You are on page 1of 6

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 – NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: TOÁN, LỚP 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút


Mức độ nhận thức Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH %
Nội dung kiến Thời
TT Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời tổng
thức Số Số Số gian
điểm
gian gian gian Số CH gian TN TL (phút)
CH CH CH
(phút) (phút) (phút) (phút)
1.1. Hàm số 2 2 2 4 4
1.2. Hàm số bậc hai 4 4 1 2 1 6
1. Hàm số, đồ thị
1 1.3. Dấu của tam thức bậc hai 4 2 2 4 1 18 1 10 7 2 60
và Ứng dụng
1.4. Phương trình quy về
1 1 1 2 1 3
phương trình bậc hai
2.1. Phương trình đường thẳng 5 4 2 4 1 8
2. Phương pháp
2 tọa độ trong mặt 2.2. Vị trí tương đối của hai 12 1 10 2 40
phẳng đường thẳng. Góc và khoảng 4 4 2 4 1 7
cách
Tổng 20 20 10 20 5 30 2 20 35 4 90
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100
Tỉ lệ chung (%) 70 30 100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ
điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+ Chỉ được chọn một câu Tự luận mức độ Thông Hiểu trong nội dung 1. Hàm số, đồ thị và ứng dụng.
+ Chỉ được chọn một câu Tự luận mức độ Vận dụng trong nội dung 2. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng.
+ Được chọn hai câu mức độ vận dụng cao ở một trong hai nội dung.
ÔN TẬP MINH HỌA TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tập xác định của hàm số y  x 4  2022 x 2  2024 là
A.  1;    . B.  ;0  . C.  0;   . D.  ;    .
x3
Câu 2: Tập xác định của hàm số y  là
2x  2
A. R\ 1 . B. R\ 3 . C. R\ 2 . D. 1;  .
Câu 3: Chọn khẳng định đúng?
A. Hàm số y  f ( x) được gọi là nghịch biến trên K nếu x1; x2  K , x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) .
B. Hàm số y  f ( x) được gọi là đồng biến trên K nếu x1; x2  K , x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) .
C. Hàm số y  f ( x) được gọi là đồng biến trên K nếu x1; x2  K , x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) .
D. Hàm số y  f ( x) được gọi là đồng biến trên K nếu x1; x2  K , x1  x2  f ( x1 )  f ( x2 ) .
Cho ( P ) có phương trình y  x  2 x  4 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị ( P ) .
2
Câu 4:
A. Q  4;2 . B. N  3;1 . C. P   4;0 . D. M  3;19  .
Câu 5: Cho parabol  P  : y  3x2  2 x  1 . Điểm nào sau đây là đỉnh của  P  ?
1 2  1 2 1 2
A. I  0;1 . B. I  ;  . C. I   ;  . D. I  ;   .
3 3  3 3 3 3
Câu 6: Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  ax 2  bx  c , (a  0) là đường thẳng nào dưới đây?
b c  b
A. x   . B. x   . C. x   . D. x  .
2a 2a 4a 2a
Cho hàm số y  ax  bx  c có bảng biến thiên dưới đây. Hàm số nào sau đây là đúng?
2
Câu 7:

A. y  x  2 x  2. B. y  x  2 x  2. C. y  x + 3x  2. D. y   x  2 x  2.
2 2 2 2

Câu 8: Bảng biến thi của hàm số y  2 x 4  4 x  1 là bảng nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .
Câu 9: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. f  x   3x2  2 x  5 là tam thức bậc hai. B. f  x   2 x  4 là tam thức bậc hai.
C. f  x   3x3  2 x 1 là tam thức bậc hai. D. f  x   x4  x2  1 là tam thức bậc hai.
Câu 10: Cho parabol  P  có phương trình y  ax 2  bx  c . Tìm a  b  c , biết  P  đi qua điểm A  0;3
và có đỉnh I  1;2  .
A. a  b  c  6 B. a  b  c  5 C. a  b  c  4 D. a  b  c  3
Câu 11: Cho parabol y  ax  bx  c có đồ thị như hình sau
2

Phương trình của parabol này là


A. y   x 2  x  1 . B. y  2 x 2  4 x  1 . C. y  x 2  2 x  1 . D. y  2 x 2  4 x  1 .
Câu 12: Cho f  x   ax2  bx  c ,  a  0 và   b 2  4ac . Cho biết dấu của  khi f  x  luôn cùng dấu
với hệ số a với mọi x  R.
A.   0 . B.   0 . C.   0 . D.   0 .
Câu 13: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x  8 x  7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không
2

là tập con của S ?


A.  ;0 . B. 6;   . C. 8;  . D.  ; 1 .
Câu 14: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2 x 2  3x  15  0 là
A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Câu 15: Cho hàm số y  x  3mx  m  1 1 , m là tham số. Khi m  1 hàm số đồng biến trên khoảng
2 2

nào?
 3 1   1 3 
A.  ;  . B.  ;   . C.  ;  . D.  ;   .
 2 4   4 2 
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng  d  : ax  by  c  0,  a 2  b 2  0  . Vectơ nào sau đây là
một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  d  ?
A. n   a; b  . B. n   b; a  . C. n   b; a  . D. n   a; b  .
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  2 y  3  0 . Vectơ pháp tuyến của đường
thẳng d là:
A. n  1; 2  B. n   2;1 C. n   2;3 D. n  1;3
Câu 18: Cho đường thẳng  d  : 3x  2 y 10  0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của  d  ?
A. u   3; 2  . B. u   3;  2  . C. u   2;  3 . D. u   2;  3 .
Câu 19: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A  2; 1 và B  2;5 là
 x  2t x  2  t x  1 x  2
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  6t  y  5  6t  y  2  6t  y  1  6t
Câu 20: Phương trình 2 x2  3x  5  x  1 có nghiệm là
A. x  1 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  4 .
Câu 21: Số nghiệm của phương trình 2  3x2  9x  7  x là
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 22: Đường thẳng đi qua điểm A 1;11 và song song với đường thẳng y  3 x  5 có phương trình là
A. y  3x  11 . B. y   3x  14  . C. y  3 x  8 . D. y  x  10 .
Câu 23: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  0;4 , B  6;0 là:
x y x y x y x y
A.   1. B.   1. C.  1. D.   1.
6 4 4 6 4 6 6 4
Câu 24: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm I  1;2  và vuông góc với đường
thẳng có phương trình 2 x  y  4  0 .
A. x  2 y  0 . B. x  2 y  3  0 . C. x  2 y  3  0 . D. x  2 y  5  0 .

Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , đường thẳng d : x  2 y  1  0 song song với đường thẳng có phương
trình nào sau đây?
A. x  2 y  1  0 . B. 2 x  y  0 . C.  x  2 y  1  0 . D. 2 x  4 y  1  0 .

Câu 26: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x  3 y  6  0 và 3x  4 y  1  0 là


 27 17   27 17 
A.  ;   . B.  27;17  . C.   ;  . D.  27; 17  .
 13 13   13 13 

Câu 27: Tính góc giữa hai đường thẳng  : x  3 y  2  0 và  : x  3 y  1  0 .


A. 90 . B. 120 . C. 60 . D. 30 .
Câu 28: Khoảng cách từ điểm A 1;1 đến đường thẳng 5 x  12 y  6  0 là
A. 13 . B. 13 . C. 1 . D. 1 .
Câu 29: Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x  3 y  4  0 và 2 x  3 y  1  0 đến đường
thẳng  : 3x  y  4  0 bằng:
3 10 10
A. 2 10 . B. . C. . D. 2 .
5 5
Câu 30: Đường thẳng  song song với đường thẳng d : 3x  4 y  1  0 và cách d một khoảng bằng 1 có
phương trình:
A. 3x  4 y  6  0 hoặc 3x  4 y  4  0 . B. 3x  4 y  6  0 hoặc 3x  4 y  4  0 .
C. 3x  4 y  6  0 hoặc 3x  4 y  4  0 . D. 3x  4 y  6  0 hoặc 3x  4 y  4  0 .
Câu 31: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = x 2 + (m - 1) x + 2m - 1 đồng
biến trên khoảng  2;   . Khi đó tập hợp  10;10  S là tập nào?
A. (- 10;5). B. [5;10) . C. (5;10). D. (- 10;5].
x2
Câu 32: Cho hàm số f  x   , với m là tham số. Số các giá trị nguyên dương của tham số
x  2 x  21  2m
2

m để hàm số f  x  xác định với mọi x thuộc R là


A. vô số. B. 9. C. 11. D. 10.
Câu 33: Gọi S là tập các giá trị m  0 để parabol  P  : y  mx2  2mx  m2  2m có đỉnh nằm trên
đường thẳng y  x  7 . Tính tổng các giá trị của tập S
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 2 .
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình bình hành ABCD có đỉnh A  –2;1 và phương trình đường
 x  1  4t
thẳng chứa cạnh CD là  . Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB .
 y  3t
 x  2  3t  x  2  4t  x  2  3t  x  2  3t
A.  . B.  . C.  . D.  .
 y  2  2t  y  1  3t  y  1  4t  y  1  4t

Câu 35: Lập phương trình của đường thẳng  đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 : x  3 y  1  0 ,
d2 : x  3 y  5  0 và vuông góc với đường thẳng d3 : 2 x  y  7  0 .
A. 3x  6 y  5  0 . B. 6 x  12 y  5  0 . C. 6 x  12 y  10  0 . D. x  2 y  10  0 .

You might also like