You are on page 1of 17

Số: 1593/SGD&ĐT

Thời gian ký: 16/09/2022 19:39:18 +07:00


1

PHỤ LỤC I
CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
(Kèm theo Công văn số /SGD&ĐT-QLCL ngày /9/2022 của Sở GD&ĐT)

I. Môn Toán
A. Chương trình THPT
1. Số câu: 05 câu, thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút, hình thức thi: tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng
cao: 20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Ghi chú
Ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số:
Thông hiểu: 3 điểm.
1 5,0 Đơn điệu; cực trị; giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất;
tiếp tuyến; tiệm cận; tương giao; nghiệm của Vận dụng: 2 điểm.
phương trình; tính chất đồ thị; tìm điểm…
Mũ - Logarit:
Thông hiểu: 2 điểm.
2 4,0 Giải phương trình - bất phương trình; phương trình -
bất phương trình chứa tham số; biến đổi logarit; biến Vận dụng: 2 điểm.
đổi mũ; tính chất hàm số logarit và hàm số mũ…
Hình học không gian tổng hợp:
Thông hiểu: 3 điểm.
3 5,0 Quan hệ song song; quan hệ vuông góc; các bài toán
liên quan đến góc; khoảng cách; thể tích khối đa Vận dụng: 2 điểm.
diện, tỷ số thể tích.
Tổ hợp - Xác suất:
Các bài toán liên quan đến sử dụng các quy tắc đếm, Vận dụng: 2 điểm.
4 4,0 hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp,... Nhị thức Niu - tơn. Vận dụng cao: 2
Tính xác suất của biến cố (sử dụng định nghĩa cổ điểm.
điển của xác suất).
Bất đẳng thức:
Vận dụng cao: 2
5 2,0 Chứng minh bất đẳng thức; tìm giá trị lớn nhất và
điểm.
giá trị nhỏ nhất của biểu thức đại số.
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng MTCT.
2

B. Chương trình GDTX


1. Số câu: 05 câu, thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút, hình thức thi: tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng
cao: 20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Ghi chú
Ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số:
Thông hiểu: 3 điểm.
1 5,0 Đơn điệu; cực trị; giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất;
tiếp tuyến; tiệm cận; tương giao; nghiệm của Vận dụng: 2 điểm.
phương trình; tính chất đồ thị; tìm điểm…
Mũ - Logarit:
Thông hiểu: 2 điểm.
2 4,0 Giải phương trình; ứng dụng đạo hàm tìm vận tốc,
Vận dụng: 2 điểm.
gia tốc.
Hình học không gian:
Thông hiểu: 1 điểm.
Các bài toán liên quan đến góc, khoảng cách trong
Vận dụng: 2 điểm.
3 5,0 không gian, thể tích khối đa diện.
Vận dụng cao: 2
Ứng dụng kiến thức về khối tròn xoay trong bài toán
điểm.
thực tiễn.
Tổ hợp - Xác suất:
Các bài toán liên quan đến sử dụng các quy tắc đếm, Thông hiểu: 2 điểm.
4 4,0 hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp,... Nhị thức Niu - tơn.
Vận dụng: 2 điểm.
Tính xác suất của biến cố (sử dụng định nghĩa cổ
điển của xác suất).
Bài toán ứng dụng của hàm số lũy thừa, hàm số mũ
Vận dụng cao: 2
5 2,0 và hàm số lôgarit vào thực tiễn. Các bài toán tương
điểm.
tự tìm lãi kép (đáp án ở dạng biểu thức).
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng MTCT.
3

II. Môn Vật lý


1. Số câu: 07 câu, thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút; hình thức: Tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm; vận dụng: 40% tổng số điểm; vận dụng
cao: 20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi
Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Ghi chú
- Chuyển động biến đổi đều - Thông hiểu: 1,5 điểm
- Các lực cơ học - Vận dụng: 1,0 điểm
1 3,0 - Các định luật bảo toàn - Vận dụng cao: 0,5 điểm
+ Các lực cơ học.
+ Các định luật bảo toàn
Dao động điều hoà: - Xác định các đại - Thông hiểu: 2,0 điểm
lượng đặc trưng của dao động điều hòa. - Vận dụng: 1,0 điểm
- Bài toán kích thích dao động bằng va
- Vận dụng cao: 1,0 điểm
chạm, truyền lực.
- Viết phương trình dao động điều hoà. + Bài toán va chạm
- Tính thời gian chuyển động, quãng + Bài toán đồ thị
2 4,0 đường vật đi được. (Không ra đề liên quan nội
- Xác định trạng thái của vật tại thời dung kiến thức về dao động tắt
điểm t. dần, dao động cưỡng bức, dao
- Bài toán lực đàn hồi, lực phục hồi; động duy trì, cộng hưởng).
chiều dài con lắc lò xo.
- Bài toán đồ thị.
Sóng cơ: - Thông hiểu: 1,0 điểm
- Xác định các đại lượng đặc trưng của - Vận dụng: 2,0 điểm
sóng. - Vận dụng cao: 1,0 điểm
- Phương trình sóng.
+ Sóng dừng.
- Giao thoa sóng:
+ Giao thoa sóng.
3 4,0 + Xác định các đại lượng đặc trưng của
sóng từ đặc điểm của giao thoa sóng.
+ Xác định số điểm dao động cùng pha,
ngược pha với nguồn.
+ Xác định số điểm dao động với biên độ
cực đại, cực tiểu.
- Sóng dừng.
Dòng điện không đổi: - Thông hiểu: 1,0 điểm
- Vận dụng các định luật Ôm cho mạch - Vận dụng: 1,0 điểm
điện - Không ra đề liên quan đến
4 2,0 - Tính toán công suất, điện năng tiêu thụ.
kiến thức định luật Ôm cho
- Bài toán liên quan đến biến trở, các giá đoạn mạch chứa nguồn và máy
trị định mức. thu.
4

Dòng điện xoay chiều: Mạch RLC mắc - Thông hiểu: 1,5 điểm
nối tiếp: - Vận dụng: 1,5 điểm
- Xác định các đại lượng đặc trưng của - Vận dụng cao: 1,0 điểm
mạch điện.
5 4,0 + Bài toán cực trị khi R, L, C
- Viết phương trình u, i.
biến thiên.
- Bài toán công suất.
+ Bài toán đồ thị u, i.
- Bài toán cực trị khi R, L, C biến thiên.
- Bài toán đồ thị u, i.
Quang hình: Bài toán với một thấu - Thông hiểu: 0,5 điểm
kính mỏng. - Vận dụng: 1,0 điểm
6 2,0 - Xác định vị trí, kích thước và tính chất - Vận dụng cao: 0,5 điểm
ảnh, vật.
- Sự dịch chuyển vật, ảnh hoặc thấu kính.

Thực hành: - Thông hiểu: 0,5 điểm


- Xây dựng phương án thực hành. - Vận dụng: 0,5 điểm
7 1,0
- Xử lí số liệu. - Chú trọng dạng bài xử lí số
liệu để HS ôn thi THPT QG.
5

III. Môn Hóa học


1. Tổng số câu: 10 câu, thang điểm: 20 điểm (2điểm/câu).
2. Thời gian làm bài: 180 phút.
3. Các mức độ yêu cầu kiến thức trong đề thi: Thông hiểu: 40%; vận dụng: 40%; vận
dụng cao: 20%.
4. Cấu trúc đề thi
Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Mức độ nhận thức
- Cấu tạo nguyên tử.
- Bảng HTTH các nguyên tố hóa - Thông hiểu: 1,0
1 2,0 học. - Vận dụng: 1,0
- Liên kết hóa học.
- Phản ứng oxi - hóa khử.
- Thông hiểu: 1,0
- Vận dụng cao: 1,0
2 2,0 Dung dịch điện li. Lưu ý: Sử dụng tài liệu SGK nâng cao
các kiến thức: Độ điện li; Hằng số axit,
bazơ; Phản ứng thủy phân.
- Tốc độ phản ứng. - Vận dụng: 1,0
- Vận dụng cao: 1,0
3 2,0 - Cân bằng hóa học.
Lưu ý: Sử dụng tài liệu SGK nâng cao
- Nhiệt hóa học. các kiến thức: Hằng số cân bằng.
- Thông hiểu: 1,0
- Vận dụng: 1,0
Lưu ý: Về các nguyên tố học trong
Hóa nguyên tố: Phi kim và hợp chương trình phổ thông hiện hành.
4 2,0
chất; Kim loại và hợp chất Không sử dụng dạng bài tập toán liên
quan đến phản ứng hòa tan Al(OH)3

trong OH- hoặc AlO2 phản ứng với H+.
- Vận dụng: 1,0
- Vận dụng cao: 1,0
Bài tập tổng hợp kiến thức vô Lưu ý: Không sử dụng dạng bài tập
5 2,0 toán liên quan đến phản ứng hòa tan
cơ.

Al(OH)3 trong OH- hoặc AlO2 phản
ứng với H+.
Đồng đẳng, đồng phân, danh - Thông hiểu: 1,0
pháp, công thức phân tử, công - Vận dụng: 1,0
6 2,0
thức cấu tạo các hợp chất hữu Lưu ý: Các loại đồng đẳng, đồng phân
cơ. trong SGK hiện hành.
- Thông hiểu: 1,0
Hiđrocacbon và dẫn xuất của
7 2,0 hiđrocacbon: dẫn xuất halogen, - Vận dụng: 1,0
ancol, phenol, anđehit, axit, este. Lưu ý: Các hợp chất và tính chất vật lí,
hóa học, phương pháp điều chế trong
6

SGK hiện hành.


- Thông hiểu: 1,0
- Hợp chất hữu cơ chứa N: - Vận dụng: 1,0
8 2,0 amin, aminoaxit, peptit Lưu ý: Các hợp chất và tính chất vật lí,
- Cacbohiđrat. hóa học, phương pháp điều chế trong
SGK hiện hành.
- Thông hiểu: 1,0
9 2,0 Bài tập tổng hợp hữu cơ.
- Vận dụng cao: 1,0
- Thông hiểu: 1,0
- Vận dụng: 1,0
- Bài tập thực nghiệm Lưu ý: Liên quan đến các chất và tính
10 2,0 - Vận dụng kiến thức hóa học chất của các chất trong SGK hiện hành;
giải quyết những vấn đề thực tế. Phân tích các thí nghiệm, hiện tượng
thực nghiệm liên quan đến các chất
trong SGK hiện hành.
Lưu ý: Bài tập định lượng trong đề thi tối đa không quá 30% tổng số điểm
7

IV. Môn Sinh học


1. Số câu: 08 câu; Thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút; Hình thức thi: Tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng
cao: 20% tổng số điểm
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/ Chủ đề Ghi chú
Sinh lí thực vật: Chuyển hóa vật chất và năng Mức độ thông hiểu,
1 3,0
lượng ở thực vật. vận dụng.
Sinh lí động vật: Chuyển hóa vật chất và năng Mức độ thông hiểu,
2 3,0
lượng ở động vật. vận dụng.
Di truyền phân tử
- Axit nucleic - Gen
- Mã di truyền. Mức độ thông hiểu,
3 3,0
- Nhân đôi ADN - Phiên mã - Dịch mã. vận dụng, vận dụng
- Điều hòa hoạt động gen. cao.
- Đột biến gen
Di truyền tế bào:
- Cấu trúc NST.
4
3,0 - Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân - Giảm Mức độ thông hiểu,
phân. vận dụng, vận dụng
- Đột biến NST. cao.
Quy luật di truyền:
5 3,0 - Các quy luật di truyền. Mức độ vận dụng, vận
- Di truyền học người. dụng cao.
Di truyền quần thể, Ứng dụng di truyền:
Mức độ thông hiểu,
6 2,0 - Di truyền quần thể tự phối, ngẫu phối.
vận dụng cao.
- Ứng dụng di truyền học.
Tiến hóa: Mức độ thông hiểu.
- Bằng chứng tiến hóa.
7 1,0 - Học thuyết hiện đại (quá trình tiến hóa lớn, tiến
hóa nhỏ; nguyên liệu tiến hóa; các nhân tố tiến
hóa).
Sinh thái: Mức độ thông hiểu,
8 2,0 - Môi trường và các nhân tố sinh thái. vận dụng.
- Quần thể; Quần xã; Hệ thái.
8

V. Môn Tin học


1. Hình thức: Học sinh làm bài máy tính; hình thức chấm: Chấm bài tự động theo dữ
liệu vào, ra.
2. Số câu: 5 câu, thang điểm: 20 điểm.
3. Thời gian: 180 phút, hình thức thi: lập trình trên máy tính.
4. Mức độ: Thông hiểu: 45% tổng số điểm, vận dụng: 35% tổng số điểm, vận dụng
cao: 20% tổng số điểm
5. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung, chủ đề Ghi chú
Chủ đề: Số học Thông hiểu: 3,0đ
Kiểm tra tính chất số học của số nguyên. Ví dụ: Có thể chia nhiều
tính chẵn lẻ, chia hết, nguyên tố, âm-dương, chính subtask
1 4,0 phương, số hoàn hảo, số bậc thang, số siêu nguyên Vận dụng: 1,0 đ.
tố,…hoặc tính chất số học tự định nghĩa, tính tổng
của một dãy số viết theo quy luật,…
- Các bài toán số học cơ bản mức độ thông hiểu.
Chủ đề: Bài toán, thuật toán cơ bản về xâu kí tự Thông hiểu: 3,0đ
- Bài toán cơ bản xử lí xâu kí tự, chuẩn hóa xâu Có thể chia nhiều
2 4,0 subtask
- Kiểm tra xâu đối xứng, đếm từ, đếm số kí tự.
- Mã hóa xâu kí tự… Vận dụng: 1,0 đ.
Chủ đề: Bài toán, thuật toán cơ bản trên mảng Thông hiểu: 3,0 đ.
một chiều, hai chiều. Vận dụng: 1,0 đ.
- Bài toán về tìm min, max Có thể chia nhiều
3 4,0 - Bài toán đếm. subtask
- Bài toán duyệt toàn bộ.
- Bài toán sắp xếp, tìm kiếm cơ bản.
- Một số thuật toán cơ bản khác trên mảng.
Chủ đề: Ứng dụng các thuật toán nâng cao Vận dụng: 2,0đ
- Bài toán ứng dụng kĩ thuật 2 con trỏ, kĩ thuật cộng dồn. Vận dụng cao: 2,0đ
- Bài toán sử dụng sắp xếp nhanh, tìm kiếm nhị Có thể chia nhiều
4 4,0 phân; sử dụng sàng số nguyên tố; khai thác, sử dụng subtask
STL để giải bài toán,...
- Vận dụng, kết hợp các thuật toán cơ bản.
- Xâu kí tự nâng cao
Chủ đề: Thuật toán, cấu trúc dữ liệu nâng cao Vận dụng: 2,0đ
- Bài toán có sử dụng các kĩ thuật thiết kế thuật toán Vận dụng cao: 2,0đ
như: Duyệt toàn bộ, nhánh cận, chia để trị, Quy Có thể chia nhiều
5 4,0 hoạch động,… subtask
- Bài toán có sử dụng cấu trúc dữ liệu nâng cao:
Segment tree, Binary index tree, DSU,..
- Bài toán về đồ thị.
5. Tài liệu tham khảo
- Giải Thuật và Lập trình (ebook) - Lê Minh Hoàng
- Tài liệu giáo khoa chuyên Tin (quyển 1) - Hồ Sĩ Đàm
- Sách bài tập Tin học lớp 11 - Hồ Sĩ Đàm
9

VI. Môn Ngữ văn


A. Chương trình THPT
1. Số câu: 02 câu; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút; hình thức thi: Tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 25% tổng số điểm; vận dụng: 55% tổng số điểm; vận dụng
cao: 20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/Chủ dề Ghi chú
Nghị luận xã hội
- Nghị luận về một tư tưởng đạo lý
1 8,0 - Nghị luận xã hội về một hiện tượng đời sống
- Nghị luận về một vấn đề đặt ra trong một tác phẩm
văn học, một tư liệu, hình ảnh, bức tranh…
Nghị luận văn học Lưu ý :
1. Về kiến thức: - Khuyến khích
- Kiến thức văn bản văn học: Các tác phẩm văn học đổi mới cách ra
trong chương trình Ngữ văn THPT hiện hành (theo đề thi chọn HSG.
công văn số 3280/BGD&ĐT-GDTrH ngày 27/8/2020 - Đối với kiểu bài
- Hướng dẫn điều chỉnh nội dung dạy học cấp THCS, nghị luận vấn đề
THPT). Không sử dụng các bài học thêm làm ngữ lí luận văn học
liệu, dẫn chứng bắt buộc. được rút ra từ một
- Kiến thức lý luận văn học: văn bản nghệ
+ Đặc trưng, chức năng văn học thuật, một trích
đoạn phê bình
+ Nhà văn và quá trình sáng tạo văn học,…
2 12,0 + Phong cách nghệ thuật nhà văn
- Ngữ liệu được
+ Thể loại văn học chọn phải chứa
+ Tiếp nhận văn học đựng trong đó ít
2. Về kĩ năng: nhất một vấn đề lí
Học sinh cần nắm vững kĩ năng làm kiểu bài: luận văn học nào
đó nổi bật.
- Lí luận văn học :
- Câu lệnh nên có
+ Kiểu bài nghị luận về một ý kiến, một nhận định lí gợi ý, định hướng
luận văn học. vấn đề lí luận văn
+ Kiểu bài nghị luận về vấn đề lí luận văn học được học cần bàn luận.
rút ra từ một văn bản nghệ thuật, một trích đoạn phê
bình văn học,…
10

B. Chương trình GDTX


1. Số câu: 02 câu; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút; hình thức thi: Tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 25% tổng số điểm; vận dụng: 60% tổng số điểm; vận
dụng cao: 15% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/ Chủ đề Ghi chú
Nghị luận xã hội:
- Nghị luận về một tư tưởng đạo lí.
1 8,0 - Nghị luận về một vấn đề đặt ra trong một tác
phẩm văn học, một câu chuyện, một bài thơ, đoạn
thơ ngắn…
Nghị luận văn học: Các tác phẩm văn
1.Về kiến thức: học trong chương
Kiến thức văn bản văn học: Các tác phẩm văn học trình Ngữ Văn 12
trong chương trình Ngữ văn 12 THPT hiện hành THPT hiện hành.
tính đến thời điểm thi. Không sử dụng các
2 12,0 bài học thêm làm
2.Về kĩ năng:
ngữ liệu, dẫn chứng
Học sinh cần nắm vững kĩ năng cảm nhận về một bắt buộc.
đoạn thơ, đoạn trích văn xuôi. Từ đó nhận xét về
nội dung, nghệ thuật của đoạn thơ/đoạn trích văn
xuôi hoặc phong cách nghệ thuật tác giả.
Lưu ý khi lựa chọn ngữ liệu, tài liệu, học liệu:
1. Ngữ liệu sử dụng được lấy từ các tác phẩm của tác giả có uy tín, mẫu mực có sức
lan tỏa; những nhà văn nhà thơ lớn, nhà phê bình văn học được đánh giá cao.
2. Tài liệu, nguồn trích dẫn xuất xứ cụ thể, rõ ràng, chính xác có tính khoa học.
3. Học liệu lựa chọn phải lành mạnh, phù hợp chuẩn mực đạo đức và pháp luật, có tính
nhân văn, giáo dục cao. Học liệu vừa kế thừa truyền thống nhưng cũng phải đổi mới theo xu
thế thời đại.
11

VI. Môn Lịch sử


1. Số câu: 06, thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút, hình thức thi: Tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng
cao: 20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/ chủ đề Mức độ
Lịch sử Việt Nam: Thế kỉ Mức độ thông hiểu hoặc vận dụng.
3,5 XIX đến hết Chiến tranh thế
1 giới thứ nhất (1914 -1918)
3,0 Lịch sử Thế giới hiện đại Mức độ thông hiểu hoặc vận dụng.
2 (1945 - 2000)
Mức độ thông hiểu hoặc vận dụng.
3,5 Lịch sử Việt Nam (Lưu ý đề ra vào 1 hoặc nhiều sự kiện
3 (1919 - 1945) trong 1 giai đoạn hoặc cả tiến trình Lịch
sử Việt Nam từ 1919 đến 1945)
Mức độ thông hiểu, vận dụng hoặc cả 2
3,5 Lịch sử Việt Nam mức độ thông hiểu, vận dụng, vận dụng
(1945 - 1975). cao.
4 (Lưu ý đề ra vào 1 hoặc nhiều sự kiện
trong 1 giai đoạn hoặc cả tiến trình Lịch
sử Việt Nam từ 1945 đến 1975)
Mức độ thông hiểu, vận dụng hoặc cả 2
mức độ thông hiểu, vận dụng, vận dụng
cao. (Trong phần vận dụng có thể có phần
3,5 Lịch sử Việt Nam liên hệ: đánh giá tác động, ảnh hưởng, mối
quan hệ của sự kiện lịch sử giai đoạn trước
(1919 - 1975).
với giai đoạn sau).
5 (Lưu ý: đề ra vào 1 hoặc nhiều sự kiện
trong 1 giai đoạn hoặc cả tiến trình Lịch
sử Việt Nam 1919-1975).
Mức độ thông hiểu, vận dụng hoặc cả 2
mức độ thông hiểu, vận dụng. Thí sinh
3,0 Lịch sử thế giới hiện biết phân tích, đánh giá, nhận xét một
hoặc nhiều sự kiện lịch sử thế giới hoặc có
đại (1945-2000).
kỹ năng như lập biểu bảng, sơ đồ, so
6 sánh,…
- Liên hệ kiến thức lịch sử thế giới với lịch
sử Việt Nam.
12

VII. Môn Địa lý


1. Số câu: 06 câu; thang điểm: 20 điểm
2. Thời gian: 180 phút; hình thức thi: Tự luận
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng
cao: 20% tổng số điểm
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/ chủ đề Ghi chú
Địa lí tự nhiên Việt Nam: phần Đối với câu hỏi vận dụng cao: vận
đặc điểm chung của tự nhiên: dụng các kiến thức để giải thích các
- Địa hình hiện tượng tự nhiên trong thực tế
của đất nước.
1 4,0 - Khí hậu
- Sông ngòi
- Đất đai
- Sinh vật
Địa lí tự nhiên Việt Nam: phần Đối với câu hỏi vận dụng cao: Vận
phân hóa tự nhiên dụng kiến thức phân hóa tự nhiên
- Địa hình và kiến thức liên môn để liên hệ,
giải thích các hiện tượng trong thực tế.
2 4,0 - Khí hậu
- Sông ngòi
- Đất đai
- Sinh vật
Địa lí dân cư - xã hội Việt NamĐối với câu hỏi vận dụng cao, có thể
- Đặc điểm dân số, phân bố dân yêu cầu liên hệ vấn đề việc làm hiện
cư nay, đề xuất các giải pháp hiệu quả
3 3,0
trong giải quyết việc làm…
- Lao động, việc làm
- Đô thị hóa
Địa lí các ngành kinh tế Việt Đối với câu hỏi vận dụng cao, có thể
Nam yêu cầu liên hệ về tồn tại của các
- Nông - lâm - thủy sản ngành trong vấn đề môi trường và
4 3,0
hướng giải quyết.
- Công nghiệp - xây dựng
- Dịch vụ
Địa lí các vùng kinh tế Việt Nam Đối với câu hỏi vận dụng cao, có thể
- 7 vùng kinh tế. yêu cầu liên hệ vấn đề phát triển kinh
5 3,0
tế xã hội của các vùng gắn với bảo
- Kinh tế biển đảo vệ chủ quyền biên giới, lãnh thổ.
Kỹ năng địa lí
6 3,0 - Nhận dạng biểu đồ
- Nhận xét, giải thích bảng số liệu.
13

VII. Môn GDCD


1. Tổng số câu: 06 câu, thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian làm bài: 180 phút; hình thức thi: tự luận.
3. Các mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận
dụng cao: 20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Mức độ nhận thức
- Bài 2. Hàng hóa - Tiền tệ- Thị trường (Lớp 11).
1 2,0 - Bài 3. Quy luật giá trị trong sản xuất và lưu thông Mức độ thông hiểu:
hàng hóa (Lớp 11). 2.0 điểm

- Bài 4. Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông Mức độ thông hiểu:
hàng hóa (Lớp 11). 1.0 điểm
2 2,0
- Bài 5. Cung - cầu trong sản xuất và lưu thông Mức độ vận dụng: 1.0
hàng hóa (Lớp 11). điểm
Mức độ thông hiểu:
- Bài 1. Pháp luật và đời sống. (Lớp 12).
3.0 điểm
3 4,0 - Bài 3. Công dân bình đẳng trước pháp luật
Mức độ vận dụng: 1.0
(Lớp 12).
điểm
Mức độ thông hiểu:
Bài 6. Công dân với các quyền tự do cơ bản 1.0 điểm
4 4,0
(Lớp 12). Mức độ vận dụng: 3.0
điểm
Bài 4. Quyền bình đẳng của công dân trong một Mức độ thông hiểu:
số lĩnh vực của đời sống xã hội (Lớp 12). 1.0 điểm
5 4,0
Bài 8. Pháp luật với sự phát triển của công dân Mức độ vận dụng: 3.0
(Lớp 12). điểm
Mức độ vận dụng
- Bài 2. Thực hiện pháp luật (Lớp 12).
6 4,0 cao:
- Bài 7. Công dân với các quyền dân chủ (Lớp 12).
4.0 điểm
14

VIII. Môn Tiếng Anh


1. Số phần: 05 phần, thang điểm: 20 điểm.
- Phần 1: Listening: 25 câu - 5 điểm.
- Phần 2: Lexical - Grammar: 30 câu - 3 điểm.
- Phần 3: Reading: 50 câu - 5 điểm.
- Phần 4: Writing: 4 phần - 5 điểm.
- Phần 5: Speaking: 01 câu - 2 điểm.
2. Thời gian: 180 phút, hình thức: Tự luận, trắc nghiệm, thi nói.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng 40% tổng số điểm, vận dụng
cao 20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Phần Câu Điểm Nội dung/chủ đề
Ielts task 1: 10 câu, điền từ, điền
I. Listening (5,0 điểm) 1 2,0
thông tin vào bảng biểu…
1. Số câu: 25 câu,
Ielts task 2 hoặc 3: 10 câu, điền từ,
thang điểm: 5 điểm 2 2,0
điền thông tin vào bảng biểu…
2. Hình thức: Tự luận,
Dạng bài nghe CAE: 5 câu, nghe,
trắc nghiệm 3 1,0
chọn đáp án đúng, trả lời câu hỏi.
Chọn đáp án đúng (A,B,C,D) để
hoàn thành câu: 20 câu, trong đó:
II. Lexico-Grammar
(3,0 điểm) 1 2,0 Ngữ pháp: 07 câu, từ vựng: 10 câu;
chức năng giao tiếp (có tình huống):
1. Số câu: 30 câu,
03 câu.
thang điểm: 3 điểm
Cho dạng đúng của từ: trong đoạn
2. Hình thức: Tự luận,
văn: 10 câu, trong đó: 05 câu biến
trắc nghiệm 2 1,0
đổi từ 01 lần, 05 câu biến đổi từ 02
lần trở lên.
Chọn đáp án đúng (A,B,C,D) để
1 1,0 hoàn thành đoạn văn (trình độ FCE):
10 câu.
III. Reading (5,0 Điền từ 01 từ để hoàn thành đoạn
2 1,0
điểm) văn (trình độ FCE): 10 câu.
1. Số câu: 50 câu, Đọc và trả lời câu hỏi (Dạng đọc
thang điểm: 5 điểm 3 1,0 Ielts, Dạng bài T/F/ NG, heading
2. Hình thức: Tự luận, matching, summary,…): 10 câu.
trắc nghiệm Đọc đoạn văn, chọn đáp đúng
4 1,0
A,B,C, D: 10 câu. (TOEFL)
Tìm thông tin trong từng đoạn văn
5 1,0
(trình độ FCE): 10 câu.
IV. Writing (5,0 Viết lại câu không làm biến đổi ý
1 0,5
điểm) nghĩa của câu (trình độ CAE): 5 câu
1. Số câu: 03 câu, Viết lại câu sử dụng từ cho sẵn
2 0,5
thang điểm: 5 điểm (trình độ CAE): 5 câu
15

2. Hình thức: Tự luận 3 1,5 Miêu tả biểu đồ đơn (Task 1: Ielts)


(tối thiểu 150 từ)
4 2,5 Viết luận (Task 2); tối thiểu 250 từ.
V. Speaking Chủ đề: Giáo dục, môi trường, gia
(2,0 điểm) đình, các mối quan hệ, phong cách
1. Số câu: 01 câu, 1 2,0 sống, công nghệ, văn hóa.
thang điểm: 2 điểm Ghi chú: Đưa ra ý kiến, quan điểm.
2. Hình thức: Tự luận
16

IX. Môn Tiếng Trung Quốc


1. Số câu: 15 câu; thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút; hình thức thi: Tự luận+ trắc nghiệm.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng
cao: 20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Phần Câu Điểm Nội dung/ chủ đề Ghi chú
- Mức độ: 5 câu thông hiểu; 3 câu vận
dụng; 2 câu vận dụng cao.
Nghe điền từ vào chỗ trống
1 2,0 - Nội dung: Danh từ, động từ, số từ, phó
(10 câu).
từ, lượng từ, giới từ, đại từ, tính từ, trợ
từ, cụm từ 4 chữ (Vận dụng cao).
Nghe
Nghe phán đoán đúng sai Mức độ: 5 câu thông hiểu; 3 câu vận
(5đ) 2 2,0
(10 câu). dụng; 2 câu vận dụng cao.
3 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận
3 1,0 Nghe làm bài tập (05 câu).
(trong đó có 01 câu vận dụng cao).
Chọn phương án giải thích Mức độ: 03 câu thông hiểu (tính từ,
4 0,5 đúng cho từ gạch chân động từ, danh từ); 02 câu vận dụng
(05 câu). (Cụm nghĩa phái sinh).
Từ - Sử dụng 05 tính từ/ động từ/ phó từ/
Chọn từ cho sẵn điền vào
vựng 5 0,5 danh từ/ giới từ cận nghĩa.
chỗ trống (05 câu).
-ngữ - Mức độ vận dụng: 05 câu
pháp 6 0,5 Sửa câu sai. Mức độ vận dụng: 05 câu.
(2đ) 01 câu định ngữ 2- 3 tầng, 01 câu cụm
Chọn vị trí đúng của từ
7 0,5 từ, 01 câu động từ, 01 câu giới từ, 01
trong ngoặc (05 câu)
câu phó từ.
- Đoạn văn có độ dài 450 - 500 chữ,
mức độ: 5 câu thông hiểu; 3 câu vận
Điền từ/ điền 01 chữ Hán dụng; 2 câu vận dụng cao.
8 1,5 thích hợp vào chỗ trống (10 - Nội dung: Danh từ, động từ, số từ,
câu) phó từ, lượng từ, giới từ, đại từ, tính
từ, trợ từ, cụm từ 4 chữ (vận dụng
Đọc cao).
hiểu
02 đoạn văn, mỗi đoạn văn có độ dài 450
(6đ) Đọc đoạn văn, phán đoán
9 1,5 - 500 chữ, mức độ: 5 câu thông hiểu; 3
đúng sai (10 câu)
câu vận dụng; 2 câu vận dụng cao.
Đọc đoạn văn làm bài tập 3 câu trắc nghiệm; 2 câu tự luận
10 1,5
(05 câu) (trong đó có 01 câu vận dụng cao).
03 câu thông hiểu (mỗi câu có độ dài
Dịch Trung sang Việt
11 1,5 30 - 40 chữ, 02 câu vận dụng (mỗi câu
(05 câu)
có độ dài 70 - 80 chữ).
17

12 0,5 Sắp xếp câu 03 câu thông hiểu (mỗi câu có độ dài
Viết (05 câu) 12 - 17 chữ), 02 câu vận dụng (mỗi
(5đ) câu có độ dài 18 - 21 chữ).
Bài văn có độ dài 450 - 500 chữ, tóm
Tóm tắt đoạn văn
13 1,0 tắt thành đoạn văn có độ dài khoảng
(01 bài văn)
250 chữ.
Dùng 10 từ cho sẵn viết
14 1,5 Thể loại: văn thuyết minh, nghị luận
đoạn văn
Viết bài văn theo chủ đề
15 2,0 Thể loại: văn thuyết minh, nghị luận
yêu cầu
Nói Có 10 chủ đề cho sẵn (học Chủ đề: giáo dục, môi trường, công
(2đ) 2,0 sinh có 05 phút chuẩn bị, nghệ, sức khỏe, các mối quan hệ,
05 phút trình bày) phong cách sống, văn hóa.

You might also like