You are on page 1of 11

Tiết 71-72

KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II


I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả tiếp thu kiến thức của học sinh trong các nội dung kiến thức đã được học.
2. Năng lực
- Năng lực riêng:
+Hiểu và sử dụng được các kí hiệu, thực hiện tốt các phép tính cơ bản về số nguyên,phân số ,số thập phân.
+ Hiểu và sử dụng được các cách mô tả các hình đã học.
- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng
lực tư duy sáng tạo, năng lực hợp tác.
3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Bồi dưỡng hứng thú học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo cho HS => độc lập, tự tin và tự chủ.
KHUNG MA TRẬN BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II
Mức độ đánh giá (4-11)
Chương/Chủ Nội dung/đơn vị Tổng %
TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
đề kiến thức điểm
(1) TNK TNK
(2) (3) TNKQ TL TL TL TNKQ TL
Q Q
1 Chủ đề Phân số. Phân số 1,0=10%
Câu
Phân số đối. Phân số tối
1,2,3,4
giản. So sánh phân
1,0đ
số
Các phép tính phân Câu Câu 3,75=37,5
Câu 7 Câu 17
số 13a, 14b 13c,15 %
0,25đ 1,0đ
1,0đ 1,5đ
2 Chủ đề Số thập phân, làm 2,0=20%
Số thập phân tròn số và các phép Câu 6 Câu 14a Câu 8 Câu
tính với số thập 13b,d
0,25đ 0,5đ 0,25đ
phân 1,0đ
Tỉ số và tỉ số phần Câu 5 0,25=2,5%
tram 0,25đ
3 Những hình Điểm, đường 2,0=20%
hình học cơ thẳng, tia Câu Câu Câu
bản 9,10,12 11 16b
0,75đ 0,25đ 1,0đ
Đoạn thẳng, độ dài Câu 16a 1,0=10%
đoạn thẳng 1,0đ
Tổng 9 2 2 4 1 3 1
Tỉ lệ % 37,5% 25% 27,5% 10% 100
Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 100

BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II


Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung/
Chương/
TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận
Chủ đề
thức biêt hiểu dụng dụng
cao

Nhận biết 4
Phân số. Phân - Nhận biết phân số (TN)
số đối. Phân số - Nhận biết số đối của một phân số
tối giản. So - Nhận biết phân số tối giản
sánh phân số Thông hiểu
- So sánh được hai phân số cho trước

Các phép tính Thông hiểu ? 3 1(TL)


1 Phân số
với phân số - Vận dụng quy tắc Cộng, trừ, nhân, chia P/s. (TN+TL)
- Tìm x
Vận dụng
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân
số 2
- Tính giá trị phân số của một số cho trước. (TL)
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với phân số trong tính toán.
2 Số thập Số thập phân, Nhận biết
phân làm tròn số và - Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, làm tròn số 2
các phép tính - Biết tìm x (TN+TL)
với số thập
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung/
Chương/
TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận
Chủ đề
thức biêt hiểu dụng dụng
cao
phân
Thông hiểu
-Tìm được giá trị phần trăm của một số cho trước
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập 3
phân (TN+TL)
Vận dụng
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập
phân
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
Tỉ số và tỉ số Thông hiểu 1(TN)
phần trăm -Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân
Vận dụng
-Tính giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được
một số biết giá trị phần trăm của nó
Vận dụng cao
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn ( phức hợp, không
quen thuộc gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và
tỉ số phần trăm)

3 Các Điểm , đường Nhận biết 3


hình thẳng, tia - Nhận biết quan hệ cơ bản giữa các điểm, đường (TN)
hình học thẳng, điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc
cơ bản đường thẳng.
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nội dung/
Chương/
TT Đơn vị kiến Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận
Chủ đề
thức biêt hiểu dụng dụng
cao
- Nhận biết khái niệm 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không
thẳng hang
Đoạn thẳng. Nhận biết: 1
Độ dài đoạn - Vẽ hình, tính độ dài đoạn thẳng (TL)
thẳng Vận dụng:
- Biết xác định các tia
- Độ dài đoạn
thẳng. Trung điểm 2
đoạn thẳng (TN+
- Chứng tỏ một điểm thuộc tia. TL)
Tổng 11 6 4 1
Tỉ lệ % 37,5 % 25% 27,5% 10%
Tỉ lệ chung 62,5% 37,5%
TRƯỜNG THCS TT THIÊN CẦM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN 6
Đề 01 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) ( Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 . Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
4 0,25 5 6,23
3
A. 7 B. C. 0
D. 7,4

Câu 2 . Phân số đối của phân số là:

A. B. C. D.
Câu 3 . Hãy chọn cách so sánh đúng ?
2 3 4 3 1 3 1 5
   
4 4 B. 5 5 C. 4 4 D. 6 6
A.
Câu 4 . Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

A. B. C. D.
3
Câu 5 . 4
của 16 là :
126 3
A. 7 B. 4 C. 60 20 D. 12
Câu 6 . Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục ?
A. 3,3 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5

Câu 7 . Số nghịch đảo của là:

A. B. C. D.

Câu 8 . Kết quả của phép tính 7,5:2,5 = ?


A. 2 B. 4 C. -3 D. 3
Câu 9 . Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. B. C. D.
Câu 10 . Kể tên các điểm nằm giữa hai điểm A và D trong hình vẽ sau:

B C D
A N
A. D, B, C B. N, B, C C. N D. B, C

Câu 11. Hai tia đối nhau trong hình vẽ sau là:

A O B

A. Hai tia và đối nhau B. Hai tia và đối nhau


C. Hai tia và đối nhau D. Hai tia và đối nhau
Câu 12 . Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng ?
A B

1 A B
2

A B A B
4
3

A.Hình 1. B. Hình 2 . C. Hình 3. D. Hình 4.


II. TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 13: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể )

a) + b)

c) C = d) D = 7,3 + (-7,3) + 5,9


Câu 14: (1điểm) Tìm x, biết
1 3 1 −1
x− = 2 x− =
a) 4 4 b) 4 2

Câu 15: (1 điểm) Lớp 6A học có 30 học sinh trong đó là học sinh Khá và Giỏi. Còn
lại là số học sinh trung bình. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trung bình?
Câu 16: ( 2 điểm) Trên tia , vẽ hai điểm và sao cho , .
a. Trong ba điểm điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b. Tính độ dài đoạn .

Câu 17: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: P =


TRƯỜNG THCS TT THIÊN CẦM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 6
Đề 02 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) ( Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1 . Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
0,25 5 6,23
3
A. B. C. 0
D. 7,4

Câu 2 . Phân số đối của phân số là:

A. B. C. D.
Câu 3 . Hãy chọn cách so sánh đúng ?
2 3 1 3 1 5
  
. B. 4 4 C. 4 4 D. 6 6
A
Câu 4 . Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản?

A. B. C. D.
3
Câu 5 . 4
của 20 là :
126 3
A. 7 B. 15 C. 60 20 D. 12
Câu 6 . Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần trăm ?
A. 3,15 B. 3,1 C. 3,2 D. 3,5

Câu 7 . Số nghịch đảo của là:

A. B. C. D.

Câu 8 . Kết quả của phép tính (-7,5) : 2,5 = ?


A. 2 B. 4 C. -3 D. 3
Câu 9 . Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
A. B. C. D.
Câu 10 . Kể tên các điểm nằm giữa hai điểm A và D trong hình vẽ sau:

I H D
A K B

A. D, B, C B. N, B, C C. K,I,H D. B, C

Câu 11. Hai tia đối nhau trong hình vẽ sau là:

A O B

A. Hai tia và đối nhau B. Hai tia và đối nhau


C. Hai tia và đối nhau D. Hai tia và đối nhau
Câu 12 . Hình nào sau đây vẽ đoạn thẳng ?
A B

1 A B
2

A B A B
4
3

A.Hình 1. B. Hình 2 . C. Hình 3. D. Hình 4.


II. TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Câu 13: ( 2 điểm) Thực hiện phép tính ( tính hợp lí nếu có thể )

a) + b)

c) C = d) D = 5,3 + (-5,3) + 5,9


Câu 14: (1điểm) Tìm x, biết

b) b)

Câu 15: (1 điểm) Lớp 6A học có 35 học sinh trong đó là học sinh Khá và Giỏi. Còn
lại là số học sinh trung bình. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh trung bình?
Câu 16: ( 2 điểm) Trên tia , vẽ hai điểm và sao cho , .
a. Trong ba điểm điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
b. Tính độ dài đoạn .

Câu 17: ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: P =


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
BÀI ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6

I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án
A D B A D B A D C B A C
đề 1
Đáp án
A C A B B A D C B C D C
đề 2

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)


Câu hỏi Đáp án đề 1 Điểm
1+(−4 ) −3 0,5
=
a) + = 7 7
0,5

b)
Câu 13
(2,0 đ)

0,5
c) C =
d) D = 7,3 + (-7,3) + 5,9 = (- 7,3 +7,3) +5,9 = 0 + 5,9 = 5,9 0,5
Câu 14 1 3
x− =
(1,0 đ) 4 4
0,5
3 1
x= +
4 4
x=1
1 −1
2 x− =
4 2
−1 1
= + 0,5
2x 2 4
−1 −1
⇒x=
2x = 4 8
0,5
Câu 15 Số học sinh Khá và Giỏi là: (học sinh)
(1,0 đ) 0,5
Số học sinh Trung bình là: (học sinh)
Vẽ đúng hình 4 cm 0,5

Câu 16 O M N x
2 cm
(2,0 đ) a) Trên tia , vẽ hai điểm và sao cho , ( 0,75
nên điểm nằm giữa hai điểm và .
b) Vì điểm nằm giữa hai điểm và nên 0,75
hay
1,0

P=
Câu 17
(1,0 đ)
=

You might also like