Professional Documents
Culture Documents
1.Căn thức bậc hai 20 6 6 6 2 8.3 8.3 8.3 2.8 1.67 1.67 1.67 0.56
2.Hàm số bậc nhất 20 6 6 6 2 8.3 8.3 8.3 2.8 1.67 1.67 1.67 0.56
1.Căn thức bậc hai 20 1.67 1.67 1.67 0.56 2 2 2 1 2.0 1.5
V. MA TRẬN ĐỀ:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Vận dụng
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Cộng
Chủ đề
TL TL TL TL
- Xác định điều -Hiểu được Vận dụng các phép Vận dụng các
kiện có nghĩa của hằng đẳng thức biến đổi đơn giản phép biến đổi
căn bậc hai. để rút gọn biểu để rút gọn biểu để rút gọn biểu
thức thức, tính giá trị thức phức tạp,
1.Căn thức
biểu thức giải phương
bậc hai trình vô tỷ
Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu:1 Số câu: 7
Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm: 1. Số điểm:0,5 Số điểm:3.5
Câu 1( 2điểm):
1) Tính giá trị của biểu thức
a) b)
2) Giải hệ phương trình
3) Tìm a để phương trình ax + 2y =5 nhận cặp số (3;1) làm nghiệm
Câu 2 (2 điểm): Cho hàm số: y = (m+1)x - 2m (d)
a) Xác định m để hàm số trên là hàm số nghịch biến?
b) Vẽ đồ thị hàm số trên khi m = 1
c) Xác định m để đồ thị hàm số trên song song với đường thẳng y = 3x + 6?
Câu 3 (2 điểm): Cho biểu thức A =
a) Tìm ĐKXĐ và rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A< O
c) Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Câu 4 (3.5 điểm):Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), có đường cao AH.
1. Cho AB = 4cm; AC = 3cm. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
2. Vẽ đường tròn tâm C, bán kính CA. Đường thẳng AH cắt đường tròn (C) tại điểm
thứ hai D.
a) Chứng minh BD là tiếp tuyến của đường tròn (C).
b) Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt các tia BA, BD thứ tự tại E, F.
Trên cung nhỏ AD của (C) lấy điểm M bất kỳ, qua M kẻ tiếp tuyến với (C) cắt AB, BD
lần lượt tại P, Q. Chứng minh:
Câu 5 (0.5điểm): Giải phương trình:
------------------------Hết------------------------
ĐÁP ÁN:
Câu Nội dung đáp án Điểm
a) = 0.5đ
1
(2 điểm) b)) = 0.5đ
=
2) 0.5đ
3) Phương trình ax +2y =5 nhận cặp số (3;1) làm nghiệm khi 0.25đ
a.3+2.1=5.
3a=3 suy ra a=1 0,25đ
2 a) y = (m+1)x -2m (d)
(2 điểm) Hàm số trên nghịch biếnkhi m+1<0 m<-1 0.75đ
b) Với m=1 thì hàm số có dạng: y=2x - 2(d1) 0.75đ
HS trình bày đầy đủ các bước và vẽ đúng
c) Đồ thị hàm số (d) song song với đường thẳng y=3x+6 0.5đ
. Vậy m=2
3 đk0.5đ
a) A= ĐKXĐ: x
(2 điểm)
=
0.5đ
= =
Vậy
A
P
M
C
B H
Q
D
F
0.5đ
4 a)(1đ) 0.5đ
(3.5điểm)
AB.AC=AH.BC hay 3.4=5.AH suy ra AH=2,4 0.5đ
b)(1đ) Tam giác AHC= tam giác DHC ( cạnh huyền -cạnh 0.75đ
góc vuông) suy ra <ACH= <DCH
Tam giác ACB= Tam giác DBC (c-g-c) suy ra <BDC=90
BD DC mà D thuộc đường tròn tâm C. Vậy BD là tiếp
tuyến của đường tròn 0.75đ
c)Ta có tam giác EBF cân tại B nên <B+2<E= 180 0.5đ
mà <EBF + <ACD =180 suy ra <ACD = 2<E
mặt khác <ACD= 2 góc PCQ nên góc E= góc F= Góc PCQ
tam giác EPC đồng dạng với tam giácPCQ
tam giác PCQ đồng dạng tam giác ECQ
suy ra tam giác EPC đồng dạng tam giác FCQ
suy ra PE.QF=CE.CF= :4=> Đpcm
5 (0.5 (1) ĐKXĐ: với mọi x
điểm) 0.25đ
hoặc
Vậy phương trình (1) có 2 nghiệm
0.25đ