8
VS .IKH SI SK SH 1 1 1 1
. . . .
VS . ACD SA SC SD 2 2 2 8
1
VS .IKH .VS . ACD 2
8
1 1 V 1
1 và 2 VS .IJKH VS .IJK VS .IKH VS . ABC VS . ACD 8 .VS . ABCD V S .IJKH 8
Từ 8 S . ABCD
V 8.VS .IJKH 8
Khi đó S . ABCD .
Câu 64: Mức độ vận dụng, đáp án C.
M O'
B'
C'
I
A D
O
B C
Suy ra , , , .
Do
.
Do
Ta có
(thỏa mãn).
Vậy .
Câu 66: Mức độ vận dụng, đáp án C.
.
Khi đó mặt cầu có bán kính là .
Mà .
Dấu xảy ra .
.
Câu 68: Mức độ vận dụng, đáp án C.
Gọi là giao điểm của hai đường thẳng và .
chính tắc là .
Câu 69: Mức độ vận dụng, đáp án C.
Gọi
Khi đó
Suy ra tập hợp các điểm thỏa là mặt cầu tâm và bán
kính
là
Câu 70: Mức độ vận dụng, đáp án B.
Gọi và .
.
Hai mặt phẳng và vuông góc với nhau nên .
Mà nên ta có hệ .
.
2
g x xf x 1 g x 2 xf x 1 f x 1 xf x 1
Ta có: .
g x 2 x x3 3x 2 3 4 x3 9 x 2 3
.
x 0
x 2,532
x 0 x 1,347
3
g x 0 x 3 x 3 0 x 0,879
2
4 x3 9 x 2 3 0 x 2, 076
x 0, 694
x 0,52
Suy ra .
g x g x
là phương trình bậc 7 và có 7 nghiệm phân biệt nên hàm số có 7 điểm cực trị.
Câu 72: Mức độ vận dụng cao, đáp án D.
Ta có: y 6 x 6 x .
2
x 0
y 0 x 1 .
Bảng biến thiên:
2sin x 1 1 1 3 2sin x 1
sin x ; f 0;1
Ta có: 2 2 2 2 suy ra 2 nên
2sin x 1
f f 0;1
2 .
3 2
2sin x 1 2m 3m 1 0
ff f m
0 f m 1 2m3 3m 2 0
Phương trình 2 có nghiệm
1 3
m
2 2.
1 3
4a 2 8b 4. 8. 13
Vậy 4 2 .
Câu 73: Mức độ vận dụng cao, đáp án D.
Nên .
Đặt . Với thì .
Ta có .
Ta có .
Vậy .
Câu 74: Mức độ vận dụng cao, đáp án A.
Parabol đi qua hai điểm và đỉnh ngay gốc tọa độ nên suy ra
Từ đồ thị ta có được là diện tích giới hạn bởi hai đồ thị và cùng
với hai đường thẳng
Từ đó suy ra ; Đặt
Suy ra
Mặt khác: nên suy ra
M f x 2 11 x 49 x 2 2
2
49 x 256
2
5
51, 2
N L
A C
K
B
I
Do và nên ta có và .
Ta có suy ra .
Ta có suy ra hay .
Mặt khác ta có .
Suy ra . Suy ra .
Ta có .
Từ đó ta có .
Câu 78: Mức độ vận dụng cao, đáp án C.
Gọi là trung điểm của
Ta có
Do tại , suy ra tam giác có hình chiếu vuông góc lên mặt đáy
là tam giác .
Áp dụng công thức tính diện tích hình chiếu của một đa giác, ta được
Mà nện suy ra
với đường tròn là giao tuyến giữa mặt cầu đường kính và mặt phẳng
với
nên suy ra giá trị nhỏ nhất của bằng 2 với dấu bằng xảy ra
khi .
Câu 80: Mức độ vận dụng cao, đáp án D.
Mai Thị Nhung Nguyễn Thị Hồng Ánh Chu Văn Khởi