You are on page 1of 14

ĐỀ SỐ 1

PHÒNG GD&ĐT ……… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I


TRƯỜNG THCS …….. NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
Thời gian làm bài: 90 phút (kể cả phát đề)

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:


Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Tổng
cao
Mức TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu TN TL
độ Điểm, Tỉ lệ
PHẦN ĐẠI SỐ

Chủ đề 1:
Căn bậc hai Câu 8 Câu 12 Câu 13
Căn bậc ba
Số câu 1,0 1,0 1,0 3,0 3,0

Số điểm 0,2 0,2 0,2 0,6 0,6

Tỉ lệ % 2,0 2,0 2,0 6,0 6,0

Chủ đề 2:
Căn thức Câu 14
bậc hai và Câu 9 Câu 15 Câu 21a Câu 24
hằng đẳng Câu 22a
thức
Số câu 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 3,0 3,0

Số điểm 0,2 0,2 0,2 1,0 1,0 2,6 0,6 2,0

Tỉ lệ % 2,0 2,0 2,0 10,0 10,0 26,0 6,0 20,0

Chủ đề 3: Câu 2
Khai Câu 2 Câu 20 Câu 21b
phương Câu 10
Số câu 1,0 3,0 1,0 5,0 4,0 1,0

Số điểm 0,2 0,6 0,5 1,3 0,8 0,5

Tỉ lệ % 2,0 6,0 5,0 13,0 8,0 5,0

Chủ đề 4:
Biến đổi, Câu 17 Câu 11 Câu 4
rút gọn Câu 19 Câu 1
biểu thức
Số câu 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0

Số điểm 0,4 0,4 0,2 1,0 1,0

Tỉ lệ % 4,0 4,0 2,0 10,0 10,0

PHẦN HÌNH HỌC

Chủ đề 5: Câu 16 Câu 23a


Hệ thức về Câu 5 Câu 6 Câu 22b Câu 23b
cạnh và
đường cao
Số câu 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 6,0 3,0 3,0

Số điểm 0,2 0,2 0,2 0,5 1,5 2,1 0,6 2,0

Tỉ lệ % 2,0 2,0 2,0 5,0 15,0 26,0 6,0 20,0

Chủ đề 6:
Tỉ số lượng Câu 3 Câu 21c
giác
Số câu 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0

Số điểm 0,2 0,5 0,7 0,2 0,5

Tỉ lệ % 2,0 5,0 7,0 2,0 5,0

Chủ đề 7: Hình vẽ Câu 7


Hệ thức về Câu 23 Câu 23c
cạnh và góc
Số câu 0,0 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0

Số điểm 0,25 0,2 0,75 1,2 0,2 1,0

Tỉ lệ % 2,5 2,0 7,5 9,5 2,0 10,0

Tổng câu 4,0 9,0 0,0 5,0 5,0 2,0 4,0 29,0 20,0 9,0

Tổng điểm 0,8 1,8 0,25 1,0 2,5 0,4 3,25 10,0 4,0 6,0

Tỉ lệ % 8,0 20,5 35,0 36,5 100,0 40,0 60,0

B. BẢNG MÔ TẢ:
Chủ đề Câu Mức độ Mô tả
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Chủ đề 1: Câu 8 1 Nhận biết được số âm không có căn bậc hai số
Căn bậc hai học.
Căn bậc ba Câu 12 2 So sánh được các biểu thức chứa căn bậc hai.
Câu 13 1 Thực hiện được phép tính chứa căn bậc ba.
Chủ đề 2: Câu 9 1 Tìm được điều kiện xác định của biểu thức chứa
Căn thức bậc hai và căn thức bậc hai.
hằng đẳng thức Câu 15 1 Khai căn được biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Câu 14 2 Tìm được giá trị của x thỏa mãn đề bài.
Chủ đề 3: Câu 18 1 Áp dụng được quy tắc khai phương và khai căn
Khai phương để thực hiện phép tính.
Câu 2 1 Áp dụng được quy tắc khai phương để thực hiện
phép tính.
Câu 20 3 Áp dụng được quy tắc khai phương để tìm
nghiệm của phương trình.
Câu 10 4 Áp dụng phân tích thành nhân tử.
Chủ đề 4: Câu 17 2 Đưa được thừa số ra ngoài rồi thu gọn kèm điều
Biến đổi, rút gọn biểu kiện.
thức Câu 11 2 Vận dụng được hằng đảng thức để tính kèm điều
kiện.
Câu 19 2 Khử mẫu được biểu thức lấy căn.
Câu 1 2 Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức.
Câu 4 4 Áp dụng các quy tắc để tìm được giá trị của x
thỏa mãn đề bài.
Chủ đề 5: Câu 5 1 Nhận biết được các định lý về các hệ thức về
Hệ thức về cạnh và cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
đường cao Câu 16 2 Áp dụng được hệ thức để tìm đường cao.
Câu 6 2 Áp dụng được hệ thức để tìm cạnh huyền.
Chủ đề 6: Câu 3 2 Áp dụng được công thức để tính được tan của
Tỉ số lượng giác một góc.
Chủ đề 7: Câu 7 3 Áp dụng được các hệ thức về cạnh và góc để
Hệ thức về cạnh và vận dụng vào bài toán thực tế.
góc
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Chủ đề 2: Câu 21a 2 Áp dụng rút gọn biểu thức.
Căn thức bậc hai và Câu 22a 2 Áp dụng tìm x.
hằng đẳng thức Câu 24 4 Áp dụng các công thức và biến đổi để chứng
minh đẳng thức.
Chủ đề 3: Câu 21b 2 Áp dụng quy tắc khai phương để rút gọn biểu
Khai phương thức.

Chủ đề 6: Câu 21c 2 Áp dụng các tỉ số lượng giác để rút gọn biểu
Tỉ số lượng giác thức.

Chủ đề 5: Câu 22b 2 Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao


Hệ thức về cạnh và trong tam giác vuông để tìm x; y.
đường cao Câu 23a 2 Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông để tính độ dài các đoạn
thẳng
Câu 23b 2 Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông để chứng minh hệ thức.
Chủ đề 7: Câu 23c 4 Áp dụng các hệ thức về cạnh và góc trong tam
Hệ thức về cạnh và giác vuông để chứng minh hệ thức.
góc
C. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
PHÒNG GD & ĐT ................ Thứ….……ngày….…….tháng………năm 2022
TRƯỜNG THCS................ ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: TOÁN – KHỐI 9
NĂM HỌC: 2022 –2023
Thời gian làm bài: 90 phút (kể cả phát đề)

Điểm bằng Điểm bằng Họ tên, chữ kí giám khảo 1: Mã phách


số chữ …………………………………………..
Họ tên, chữ kí giám khảo 2:
…………………………………………..
Học sinh làm bài trực tiếp trên đề thi
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm; gồm 20 câu, từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu đúng
được 0,2 điểm)
Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp
án
92 3
Câu 1: Trục căn dưới mẫu của biểu thức là:
3 6 2 2
6 2 3
A. B. C. D. 1
2 3 3
Câu 2: Kết quả của phép tính 81  80. 0, 2 bằng:
A. 3  2 B. 3 2 C. 5 D. 2
Câu 3: Cho ABC vuông tại A. Tính t anC , biết rằng t an B  4.
1 1
A. B. 4 C. D. 2
4 2
Câu 4: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn 3  2x  5 là:
A. x  1 B. x  1 C. x  1 D. x  0
Câu 5: Trong một tam giác vuông, bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng:
A. Tích của hai hình chiếu.
B. Tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng.
C. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
D. Tích của cạnh huyền và hình chiếu của cạnh góc vuông kia trên cạnh huyền.
Câu 6: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , biết CH  1cm; AC  3cm Độ dài cạnh BC
bằng:
A. 1cm B. 3cm C. 2cm D. 4cm
Câu 7: Một chiếc ti vi hình chữ nhật màn hình phẳng 75inch (đường chéo ti vi dài 75inch ) có góc
tạo bởi chiều dài và đường chéo là 36052'. Hỏi chiếc ti vi ấy có chiều dài và chiều rộng (làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất) lần lượt là:
A. 172,1cm;116, 8cm B. 146, 3cm; 87, 9cm
C. 152, 4cm;114, 3cm D. 168, 6cm;121, 5cm
Câu 8: Căn bậc hai số học của 144 là:
A. 12 B.  C. 144 D. 12
1
Câu 9: Điều kiện xác định của biểu thức 2
là:
x  2x  1
A. x  1 B. x  1 C. x  1 D. x  0
Câu 10: Kết quả phân tích thành nhân tử x  2 x  15 là:
A.  
x  5 3 x  B.   x  3
x 5

C.  x  5 x  3 D.   x  5 x  3 

x3  1
Câu 11: Tính với x  0; x  1 bằng:
x 1
1
A. x  x  1 B.  C. x 1 D. x  x  1
2
Câu 12: Kết quả so sánh 2003  2005 và 2 2004 là:
A. 2003  2005  2 2004 B. 2003  2005  2 2004
C. 2003  2005  2 2004 D. 2003  2005  2 2004
Câu 13: Kết quả của phép tính 3
27  3 125 là:
A.  3 98 B. 3
98 C. 2 D. 2
Câu 14: Tìm tất cả giá trị của x để x  4 là:
A. x  16 B. x  16 C. 0  x  16 D. 0  x  16

 
2
Câu 15: Kết quả của phép khai căn 3  1 là:

A. 1  3 B. 1  3 C. 3  1 D. 1  3
Câu 16: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , biết BH  3cm;CH  4cm. Độ dài đường cao
AH bằng:
A. 12cm B. 3cm C. 1cm D. 2 3cm
Câu 17: Rút gọn biểu thức 16b  2 40b  3 90b với b  0 là:
A. 3 b B. 2 b  5 b C. 4 b  5 10b D. 4 b  5 10b

  1
2
Câu 18: Kết quả của phép tính 2 5  20 là:
2
A. 2 B.  5 C. 5 D. 2
x2
Câu 19: Khử mẫu của biểu thức lấy căn x2  với x  0 là:
7
x x 1
A. 3 B.  42 C.  x D. 7 x
7 7 7
Câu 20: Nghiệm của phương trình   
4 1  3x  9 1  3x  10 là:
5 5 5
A. x  1; x   B. x  1; x  C. x  1 D. x  
3 3 3
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm; gồm 4 câu, từ câu 21 đến câu 24)
Câu 21: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
4 6  2 10 4
a/   3 62 5
2 2 3 5
x 1 y 2 y 1
b/ 
với x  1; y  1; y  0 
 
4
y 1 x 1
cot g 370
c/ 3 t an 670  5cos2 160  3cot g230  5cos2 740 
t an 530
Câu 22: (1,0 điểm)
a/ Tìm x, biết:  
x  1 2 x  3  2x  4 
b/ Tìm x; y trong hình vẽ sau:

Câu 23: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , biết BC  8cm; BH  2cm.
a/ Tính độ dài AB, AC và AH.
b/ Trên cạnh AC lấy điểm K (K khác A, K khác C). Gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng
minh: BD.BK = BH.BC
1 
c/ Chứng minh: S D
 SBKC cos2 AB D
BH
4
a b
Câu 24: (1,0 điểm) Chứng minh: a 2  b2  với mọi a; b  0 .
2
D. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C A A C B C B A C A B D D C D D D B B
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 21: 4 6  2 10 4
(1,5 điểm) a/   3 62 5
2 2 3 5

2 2 2 3 5   4 3 5  3

2 2 35
 5  1 0,25

 2 3 52  3 5   3  5  1 0,25

 2 3 52 32 53 53


 3 0,25

x 1 y 2 y 1
b/ 
với x  1; y  1; y  0 
x  1
4
y 1

 
2
y 1
x 1 y 2 y 1 x 1
  .
0,5
x  1
4
y 1 y 1
x  1
4

x 1 y 1 x 1 y 1 1
 .  . 
    x 1
2 2
y 1 x 1 y 1 x 1 0,25

0 2 0 cot g 370 0 2 0
c/ 3 t an 67  5cos 16  3cot g23  5cos 74 
t an 530
cot g 370
3 t an 670  5cos2 160  3cot g230  5cos2 740 
t an 530
cot g 370 0,25
 3 t an 670  3cot g230  5cos2 160  5cos2 740 
t an 530
t an 530
 3 t an 670  3 t an 670  5cos2 160  5cos2 160  0,25
t an 530
2 0 2 0
 0  5 cos 16  sin 16  1  5  1  4  0,25
Câu 22:
(1,0 điểm)
a/  
x  1 2 x  3  2x  4 
 2x  3 x  2 x  3  2x  4
0,25
  x  4  3
  x  1
 x 1
x 1
Vậy: x  1 0,25

b/

62
x  12cm 0,25
3 0,25
y  12.15  6 5cm
Câu 23:
(2,5 điểm)

0,25

a/ ABC vuông tại A, đường cao AH:


● AB 2  BH .BC  2.8  16  AB  4cm 0,25
● BC 2  AB 2  AC 2 (định lý Pyt ago )
 AC  BC 2  AB 2  82  42  4 3cm 0,25
HC  BC  HB  8  2  6cm
● AH 2  BH .CH  2.6  12cm
 AH  12  2 3cm 0,25
b/ ABK vuông tại A, đường cao AD  AB 2  B D.BK (1) 0,25
mà AB 2  BH .BC (chứng minh câu a) (2)
Từ (1)(2)  BD .BK  BH .BC 0,25

c/ Kẻ DI  BC ; K E  BC I , K  BC 
1
SBHD BH .DI
2 2DI 1 DI
    . (3) 0,25
SBKC 1 8KE 4 KE
BC .KE
2
DI BD
B D I ∽ BKE   (4) 0,25
KE BK
ABK vuông tại A có:
 AB 2 AB 2 B D.BK BD
cosAB D   cos AB D    (5) 0,25
BK BK 2
BK 2
BK
S 1  1 
Từ (3)(4)(5)  BHD  . cos2 AB D  SBHD  SBKC cos2 AB D 0,25
SBK C 4 4
Câu 24: a b 0,25
(1,0 điểm) a 2  b2 
2
  
2 a 2  b2  a  b
    0,25
2
 2 a2  b2  a  b (vì a; b  0 )

 
2
 a b  0 hiển nhiên đúng.
0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.
a b 0,25
Vậy: a 2  b2 
2
ĐỀ SỐ 2

SỞ GD&ĐT……… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1


NĂM HỌC 2022 – 2023
(Đề có 01 trang) Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)


Câu 1. Số 4 có mấy căn bậc hai?
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 16 .
Câu 2. Kết quả của phép tính 32 + (- 3)2 là
A. 6 . B. 0 . C. 18 . D. ± 6 .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (1 + x 2 )2 = 1 + x 2 . B. (1 + x 2 )2 = - (1 + x 2 ) .
C. (1 + x 2 )2 = ± (1 + x 2 ) . D. (1 + x 2 )2 = 1 + x 4 .
5- 5
Câu 4. Giá trị biểu thức bằng
1- 5
A. - 5 . B. 5 . C. 5 . D. 4 5 .
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A có A C = 3 cm, A B = 4 cm. Khi đó sin B bằng
3 3 4 4
A. . B. . C. . D. .
4 5 5 3
µ
Câu 6. Cho tam giác BDC vuông tại D có B = 60 , DB = 3 cm. Độ dài cạnh DC bằng
o

A. 3 cm. B. 12 cm. C . 3 cm. D. 3 3 cm.


II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7. (3,0 điểm)
a) Tìm x để 3 - 2x có nghĩa.
b) Tìm x biết x- 4x + 9x = 6 .
1 1 ÷ 1- x
c) Rút gọn biểu thức P = çç
ç - ÷
÷ : (với x > 0; x ¹ 1) .
çx+ x x + 1÷ x + 2 x + 1
Câu 8. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao A H . Biết BH = 4 cm,CH = 9 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AH , AB, AC .
b) Gọi M là trung điểm của A C . Tính số đo góc BMC (số đo làm tròn đến độ).
c) Kẻ A K vuông góc với BM tại K . Chứng minh góc A CB bằng góc BKH .
Câu 9. (1,0 điểm)
Tìm cặp số thực x, y thỏa mãn điều kiện x - 1 + 3 - x = y 2 + 2 2020y + 2022 .
-------- Hết--------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2022– 2023
Môn: Toán– Lớp 9
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C C A A B D

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu Lời giải sơ lược Điểm


Câu 7.a (1,0 điểm)
3
Để 3 - 2x có nghĩa khi 3 - 2x ³ 0 x 0,75
2
3
Vậy 3 - 2x có nghĩa khi x £ 0,25
2
Câu 7.b (1,0 điểm)
ĐK: x ³ 0
0,5
x - 4x + 9x = 6 Û x - 2 x + 3 x = 6 Û 2 x = 6 Û x = 3
Û x = 9 (t/m).
Vậy tập các giá trị của x thỏa mãn là S = {9} . 0,5

Câu 7.c (1,0 điểm)


1 1 ÷ 1- x çç 1 x ÷ 1- x
P = ççç - ÷
÷ : = çç - ÷
÷
÷ : 0,25
çx + x x + 1÷ x + 2 x + 1 ç x ( x + 1) x ( x + 1) ÷ ( x + 1)2

1- x ( x + 1) 2 x+1
= × = . 0,5
x ( x + 1) 1 - x x
x+1
Vậy P = (x > 0; x ¹ 1). 0,25
x
Câu 8.a (1,0 điểm)

Vẽ hình ghi GT-KL đúng


0,25
Hình vẽ

Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:


0,25
+ AH 2 = BH .CH Þ AH 2 = 4.9 Þ AH = 6(cm )
+ AB 2 = BH .BC Þ AB 2 = 4.13 Þ AB = 2 13(cm ) 0,25
+ AC 2 = CH .BC Þ AC 2 = 9.13 Þ AC = 3 13(cm ) 0,25
Câu 8.b (1,0 điểm)
1 3 13 0,25
Do M là trung điểm của AC nên AM = AC = .
2 2
· AB 4 ·
D ABM vuông tại A nên t an AMB = = AMB 53 o . 0,5
AM 3
·
Mà AMB ·
+ BMC ·
= 180o ( vì hai góc kề bù) Þ BMC = 127o . 0,25
Câu 8.c (1,0 điểm)
Theo hệ thức lượng trong D ABC vuông tại A và D ABM vuông tại A ta có:
+ AB 2 = BH .BC ()
1 0,25
2
+ AB = BK .BM (2)
BH BK
() ()
Từ 1 và 2 suy ra BH .BC = BK .BM Þ
BM
=
BC
. 0,25

· BH BK
Xét D BKH và D BCM có: MBC chung; = (cmt) 0,25
BM BC
· · 0,25
Þ D BK H và D BCM đồng dạng ( c-g-c) Þ BKH = ACB (đpcm).
Câu 9. (1,0 điểm)
Điều kiện 1 x 3 . Theo bất đẳng thức AM-GM (bất đẳng thức Cô-si) ta có
VT 2 = ( x - 1 + 3 - x )2 = 2 + 2 (x - 1).(3 - x ) £ 2 + x - 1 + 3 - x = 4 . 0,5
Vì VT > 0 VT ()
2 1 .

y 2 + 2 2020y + 2022 = (y 2 + 2 2020y + 2020) + 2 = (y + 2020)2 + 2 ³ 2


Suy ra VP ³ 2 (2)
x - 1= 3- x x= 2
Từ (1) và (2) Þ VT = VP = 2 khi Û . 0,5
y+ 2020 = 0 y= - 2020

(
Vậy cặp (x, y) cần tìm là 2; - )
2020 .

Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.

----------Hết ----------

You might also like