You are on page 1of 7

SỞ GD&ĐT QUẢNG NGÃI

TRƯƠNG THPT TRẦN QUANG DIỆU


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 LỚP 11 – NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN_ THỜI GIAN 90 PHÚT
TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN Tổng %
điểm
Chương Số câu Số câu Số câu Số câu
Nội dung/đơn vị kiến thức
NB TH VD VDC

Giá trị lượng giác của góc lượng 54%


giác 3 2
(3T)
Hàm số lượng giác và
phương trình lượng Công thức lượng giác (2T) 2 2
2
giác
(10 tiết) (48%) Hàm số lượng giác (2T) 2 2

Phương trình lượng giác cơ bản


3 1
(2T)
36%
Dãy số (2T) 3 2
Dãy số cấp số cộng-cấp
số nhân (7 tiết) Cấp số cộng (2T) 2 2 1
(33%)
Cấp số nhân (2T) 2 2

Số đặc trưng đo xu thế Mẫu số liệu ghép nhóm (1T) 10%


2 0
trung tâm của mẫu số
liệu ghép nhóm (4 tiết) Các số đặc trưng đo xu thế trung
(19%) 1 2
tâm (2T)

20 15 2 1

1
BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 11 – NĂM HỌC 2023 - 2024

Nội dung/đơn vị
Chương (2) kiến thức Mức độ kiểm tra, đánh giá NB TH VD VDC
(3)

Hàm số lượng Giá trị lượng giác Nhận biết: 03 câu Câu
giác và của góc lượng TN 36,37
phương trình giác (3 tiết) – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về góc lượng
lượng giác giác: khái niệm góc lượng giác; số đo của góc lượng (Câu 02câu
(48%) giác; hệ thức Chasles cho các góc lượng giác; đường 1,2,3) TN
tròn lượng giác. (Câu 1)
– Nhận biết giá trị lượng giác của một góc lượng giác (Câu
4, 5)
(Câu 3)
- Nhận biết quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các
góc lượng giác có liên quan đặc biệt. (Câu 2)
- Nhận biết được dấu của giá trị luọng giác.
Thông hiểu:
– Mô tả được bảng giá trị lượng giác của một số góc
lượng giác thường gặp;
- Tính gia tri lương giac của một góc lượng giác dùng
hệ thức cơ bản giữa các giá trị lượng giác của một góc
lượng giác (Câu 4)
- Quan hệ giữa các giá trị lượng giác của các góc
lượng giác có liên quan đặc biệt: bù nhau, phụ nhau,
đối nhau, hơn kém nhau .
- Xác định được dấu của giá trị luọng giác (Câu 5)

2
Vận dụng:
– Tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác.
Công thức lượng Nhận biết:
giác
– Nhận biết được công thức cộng, công thức nhân đôi,
công thức biến đổi tổng thành tích, công thức biến đổi
tích thành tổng (Câu 6, Câu 7)
Thông hiểu:
– Mô tả được các phép biến đổi lượng giác cơ bản: 02câu
công thức cộng; công thức góc nhân đôi; công thức 02 câu TN
biến đổi tích thành tổng và công thức biến đổi tổng TN
thành tích. (Câu 8, Câu 9) (Câu
(Câu 8,9)
Vận dụng:
6,7)
– Sử dụng được máy tính cầm tay để tính giá trị lượng
giác của một góc lượng giác khi biết số đo của góc có
liên quan
Hàm số lượng Nhận biết: 02 câu
giác TN
– Nhận biết được các khái niệm về hàm số chẵn, hàm 02
số lẻ, hàm số tuần hoàn (Câu 10) (Câu câu
10, TN
– Nhận biết được các đặc trưng hình học của đồ thị 11) (Câu
hàm số chẵn, hàm số lẻ, hàm số tuần hoàn. 12,
– Nhận biết được định nghĩa các hàm lượng giác y = 13)
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x thông qua
đường tròn lượng giác.
– Nhận biết được tập xác định của các hàm lượng giác
(Câu 11)
Thông hiểu:
– Xác định được đồ thị của hàm số lượng giác (Câu
3
12)
- Mô tả được bảng giá trị của các hàm lượng giác y =
sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x trên một chu kì.
– Chỉ ra được: tập xác định; tập giá trị; tính chất chẵn,
lẻ; tính tuần hoàn; chu kì của hàm số lượng giác (Câu
13)
– Chỉ ra được: khoảng đồng biến, nghịch biến của các
hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot x dựa
vào đồ thị
Nhận biết:
– Nhận biết được công thức nghiệm của phương trình
lượng giác cơ bản:
sin x = m; cos x = m; tan x = m; cot x = m bằng cách
vận dụng đồ thị hàm số lượng giác tương ứng.
-Biết đk có nghiệm của phương trình cơ bản
Vận dụng:
Phương trình – Tính được nghiệm gần đúng của phương trình lượng Câu
Câu
lượng giác cơ 14,15,
giác cơ bản bằng máy tính cầm tay. 17
bản 16
– Giải được phương trình lượng giác ở dạng vận dụng
trực tiếp phương trình lượng giác cơ bản (ví dụ: giải
phương trình lượng giác dạng
sin 2x = sin 3x, sin x = cos 3x).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
phương trình lượng giác (ví dụ: một số bài toán liên
quan đến dao động điều hòa trong Vật lí,...).
Dãy số cấp số Dãy số Nhận biết: Câu Câu Câu

4
cộng-cấp số – Nhận biết được dãy số hữu hạn, dãy số vô hạn. 38
nhân hoặc
(33%) – Nhận biết được tính chất tăng, giảm, bị chặn của dãy 39
số trong những trường hợp đơn giản.
Thông hiểu: 18,19,
21,22
– Thể hiện được cách cho dãy số bằng liệt kê các số 20
hạng; bằng công thức tổng quát; bằng hệ thức truy hồi;
bằng cách mô tả.
Vận dụng cao.
-Xét tính đơn điệu và bị chặn của dãy số.
Nhận biết:
– Nhận biết được một dãy số là cấp số cộng.
Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số cộng.
Vận dụng: Câu Câu
Cấp số cộng
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số 23,24 25,26
cộng.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp
số cộng để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục
dân số,hình học ...).(*)
Cấp số nhân Nhận biết: Câu Câu
27,28 29,30
– Nhận biết được một dãy số là cấp số nhân.
Thông hiểu:
– Giải thích được công thức xác định số hạng tổng
quát của cấp số nhân.

5
Vận dụng:
– Tính được tổng của n số hạng đầu tiên của cấp số
nhân.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với cấp
số nhân để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn
(ví dụ: một số vấn đề trong Sinh học, trong Giáo dục
dân số,hình học, ...).(**)
Mẫu số liệu ghép Câu
nhóm 31,32
Nhận biết:
– Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những
kiến thức của các môn học khác trong Chương trình
lớp 11 và trong thực tiễn.
Thông hiểu:
Số đặc trưng
đo xu thế
trung tâm – Tính và hiểu được ý nghĩa và vai trò của các số đặc
của mẫu số Các số đặc trưng trưng nói trên của mẫu số liệu trong thực tiễn. Câu Câu
liệu ghép đo xu thế trung Vận dụng: 33 34, 35
nhóm (19%) tâm
– Tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho
mẫu số liệu ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số
trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles),
mốt (mode).
Vận dụng cao:
– Rút ra được kết luận nhờ ý nghĩa của các số đặc
trưng nói trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn
giản.(***)

6
20 15 2 1

Ghi chú: Phần VDC có thể chọn một trong các nội dung (*) - (**) hoặc (***).

You might also like