Professional Documents
Culture Documents
Chủ đề 1:
Căn bậc hai Câu 8 Câu 12 Câu 13
Căn bậc ba
Số câu 1,0 1,0 1,0 3,0 3,0
Chủ đề 2:
Căn thức Câu 14
bậc hai và Câu 9 Câu 15 Câu 21a Câu 24
hằng đẳng Câu 22a
thức
Số câu 1,0 1,0 1,0 2,0 1,0 6,0 3,0 3,0
Chủ đề 3: Câu 2
Khai Câu 2 Câu 20 Câu 21b
phương Câu 10
Số câu 1,0 3,0 1,0 5,0 4,0 1,0
Chủ đề 4:
Biến đổi, Câu 17 Câu 11 Câu 4
rút gọn Câu 19 Câu 1
biểu thức
Số câu 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0
Chủ đề 6:
Tỉ số lượng Câu 3 Câu 21c
giác
Số câu 1,0 1,0 2,0 1,0 1,0
Tổng câu 4,0 9,0 0,0 5,0 5,0 2,0 4,0 29,0 20,0 9,0
Tổng điểm 0,8 1,8 0,25 1,0 2,5 0,4 3,25 10,0 4,0 6,0
B. BẢNG MÔ TẢ:
Chủ đề Câu Mức độ Mô tả
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Chủ đề 1: Câu 8 1 Nhận biết được số âm không có căn bậc hai số
Căn bậc hai học.
Căn bậc ba Câu 12 2 So sánh được các biểu thức chứa căn bậc hai.
Câu 13 1 Thực hiện được phép tính chứa căn bậc ba.
Chủ đề 2: Câu 9 1 Tìm được điều kiện xác định của biểu thức chứa
Căn thức bậc hai và căn thức bậc hai.
hằng đẳng thức Câu 15 1 Khai căn được biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Câu 14 2 Tìm được giá trị của x thỏa mãn đề bài.
Chủ đề 3: Câu 18 1 Áp dụng được quy tắc khai phương và khai căn
Khai phương để thực hiện phép tính.
Câu 2 1 Áp dụng được quy tắc khai phương để thực hiện
phép tính.
Câu 20 3 Áp dụng được quy tắc khai phương để tìm
nghiệm của phương trình.
Câu 10 4 Áp dụng phân tích thành nhân tử.
Chủ đề 4: Câu 17 2 Đưa được thừa số ra ngoài rồi thu gọn kèm điều
Biến đổi, rút gọn biểu kiện.
thức Câu 11 2 Vận dụng được hằng đảng thức để tính kèm điều
kiện.
Câu 19 2 Khử mẫu được biểu thức lấy căn.
Câu 1 2 Trục căn thức dưới mẫu của biểu thức.
Câu 4 4 Áp dụng các quy tắc để tìm được giá trị của x
thỏa mãn đề bài.
Chủ đề 5: Câu 5 1 Nhận biết được các định lý về các hệ thức về
Hệ thức về cạnh và cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
đường cao Câu 16 2 Áp dụng được hệ thức để tìm đường cao.
Câu 6 2 Áp dụng được hệ thức để tìm cạnh huyền.
Chủ đề 6: Câu 3 2 Áp dụng được công thức để tính được tan của
Tỉ số lượng giác một góc.
Chủ đề 7: Câu 7 3 Áp dụng được các hệ thức về cạnh và góc để
Hệ thức về cạnh và vận dụng vào bài toán thực tế.
góc
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Chủ đề 2: Câu 21a 2 Áp dụng rút gọn biểu thức.
Căn thức bậc hai và Câu 22a 2 Áp dụng tìm x.
hằng đẳng thức Câu 24 4 Áp dụng các công thức và biến đổi để chứng
minh đẳng thức.
Chủ đề 3: Câu 21b 2 Áp dụng quy tắc khai phương để rút gọn biểu
Khai phương thức.
Chủ đề 6: Câu 21c 2 Áp dụng các tỉ số lượng giác để rút gọn biểu
Tỉ số lượng giác thức.
C. x 5 x 3 D. x 5 x 3
x3 1
Câu 11: Tính với x 0; x 1 bằng:
x 1
1
A. x x 1 B. C. x 1 D. x x 1
2
Câu 12: Kết quả so sánh 2003 2005 và 2 2004 là:
A. 2003 2005 2 2004 B. 2003 2005 2 2004
C. 2003 2005 2 2004 D. 2003 2005 2 2004
Câu 13: Kết quả của phép tính 3
27 3 125 là:
A. 3 98 B. 3
98 C. 2 D. 2
Câu 14: Tìm tất cả giá trị của x để x 4 là:
A. x 16 B. x 16 C. 0 x 16 D. 0 x 16
2
Câu 15: Kết quả của phép khai căn 3 1 là:
A. 1 3 B. 1 3 C. 3 1 D. 1 3
Câu 16: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , biết BH 3cm;CH 4cm. Độ dài đường cao
AH bằng:
A. 12cm B. 3cm C. 1cm D. 2 3cm
Câu 17: Rút gọn biểu thức 16b 2 40b 3 90b với b 0 là:
A. 3 b B. 2 b 5 b C. 4 b 5 10b D. 4 b 5 10b
1
2
Câu 18: Kết quả của phép tính 2 5 20 là:
2
A. 2 B. 5 C. 5 D. 2
x2
Câu 19: Khử mẫu của biểu thức lấy căn x2 với x 0 là:
7
x x 1
A. 3 B. 42 C. x D. 7 x
7 7 7
Câu 20: Nghiệm của phương trình
4 1 3x 9 1 3x 10 là:
5 5 5
A. x 1; x B. x 1; x C. x 1 D. x
3 3 3
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm; gồm 4 câu, từ câu 21 đến câu 24)
Câu 21: (1,5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:
4 6 2 10 4
a/ 3 62 5
2 2 3 5
x 1 y 2 y 1
b/
với x 1; y 1; y 0
4
y 1 x 1
cot g 370
c/ 3 t an 670 5cos2 160 3cot g230 5cos2 740
t an 530
Câu 22: (1,0 điểm)
a/ Tìm x, biết:
x 1 2 x 3 2x 4
b/ Tìm x; y trong hình vẽ sau:
Câu 23: (2,5 điểm) Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , biết BC 8cm; BH 2cm.
a/ Tính độ dài AB, AC và AH.
b/ Trên cạnh AC lấy điểm K (K khác A, K khác C). Gọi D là hình chiếu của A trên BK. Chứng
minh: BD.BK = BH.BC
1
c/ Chứng minh: S D
SBKC cos2 AB D
BH
4
a b
Câu 24: (1,0 điểm) Chứng minh: a 2 b2 với mọi a; b 0 .
2
D. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA:
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,2 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C A A C B C B A C A B D D C D D D B B
II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
Câu 21: 4 6 2 10 4
(1,5 điểm) a/ 3 62 5
2 2 3 5
2 2 2 3 5 4 3 5 3
2 2 35
5 1 0,25
2 3 52 3 5 3 5 1 0,25
x 1 y 2 y 1
b/
với x 1; y 1; y 0
x 1
4
y 1
2
y 1
x 1 y 2 y 1 x 1
.
0,5
x 1
4
y 1 y 1
x 1
4
x 1 y 1 x 1 y 1 1
. .
x 1
2 2
y 1 x 1 y 1 x 1 0,25
0 2 0 cot g 370 0 2 0
c/ 3 t an 67 5cos 16 3cot g23 5cos 74
t an 530
cot g 370
3 t an 670 5cos2 160 3cot g230 5cos2 740
t an 530
cot g 370 0,25
3 t an 670 3cot g230 5cos2 160 5cos2 740
t an 530
t an 530
3 t an 670 3 t an 670 5cos2 160 5cos2 160 0,25
t an 530
2 0 2 0
0 5 cos 16 sin 16 1 5 1 4 0,25
Câu 22:
(1,0 điểm)
a/
x 1 2 x 3 2x 4
2x 3 x 2 x 3 2x 4
0,25
x 4 3
x 1
x 1
x 1
Vậy: x 1 0,25
b/
62
x 12cm 0,25
3 0,25
y 12.15 6 5cm
Câu 23:
(2,5 điểm)
0,25
2
a b 0 hiển nhiên đúng.
0,25
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b.
a b 0,25
Vậy: a 2 b2
2
ĐỀ SỐ 2
1- x ( x + 1) 2 x+1
= × = . 0,5
x ( x + 1) 1 - x x
x+1
Vậy P = (x > 0; x ¹ 1). 0,25
x
Câu 8.a (1,0 điểm)
· BH BK
Xét D BKH và D BCM có: MBC chung; = (cmt) 0,25
BM BC
· · 0,25
Þ D BK H và D BCM đồng dạng ( c-g-c) Þ BKH = ACB (đpcm).
Câu 9. (1,0 điểm)
Điều kiện 1 x 3 . Theo bất đẳng thức AM-GM (bất đẳng thức Cô-si) ta có
VT 2 = ( x - 1 + 3 - x )2 = 2 + 2 (x - 1).(3 - x ) £ 2 + x - 1 + 3 - x = 4 . 0,5
Vì VT > 0 VT ()
2 1 .
(
Vậy cặp (x, y) cần tìm là 2; - )
2020 .
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tối đa.
----------Hết ----------