Professional Documents
Culture Documents
PHỤ LỤC I
CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
(Kèm theo Công văn số /SGD&ĐT-QLCL ngày /9/2022 của Sở GD&ĐT)
I. Môn Toán
A. Chương trình THPT
1. Số câu: 05 câu, thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 180 phút, hình thức thi: tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng
cao: 20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/Chủ đề Ghi chú
Ứng dụng của đạo hàm và đồ thị của hàm số:
Thông hiểu: 3 điểm.
1 5,0 Đơn điệu; cực trị; giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất;
tiếp tuyến; tiệm cận; tương giao; nghiệm của Vận dụng: 2 điểm.
phương trình; tính chất đồ thị; tìm điểm…
Mũ - Logarit:
Thông hiểu: 2 điểm.
2 4,0 Giải phương trình - bất phương trình; phương trình -
bất phương trình chứa tham số; biến đổi logarit; biến Vận dụng: 2 điểm.
đổi mũ; tính chất hàm số logarit và hàm số mũ…
Hình học không gian tổng hợp:
Thông hiểu: 3 điểm.
3 5,0 Quan hệ song song; quan hệ vuông góc; các bài toán
liên quan đến góc; khoảng cách; thể tích khối đa Vận dụng: 2 điểm.
diện, tỷ số thể tích.
Tổ hợp - Xác suất:
Các bài toán liên quan đến sử dụng các quy tắc đếm, Vận dụng: 2 điểm.
4 4,0 hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp,... Nhị thức Niu - tơn. Vận dụng cao: 2
Tính xác suất của biến cố (sử dụng định nghĩa cổ điểm.
điển của xác suất).
Bất đẳng thức:
Vận dụng cao: 2
5 2,0 Chứng minh bất đẳng thức; tìm giá trị lớn nhất và
điểm.
giá trị nhỏ nhất của biểu thức đại số.
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng MTCT.
2
Dòng điện xoay chiều: Mạch RLC mắc - Thông hiểu: 1,5 điểm
nối tiếp: - Vận dụng: 1,5 điểm
- Xác định các đại lượng đặc trưng của - Vận dụng cao: 1,0 điểm
mạch điện.
5 4,0 + Bài toán cực trị khi R, L, C
- Viết phương trình u, i.
biến thiên.
- Bài toán công suất.
+ Bài toán đồ thị u, i.
- Bài toán cực trị khi R, L, C biến thiên.
- Bài toán đồ thị u, i.
Quang hình: Bài toán với một thấu - Thông hiểu: 0,5 điểm
kính mỏng. - Vận dụng: 1,0 điểm
6 2,0 - Xác định vị trí, kích thước và tính chất - Vận dụng cao: 0,5 điểm
ảnh, vật.
- Sự dịch chuyển vật, ảnh hoặc thấu kính.
- Bài 4. Cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông Mức độ thông hiểu:
hàng hóa (Lớp 11). 1.0 điểm
2 2,0
- Bài 5. Cung - cầu trong sản xuất và lưu thông Mức độ vận dụng: 1.0
hàng hóa (Lớp 11). điểm
Mức độ thông hiểu:
- Bài 1. Pháp luật và đời sống. (Lớp 12).
3.0 điểm
3 4,0 - Bài 3. Công dân bình đẳng trước pháp luật
Mức độ vận dụng: 1.0
(Lớp 12).
điểm
Mức độ thông hiểu:
Bài 6. Công dân với các quyền tự do cơ bản 1.0 điểm
4 4,0
(Lớp 12). Mức độ vận dụng: 3.0
điểm
Bài 4. Quyền bình đẳng của công dân trong một Mức độ thông hiểu:
số lĩnh vực của đời sống xã hội (Lớp 12). 1.0 điểm
5 4,0
Bài 8. Pháp luật với sự phát triển của công dân Mức độ vận dụng: 3.0
(Lớp 12). điểm
Mức độ vận dụng
- Bài 2. Thực hiện pháp luật (Lớp 12).
6 4,0 cao:
- Bài 7. Công dân với các quyền dân chủ (Lớp 12).
4.0 điểm
14
12 0,5 Sắp xếp câu 03 câu thông hiểu (mỗi câu có độ dài
Viết (05 câu) 12 - 17 chữ), 02 câu vận dụng (mỗi
(5đ) câu có độ dài 18 - 21 chữ).
Bài văn có độ dài 450 - 500 chữ, tóm
Tóm tắt đoạn văn
13 1,0 tắt thành đoạn văn có độ dài khoảng
(01 bài văn)
250 chữ.
Dùng 10 từ cho sẵn viết
14 1,5 Thể loại: văn thuyết minh, nghị luận
đoạn văn
Viết bài văn theo chủ đề
15 2,0 Thể loại: văn thuyết minh, nghị luận
yêu cầu
Nói Có 10 chủ đề cho sẵn (học Chủ đề: giáo dục, môi trường, công
(2đ) 2,0 sinh có 05 phút chuẩn bị, nghệ, sức khỏe, các mối quan hệ,
05 phút trình bày) phong cách sống, văn hóa.