You are on page 1of 5

ĐỀ LUYỆN SỐ 1

(Theo ma trận kiểm tra cuối HK1 của SGD-ĐT Nghệ An. Năm học 2022-2023)

Câu 1: _NB_ Căn bậc hai số học của là

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. _NB_ Biểu thức xác định khi
A. . B. . C. . D. .

Câu 3: _TH_ Giá trị của biểu thức là

A. . B. . C. . D. .
Câu 4. _NB_ Cho và . Chọn khẳng định đúng

A. . B. . C. . D. .

Câu 5. _NB_ Áp dụng quy tắc khai phương một tích, kết quả của phép tính là
A. . B. . C. . D. .

Câu 6. _TH_ Rút gọn biểu thức với ta được kết quả là

A. B. . C. . D. .

Câu 7. _NB_ Kết quả của phép tính là

A. . B. . C. . D. .

Câu 8._TH_ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn được kết quả nào sau đây

A. . B. . C. . D. .

Câu 9._VD_ Rút gọn biểu thức với

ta được kết quả là

1
A. . B. . C. . D. .

Câu 10._ VDC _ Phương trình có mấy nghiệm?

A. . B. . C. . D. .

Câu 11._ VDC _ Cho biểu thức với . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. . B. . C. . D. .

Câu 12. _NB_ Hàm số nào dưới đây không là hàm số bậc nhất?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13. _NB_ Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14. _NB_ Vị trí tương đối của hai đường thẳng và đường thẳng là

A. Cắt nhau. B. Song song. C. Trùng nhau. D. Vuông góc.

Câu 15. _VD_Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng đi qua điểm
và song song với đường thẳng . Tìm các số và .

A. và . B. và . C. và . D. và .

Câu 16. _NB_ Hệ số góc của đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 17. _NB_ Cho tam giác vuông tại , đường cao . Hệ thức nào sau đây là đúng.
A. . B. .

2
C. . D. .
Câu 18. _VD_ Cho tam giác vuông tại , đường cao . Cho biết và
. Độ dài đoạn thẳng là
A. . B. . C. . D. .

Câu 19. _NB_ Cho tam giác vuông tại , và . Khẳng định đúng là
C

A
B

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. _TH_ Cho tam giác vuông tại có . Kẻ vuông góc tại . Tỉ số bằng

60°
B
H C

A. . B. . C. . D. .

Câu 21. _VD_ Tư thế ngồi học được xem là đúng khi người ngồi học có lưng thẳng góc với mặt đất. Khi đó, bàn
viết phải được kê nghiêng lên. Với số đo đã cho ở hình bên, hãy xác định góc giữa phần mặt bàn được kê
nghiêng và mặt bàn được giữ nguyên.

0, 6 m
0, 25 m

A. . B. . C. . D. .

3
Câu 22. _VD_Một thang xếp gồm hai thang đơn ghép lại, mỗi thang đơn có chiều dài . Tính góc giữa hai
thang đơn khi hai chân thang choãi ra để sử dụng. Biết khoảng cách giữa hai chân thang khi sử dụng là
.

.
Câu 23. _NB_Nếu một tam giác có một cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó là
A. tam giác đều. B. tam giác vuông.
C. tam giác cân. D. tam giác tù.

Câu 24. _TH_ Cho đường tròn và điểm biết . Khi đó điểm có vị trí
A. nằm trong đường tròn. B. nằm trên đường tròn.
C. nằm ngoài đường tròn. D. không nằm trong đường tròn.

Câu 25. _NB_ Cho đường tròn tâm có hai dây đều đi qua tâm. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. . B. . C. . D. .

Câu 26. _TH_ Cho , khoảng cách từ đến dây là . Độ dài dây là

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. _NB_ Cho đường thẳng và đường tròn . Gọi là khoảng cách từ tới . Điều kiện để

đường thẳng cắt là

A. . B. . C. . D. .

Câu 28. _VD_Cho và điểm nằm ngoài đường tròn. Vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn (với
là các tiếp điểm). Khi đó ta có

A. . B. . C. . D. .
Câu 29. _TH_ Cho đường tròn tâm bán kính cm và một điểm cách là cm. Kẻ tiếp tuyến với
đường tròn ( là tiếp điểm). Độ dài đoạn thẳng là
A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

4
Câu 30. _VDC_ Cho tam giác vuông tại , đường cao . Gọi là điểm đối xứng với qua
. Đường tròn tâm đường kính cắt ở . Khẳng định nào sau đây sai?
A. là hình thang vuông. B. .
C. là tiếp tuyến của . D. .

PHẦN GHI ĐÁP ÁN

CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

ĐÁP ÁN

CÂU 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

ĐÁP ÁN

You might also like