Professional Documents
Culture Documents
1
Số câu 2 1 3
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 3 3
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu 6 9 9 6 30
Tổng số điểm 10
% 20% 30% 30% 20% 100%
2
II. ĐỀ BÀI
3
Từ đẳng thức m.n = p.q với m, n, p, q 0 lập được nhiều nhất là mấy tỉ lệ thức?
A. 4. B. 2. C. 6. D. 3.
Câu 10:
1 1 1
3,15 3 : 2,15 1 1 ?
Tính: 4 2 2
A. 19,25 B. 19,4 C. 16,4 D. 18,25
Câu 11:
P(x) = x2 - x3 + x4 và
R(x) = -x3 + x2 +2x4-.
P(x) + R(x) là đa thức
A. 3x4 + 2x2 B. 3x4 C. -2x3 + 2x2 D. 3x4 -2x3 + 2x2
Câu 12:
8 2 1
.x .
Tìm x, biết: 11 5 4
15 2 11 11
x x x x
A. 80 B. 75 C. 90 D. 80
Câu 13:
Tìm các số a, b, c biết a : b : c = 4 : 7 : 9 và a + b – c = 10, ta có kết quả
A. a = 12; b = 21; c = 27. 7 9
B. a = 2; b = 2 ; c = 2 .
C. a = 20; b = 35; c = 45. D. a = 40; b = 70; c = 90.
Câu 14:
1 2 3 3
x 3 xy
4
x y z
Thu gọn đơn thức 3 kết quả là
1 8 6 3 1 9 5 4 1
C. 3x y z
8 4 3
x y z x y z x9 y 7 z3
A. 3 B. 3 D. 3
Câu 15:
Tính
4x 3
2 x 2 3x 1 3 x 2 4 x 5 ?
. Kết quả nào sau đây đúng?
A. 4 x 5 x x 6 B. 3x x 9 x 6
3 2 3 2
C. 3x 5x x 6 D. 4 x x x 4
3 2 3 2
Câu 16:
Tính 15 5
: 55 . 35 : 65 ?
243 39 32 503
A. 32 B. 32 C. 405 D. 32
Câu 17:
Tìm n N, biết 2n+2 + 2n = 20, kết quả là
4
A. n = 4. B. n = 1. C. n = 3. D. n = 2.
Câu 18:
4n 64
Tìm n N, biết 3 27 , kết quả là
n
A. n = 2. B. n = 3. C. n = 1. D. n = 0.
Câu 19:
Kết quả của phép tính 16 9 - 16 9 là
A. -2. B. -1. C. 0. D. -3.
Câu 20:
Tìm n N, biết 3n.2n = 216, kết quả là
A. n = 6. B. n = 4 C. n = 2. D. n = 3.
Câu 21:
Trong các số sau số nào là nghiệm thực của đa thức :
P(x) = x2 –x - 6
A. 1. B. -2. C. 0. D. -6
Câu 22:
3
A 3 x2 7 xy
4 ; B 075 2 x 7 xy .
2
Cho các đa thức
Tìm đa thức C biết C + B = A . Vậy đa thức C là
A. C 14 xy x B. C x C. C 5 x 14 xy D. C x 14 xy
2 2 2 2
Câu 23:
Số học sinh của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ 8 và 9. Số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học
sinh lớp 7A là 5 học sinh. Vậy số học sinh lớp 7A và 7B lần lượt là :
A. 32HS; 37HS B. 45HS; 40HS C. 30HS; 35HS D. 40HS; 45HS
Câu 24:
Biểu thức 8.25: 16 được viết dưới dạng luỹ thừa cơ số 2 là :
A. 22 B. 2 C. 23 D. 24
Câu 25:
Cho hai đa thức P(x) = -x3 + 2x2 + x - 1và Q(x) = x3 - x2 – x + 2. Nghiệm của đa
thức P(x) + Q(x) là
A. -1. B. Vô nghiệm. C. 1. D. 0.
Câu 26:
Tìm x nguyên, biết: 6 x 4 5 x 16
A. x 0 B. x 11 C. x 12 D. x 10
Câu 27:
Tìm x nếu :│0,1-x│= 2,1
A. x = -2,2 hay x = 2 B. x = -2 hay x = 2,2
5
C. x = -2,2 D. x = -2
Câu 28:
Viết dưới dạng lũy thừa cơ số 10 của 256.84 là
A. 108. B. 1012 C. 1010. D. 1010.
Câu 29:
Giá trị của biểu thức: 11 11 11 .2 chia hết cho số nào sau đây?
18 17 16
6
Từ câu 7 đến câu 15: Thông hiểu.
Từ câu 16 đến câu 24: Vận dụng thấp.
Từ câu 25 đến câu 30: Vận dụng cao.
Câu 1: HS nhận biết được đơn thức đồng dạng.
Câu 2: HS nhận biết được hệ số cao nhất của đa thức.
Câu 3: HS nhận biết được mốt của dấu hiệu.
Câu 4: HS nhận biết được căn bậc hai số học của một số không âm.
Câu 5: HS nhận biết được quy tắc cộng , trừ đơn thức đồng dạng
Câu 6: HS nhận biết được quy tắc cộng , trừ đơn thức đồng dạng.
Câu 7: HS hiểu được cách tìm giá trị x trong một biểu thức.
Câu 8: HS hiểu được công thức lũy thừa của một số hữu tỉ.
Câu 9: HS hiểu được cách lập các tỉ lệ thức từ một đẳng thức cho trước.
Câu 10: HS hiểu được quy tắc cộng , trừ , nhân . chia số hữu tỉ.
Câu 11: HS hiểu được cách cộng hai đa thức một biến.
Câu 12: HS hiểu được quy tắc cộng , trừ , nhân . chia số hữu tỉ.
Câu 13: HS hiểu được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Câu 14: HS hiểu được cách thu gọn đơn thức.
Câu 15: HS hiểu được cách cộng hai đa thức một biến.
Câu 16: HS biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính về lũy thừa.
Câu 17: HS biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính về lũy thừa..
Câu 18: HS biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính về lũy thừa.
Câu 19: HS biết vận dụng kiến thức để tính các phép toán về căn bậc hai số học.
Câu 20: HS biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính về lũy thừa.
Câu 21: HS biết vận dụng kiến thức đã học để tìm nghiệm của đa thức.
Câu 22: HS biết vận dụng kiến thức đã học để cộng , trừ đa thức.
Câu 23: HS biết vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.
Câu 24: HS biết vận dụng kiến thức đã học để làm các phép tính về lũy thừa.
Câu 25: HS vận dụng sáng tạo để tìm nghiệm của đa thức.
Câu 26: HS vận dụng giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để giải toán.
Câu 27: HS vận dụng giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ để giải toán.
Câu 28: HS vận dụng sáng tạo về lũy thừa của một số hữu tỉ để giải toán.
Câu 29: HS vận dụng sáng tạo về lũy thừa để giải toán .
Câu 30: HS vận dụng sáng tạo kiến thức đã học để tìm giá trị lớn nhất của một
biểu thức,
7
8