Professional Documents
Culture Documents
(Linear Algebra)
1
Chương 1
Véc tơ và Ma trận
(Vectors and Matrices)
2
Mục tiêu
Sinh viên có thể thực hiện tính toán, tìm và nhận dạng:
3
Véc tơ (Vectors)
Định nghĩa
(Definition)
Véc tơ
trong R Các phép toán véc tơ
(Operations)
4
Định nghĩa
ký hiệu: 0.
n lần
Ví dụ: u = (1, 3, – 2, 0) R
Số chiều của u là 4, tọa độ thứ 3 của u là – 2.
• Véc tơ dòng:
hay
6
Định nghĩa
, R
? .
7
Các phép toán véc tơ
, R
• .
• .
• .
• .
8
Các phép toán véc tơ
Ví dụ:
9
Các phép toán véc tơ
ii)
10
Tích vô hướng hai véc tơ
Ví dụ:
,w=
u . v= 1 . 0 + 2 . 2+ 3 . (2)= 2
? u.w=?
11
Tích vô hướng hai véc tơ
Định lí: ,
ii)
iii) (
iv) và . =0 u=0
12
Ma trận (Matrices)
Kí hiệu:
14
Định nghĩa
A Mm,n.
16
Định nghĩa
Ví dụ:
2 0 -3
A=
-1 4 5
2 0 -3
B=
1 -4 5
? A=B?
17
Các phép toán ma trận
18
Phép cộng 2 ma trận
A, B Mm,n và B
Tổng của A và B là 1 ma trận cấp xác định như sau:
hay:
a 11 b11 a 12 b12 ... a 1n b1n
a b a 22 b 22 ... a 2n b 2n
A + B = 21 21
?
19
Phép nhân ma trận với số thực
A Mm,n và số
Tích của là 1 ma trận cấp định bởi:
hay: a 11 a 12 ... a 1n
a a 22 ... a 2n
A = 21
... ... ... ...
a m1 a m2 ... a mn
Ví dụ:
?
20
Phép cộng 2 ma trận
Ví dụ: =?
?
21
Phép nhân 2 ma trận
,,B
Tích của A và B là 1 ma trận cấp định bởi:
với
Hay
Cột
j
Dòng i
Phép nhân 2 ma trận
Chú ý:
• Tích AB chỉ thực hiện được khi:
số cột của A = số dòng của B
• AB có số dòng của A, số cột của B
• Phép nhân ma trận không có tính giao hoán, tức là:
AB ≠ BA
Ví dụ:
?
23
Phép nhân 2 ma trận
Nhận xét:
24
Phép nhân 2 ma trận
Định lý:
là các ma trận sao cho tổng và tích đều tồn tại.
Khi đó:
i. và , 0 là ma trận 0
ii.
25
Phép chuyển vị
26
Phép chuyển vị
Khi đó:
27
Ma trận vuông
• Đường chéo:
Cho là ma trận vuông cấp n.
Đường chéo chính (đường chéo) của A là dãy các phần tử .
a 11 a 12 ... a 1n
a a 22 ... a 2n
A = 21
... ... ... ...
a n1 a n2 . .. a nn
• Vết của A: Tr(A) =
29
Đường chéo và vết
Ví dụ:
30
Ma trận đơn vị
Ví dụ:
1 0
2 =
0 1
I4 =? In=?
?
31
Ma trận vô hướng
• Ma trận vuông
0 ... 0
0 ... 0
In =
... ... ... ...
0 0 ...
32
Lũy thừa của ma trận
Lũy thừa bậc k của ma trận A được định nghĩa như sau:
(k lần),
Quy ước:
Hệ quả:
33
Lũy thừa của ma trận
Ví dụ:
. Tính A3 ?
34
Đa thức trên ma trận
và đa thức .
Ma trận n
được gọi là đa thức trên A.
Chú ý:
Khi tính f(A) phải nhân hệ số tự do với ma trận đơn vị.
35
Đa thức trên ma trận
Ví dụ:
Tính ?
–5–4+7
36
Dạng đặc biệt của ma trận vuông
37
Dạng đặc biệt của ma trận vuông
Ví dụ:
38
Phép biến đổi sơ cấp
39
Ma trận bậc thang
Ví dụ:
1 3 0 1
[ ][
𝟐 𝟎 𝟏
𝟎
𝟎
𝟓
𝟎
𝟎
𝟎
,
𝟎
𝟎
𝟎
𝟎
0 2 2𝟎0 ,
𝟎
0 0 1 1
]
40
Phép biến đổi sơ cấp trên dòng
Các phép biến đổi sơ cấp trên dòng của A như sau:
Hoặc:
• Thay Ri bởi , k1 0, kí hiệu:
41
Phép biến đổi sơ cấp trên dòng
Ví dụ:
Chú thích:
1. Chỉ dòng nào được áp dụng các phép biến đổi sơ cấp
thì dòng đó mới thay đổi.
2. có phép biến đổi ngược là
có phép biến đổi ngược là
có phép biến đổi ngược là
42
Dạng bậc thang của ma trận
Nếu B là một ma trận bậc thang thì B còn được gọi là một
dạng bậc thang của A.
Ví dụ:
A=
R2 R1
A
Vì BR3là
2 Rma
1
B
trận bậc thang nên B là dạng bậc thang của A.
43
Ma trận chính tắc dòng
• Phải bằng 1
• Là phần tử duy nhất khác 0 trên cột tương ứng
Ví dụ:
0 1 0 3
[ ][
𝟏 𝟎 𝟐 𝟎 1 ,
𝟎
𝟎
𝟏
𝟎
𝟏
𝟎
,
𝟎
𝟎 𝟎
0 0 1𝟎
𝟎
0 0 0 0
]
44
Dạng chính tắc dòng của ma trận
45
Hạng của ma trận
Ví dụ:
A= R2 R1
R3 2 R1
46
Hạng của ma trận
Tính chất
?
,
47
Phép khử Gauss
Thuật toán bậc thang: Đưa về dạng bậc thang
Bước 0: Cho
Bước 1: Chọn phần tử trụ:
• Nếu chọn aij làm phần tử trụ
• Nếu và biến đổi chọn aij làm phần tử trụ.
• , ta có akj= 0, thay , quay lại bước 1
Bước 2: Với aij là phần tử trụ, ta lần lượt biến đổi , để đưa
tất cả các phần tử bên dưới về 0.
Thay và quay lại bước 1
Thuật toán kết thúc khi hoặc
Ma trận cuối cùng chính là một dạng bậc thang của A.
48
Phép khử Gauss
50/64
Phép khử Gauss
1 0 1 1 2
1 0 1 1 2 0
R1 R1 R2
0 1 0 1 2
R3 R3 3 R2
1 0 1 2
R4 R4 2 R2
R3 1/ 3 R3
4
0 0 0 3 4 0 0 0 1
3
0 0 0 3 4
0 0 0 3 4
51
Phép khử Gauss
2 2
1 0 1 0 1 0 1 0
3 3
R1 R1 R3
0 2 0 2
R2 R2 R3
1 0 0 1 0 0
R4 R4 3 R3
3
R3 1/ 3 R3
3 B
4 4
0 0 0 1 0 0 0 1
3 3
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
52