You are on page 1of 4

Câu 1.

_NB_Góc nội tiếp là


A. góc có đỉnh nằm trên đường tròn.
B. góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn
C. góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
D. góc có hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.
Câu 2. _NB_Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 3. _NB_Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp bằng số đo cung bị chắn.
B. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
C. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau.
D. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau.

Câu 4. _NB_Cho như hình vẽ. Số đo của cung nhỏ là


A. . B. . C. . D. .

Câu 5. _NB_Cho nửa đường tròn đường kính . Biết như hình vẽ. Số đo của cung

A. . B. . C. . D. .

Câu 6. _NB_Cho như hình vẽ. Số đo của là


A. . B. . C. . D. .
Câu 7. _NB_Trong hình vẽ dưới đây, các góc nội tiếp nào chắn cung nhỏ
A. ; . B. ; .
C. ; . D. ; ; .

Câu 8. _NB_ Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc
A. bẹt. B. tù. C. vuông. D. nhọn.
II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU.

Câu 9. _TH_ Cho đường tròn và góc nội tiếp như hình vẽ. là một điểm thuộc
cung lớn . Số đo của bằng

A. . B. . C. . D. .
Câu 10. _TH_ Cho tam giác có , đường cao và đường trung tuyến . Vẽ

đường tròn ngoại tiếp tam giác . Tính số đo của cung nhỏ .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. _TH_ Chỉ ra khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. Trong một đường tròn, các ngóc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
B. Trong một đường tròn, góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.
C. Trong một đường tròn, các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung.
D. Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo cung bị chắn.
Câu 12. _TH_ Cho đường tròn đường kính , điểm thuộc đường tròn. Gọi là điểm đối
xứng với qua . Tam giác là tam giác
A. Cân tại . B. Cân tại . C. Cân tại . D. Đều.
Câu 13. _TH_ Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn . Hai đường cao và cắt nhau
tại . Vẽ đường kính . Chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. _TH_ Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn tâm , biết góc và .
Bán kính đường tròn là

A. . B. . C. . D. .
III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG.
Câu 15. _VD_ Cho đường tròn và điểm nằm ngoài . Từ điểm kẻ hai cát tuyến và
với đường tròn ( nằm giữa và , nằm giữa và ). Tích bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. _VD_ Cho tam giác nhọn nội tiếp đường tròn tâm , đường kính . Dựng đường
cao AH của tam giác. Chọn khẳng định đúng

A. . B. . C. . D. .
Câu 17. _VD_ Cho đường tròn và hai dây cung bằng nhau. Qua vẽ một cát tuyến cắt
dây ở và cắt ở . Khi đó bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. _VD_Cho tam giác nội tiếp đường tròn , đường cao . Biết ,
, . Tính đường kính của đường tròn .
A. . B. . C. . D. .
IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO.

Câu 19. _VDC_Cho nội tiếp trong đường tròn . Biết ; . Bán kính của

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. _VDC_Cho nội tiếp trong đường tròn đường kính . Biết ; ;

đường cao . Bán kính của bằng


A. . B. . C. . D. .

You might also like