NĂM HỌC 2022 - 2023 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Căn thức bậc hai: điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa, biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai, các dạng toán liên quan đến giá trị của biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Hàm số bậc nhất: nhận biết hàm số bậc nhất, đồ thị hàm số bậc nhất, hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0). Vị trí của hai đường thẳng trên mặt phẳng tọa độ - Phương trình bậc nhất hai ẩn. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Hệ thức lượng trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn. - Đường tròn: định nghĩa và sự xác định đường tròn, mối quan hệ đường kính và dây, tiếp tuyến của đường tròn, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. 2. Kỹ năng - Giải toán tổng hợp về biểu thức đại số có chứa căn thức bậc hai - Xác định và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất. - Vận dụng được các hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng giác của góc nhọn vào giải toán. - Nhận biết vị trí của điểm và đường tròn, đường thẳng và đường tròn, chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn. - Vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào giải toán, chứng minh điểm thuộc đường cố định. 3. Thái độ - Kiểm tra thái độ nghiêm túc, tính trung thực, tự giác trong làm bài. - Cần mẫn, cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong học tập 4. Năng lực - Năng lực tư duy và lập luận toán học - Năng lực giải quyết vấn đề toán học - Năng lực giao tiếp toán học - Năng lực mô hình hóa toán học - Năng lực sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 5. Hình thức kiểm tra Tự luận (Tỷ lệ: 30% - 30% - 30% -10%) II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề 1. Căn thức bậc hai - Biến đổi biểu thức Bài tập liên quan đến giá chứa căn thức bậc hai trị của biểu thức chứa căn thức bậc hai Số câu 1 1 2 Số điểm- Tỉ lệ % 1,0 điểm = 10 % 0,5 điểm = 5 % 1,5 điểm = 15% 2. Hàm số bậc nhất và Nhận biết hàm số - Xét tính đồng biến, - Vị trí tương đối của 2 đồ thị. Vị trí tương đối bậc nhất nghịch biến của hàm đường thẳng của 2 đường thẳng trên số bậc nhất - Tìm toạ độ giao điểm … mp tọa độ - Vẽ đồ thị h/s: y = ax + b Số câu 1 1 1 3 Số điểm-Tỉ lệ % 0,5 điểm = 5 % 1,0 điểm =10% 0,5 điểm = 5 % 2,0 điểm = 20% 3. Phương trình bậc Nhận biết nghiệm Giải hệ phương trình bậc Vận dụng linh hoạt, sáng tạo nhất hai ẩn. Hệ p/t bậc hoặc số nghiệm của nhất hai ẩn các kiến thức đã học để giải nhất hai ẩn pt bậc nhất hai ẩn, quyết các bài toán về hệ hpt bậc nhất hai ẩn phương trình dạng phức tạp Số câu 2 1 1 4 Số điểm-Tỉ lệ % 1,5 điểm = 15 % 0,5 điểm = 5% 0,5 điểm = 5% 2,5 điểm = 25 % 4. Hệ thức lượng trong Vận dụng hệ thức lượng, tam giác vuông. Tỉ số TSLG để tính toán, chứng lượng giác của góc minh hệ thức hình học… nhọn hoặc giải quyết bài toán thực tế Số câu 1 1 Số điểm-Tỉ lệ % 0,5 điểm = 5% 0,5 điểm = 5% 5. Ðường tròn Vẽ hình Xác định vị trí tương Vận dụng tính chất, dấu Vận dụng linh hoạt, sáng tạo GT – KL đối của đường thẳng hiệu tiếp tuyến đường tròn, các kiến thức đã học về đường Nhận biết vị trí và đường tròn quan hệ đường kính và dây tròn, tiếp tuyến để giải quyết tương đối của điểm cung, quan hệ giữa dây và các bài toán về đường tròn: và đường tròn khoảng cách từ tâm đến đồng quy, thẳng hàng, cực trị dây ... giải bài tập hình học hình học... Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm-Tỉ lệ % 1,0 điểm = 10% 1,0 điểm = 10% 1,0 điểm = 10% 0,5 điểm = 5% 3,5 điểm= 35% Số câu 7 5 2 14 Số điểm- Tỉ lệ % 6 điểm = 60 % 3,0 điểm = 30% 1,0 điểm = 10% 10 điểm = 100%