Professional Documents
Culture Documents
PHỤ LỤC II
CẤU TRÚC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS
(Kèm theo Công văn số /SGD&ĐT-QLCL ngày /9/2022 của Sở GD&ĐT)
I. Môn Toán
1. Số câu: 07 câu, thang điểm: 20 điểm.
2. Thời gian: 150 phút, hình thức: Tự luận.
3. Mức độ: Thông hiểu: 40% tổng số điểm, vận dụng: 40% tổng số điểm, vận dụng
cao: 20% tổng số điểm.
4. Cấu trúc đề thi:
Câu Điểm Nội dung/chủ đề Ghi chú
Biến đổi đại số:
- Rút gọn, tính giá trị của một biểu thức chứa - Thông hiểu (2,0 điểm)
căn (có thể căn bậc lớn hơn 2). Tìm giá trị của - Vận dụng (2,0 điểm)
1 4,0 biến để biểu thức nhận giá trị nguyên; tìm giá
trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức chứa
căn bậc hai.
- Chứng minh đẳng thức có điều kiện.
Xác suất: Tính xác suất của biến cố bằng cáchThông hiểu (2,0 điểm)
kiểm đếm số trường hợp có thể xảy ra và số
2 2,0
trường hợp thuận lợi cho biến cố trong một số
mô hình xác suất đơn giản.
Bài toán thực tế, có yếu tố liên quan các mônVận dụng (2,0 điểm)
3 2,0 Khoa học tự nhiên: Giải bài toán bằng cách
lập phương trình, hệ phương trình.
Bất đẳng thức, giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ - Thông hiểu (1,0 điểm)
nhất: Các phép biến đổi tương đương chứng - Vận dụng (1,0 điểm)
minh bất đẳng thức và ứng dụng bất đẳng thức Chú ý: cho phép sử dụng bất
4 2,0
AM-GM (bất đẳng thức Cô-si) cho n số khôngđẳng thức Cauchy-Schwarz
âm, bất đẳng thức Cauchy-Schwarz (bất đẳng không cần chứng minh.
thức Bunhiacopsky).
Số học: Chứng minh chia hết, số nguyên tố, số Thông hiểu (1,0 điểm)
1,0 chính phương, chữ số tận cùng, các bài toánChú ý: cho phép sử dụng kết
5 dùng đồng dư. quả định lý Fermat nhỏ.
1,0 Số học: Giải phương trình nghiệm nguyên. Vận dụng (1,0 điểm)
Phương trình bậc hai: Phương trình bậc hai,Vận dụng cao (2,0 điểm)
6 2,0
ứng dụng định lý Vi-et.
Hình học: Các bài toán về góc liên quan đến - Thông hiểu (2,0 điểm)
đường tròn, tứ giác nội tiếp, đường tiếp tuyến, - Vận dụng (2,0 điểm)
7 6,0 đường phân giác, tam giác đồng dạng, hai góc - Vận dụng cao (2,0 điểm)
bằng nhau, chứng minh đẳng thức, vuông góc,
song song, thẳng hàng, đồng quy.
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
2
- Sự chuyển thể.
5. Quang hình
Thấu kính mỏng (bài toán liên quan 1 thấu kính, được sử dụng công thức thấu kính).
+ Bài toán vẽ
+ Bài toán khoảng cách.
+ Bài toán xác định vị trí.
+ Bài toán dịch chuyển.
+ Bài toán vệt sáng trên màn.
+ Bài toán cực trị.
6. Bài toán thực tế
- Hiện tượng nhiệt
- Hiện tượng từ
7. Phương án thực hành
- Điện một chiều
- Cơ học
4
- Bài tập định tính ở mức độ tư duy cao dưới dạng thiết lập mối quan hệ các đại
lượng dạng khái quát.
- Các bài toán về dung dịch, nồng độ %, CM , chất tan.
- Bài toán tỉ khối chất khí.
- Bài toán liên quan đến các quá trình sản xuất trong thực tế (không liên quan đến
benzen, tinh thể ngậm nước).
- Bài tập xử lí số liệu thực nghiệm, đồ thị, bài toán thực tế liên quan đến các hợp chất
hoá học trong thực tế (không liên quan đến benzen, tinh thể ngậm nước).
- Xác định công thức hợp chất hữu cơ dựa trên tính chất hóa học đặc trưng (không
liên quan đến benzen),...
6
4 2
a x +b x +c=0
{a1 x+ b1 y =c 1
- Giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn a x+ b y =c
2 2 2
- Nắm chắc được một số tính chất số học cơ bản của số nguyên, như:
Chuyên đề: Số học tính chẵn lẻ, chia hết, nguyên tố, chính phương, số hoàn hảo, số bậc
Kiểm tra tính thang, số siêu nguyên tố hoặc tính chất số học tự định nghĩa.
nguyên tố, tính chia - Xây dựng được thuật toán hiểu quả để kiểm tra các tính chất số học cơ
hết, phép chia có bản của số nguyên.
dư, số chính - Tìm K ( K ≤10 ¿ chữ số tận cùng, đếm số chữ số, đảo ngược số, tính
phương, dãy tổng các chữ số của một số,…
Fibonaci, tìm ước - Phân tích ra thừa số nguyên tố.
chung lớn nhất, bội - Thuật toán Euclid tìm ƯCLN của 2 số.
chung nhỏ nhất, … - Biết sử dụng sàng số nguyên tố Eratosthenes
- Vận dụng các tính chất số học của số nguyên để giải bài toán.
- Làm được các bài toán liên quan đến dãy số: Tính tổng các số chẵn, số
lẻ, tổng số nguyên tố, tổng số chính phương…
- Biết tính được mảng cộng dồn, kỹ thuật dùng mảng đánh dấu để làm
một số bài toán.
- Bài toán duyệt toàn bộ
- Bài toán tìm kiếm nhị phân
Ví dụ 1: Cho số K và N số nguyên, hãy tìm đoạn dài nhất gồm các số
liên tiếp sao cho tổng của nó chia hết cho một số K?
Ví dụ 2: Cho N số nguyên, hãy tìm đoạn gồm các phần tử liên tiếp
trong nó sao cho tổng của chúng là lớn nhất?
- Biết dùng kỹ thuật dùng 2 biến chạy song song (kỹ thuật 2 con trỏ).