Professional Documents
Culture Documents
BµI GI¶NG
TO¸N CAO CÊP
2 Định thức
9/12/2023
Bài 1. Ma trận và các phép toán tuyến tính
3
I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
1. Khái niệm ma trận
2. Đẳng thức ma trận
3. Ma trận không và ma trận đối
II. Các dạng ma trận
1. Ma trận vuông
2. Ma trận tam giác
3. Ma trận đường chéo và ma trận đơn vị
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
1. Định nghĩa phép toán
2. Các tính chất
IV. Các phép biến đổi ma trận
1. Các phép biến đổi sơ cấp
9/12/2023
2. Phép chuyển vị ma trận
Bài 1. Ma trận và các phép toán tuyến tính
4
Ví dụ 1: Thông tin về lợi nhuận của 3 siêu thị (A, B, C) kinh doanh 4 mặt hàng (1, 2,
3, 4) trong 6 tháng đầu năm được cho thành một bảng như sau:
MH 1 2 3 4
Siêu thị => Ma trận có 3 hàng, 4 cột
A 12 -2 13 27
12 -2 13 27
B 23 31 14 22 A = 23 31 14 22
3 12 47 29
C 3 12 47 29
Ví dụ 2: Bàn cờ vua
9/12/2023
I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
1. Khái niệm ma trận
5
ĐN: Một bảng số gồm mxn số được sắp xếp thành m dòng và n
cột được gọi là một ma trận cấp mxn (cỡ mxn) .
Đặt tên cho ma trận bằng các chữ cái in hoa: A, B, C, D…
Cho A là một ma trận cấp mxn tổng quát, ta ký hiệu:
2 3 1
còn C thì A C
1 4 2
VD2 : x 1
y 2
x y 1 2
z t 3 4 z 3
t 4
NX: Sự bằng nhau của 2 ma trận cấp mxn tương đương với 9/12/2023
ĐN: Ma trận đối của một ma trận A là ma trận cùng cấp mà mỗi
phần tử của nó là số đối của các phần tử tương ứng của
ma trận A.
Ký hiệu: Ma trận đối của A được ký hiệu là -A
Ví dụ: Ma trận đối của ma trận
-4 0 4 0
A = 5 -2 làà - A = -5 2
7 4 -7 -4
9/12/2023
I. Các khái niệm cơ bản về ma trận
Hệ vectơ dòng và hệ vectơ cột của ma trận:
8
KN: Cho A là một ma trận cấp mxn.
Coi mỗi dòng của A như một véc tơ (n chiều ) ta có hệ vectơ
dòng của ma trận A. Kí hiệu:
A1d , A2d ,..., Amd
Coi mỗi cột của A như một véc tơ (m chiều ) ta có hệ vectơ
cột của ma trận A. Kí hiệu:
1 2
A c
, A c
,..., A n
c
1 2 -3
VD : Cho mt A =
-3 0 4
A1d = 1, 2, -3
Hệ vectơ dòng của ma trận A là d
A 2 = -3, 0, 4
MH 1 2 3 4
Siêu thị
A 12 -2 13 27
B 23 31 14 22
C 3 12 47 29
Lợi nhuận trong 6 tháng cuối năm có sự thay đổi, cụ thể như sau:
MH 1 2 3 4
Siêu thị
A 30 17 -1 11
B 20 23 16 5
C 13 -9 37 19
9/12/2023
Hãy đưa ra bảng kê về lợi nhuận trong cả năm.
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
1. Định nghĩa phép toán
13 Hãy đưa ra bảng kê về lợi nhuận trong cả năm:
MH 1 2 3 4
Siêu thị
12 -2 13 27
A = 23 31 14 22
A 12 -2 13 27
B 23 31 14 22 3 12 47 29
C 3 12 47 29
MH 1 2 3 4
Siêu thị
30 17 -1 11
B = 20 23 16 5
A 30 17 -1 11
B 20 23 16 5 13 -9 37 19
C 13 -9 37 19
MH 1 2 3 4
Siêu thị
42 15 12 38
42 15 12 38
A +B = 43 54 30 27
A
B 43 54 30 27 16 3 84 48
9/12/2023
C 16 3 84 48
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
1. Định nghĩa phép toán
14
Ví dụ: Thông tin về doanh thu của 2 doanh nghiệp (A, B) kinh doanh 3
mặt hàng (1, 2, 3) trong được cho thành một bảng như sau:
MH 1 2 3
Siêu thị 12 32 13
A 12 32 13 A=
23 31 14
B 23 31 14
Nếu đánh thuế 10% số doanh thu thu được thì doanh thu
sau thuế của các doanh nghiệp sẽ là:
MH 1 2 3
Siêu thị
10,8 28,8 11,7
A 10,8 28,8 11,7 0,9xA =
20,7 27,9 12,6
B 20,7 27,9 12,6
9/12/2023
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
1. Định nghĩa phép toán
15
Cho hai ma trận cùng cấp mxn :
A = aij m n ;
x
B = bij m n
x
Tích của ma trận A với một số k là một ma trận cấp mxn, ký hiệu
là kA và được xác định như sau:
kA = k.aij m n
x
Chú ý:
Phép cộng ma trận chỉ áp dụng cho các ma trận cùng cấp;
Việc thực hiện phép cộng hai ma trận cùng cấp và nhân ma 9/12/2023
3 -2 5 -6 2 -4
A= ; B=
-4 1 7 3 7 9
Khi đó:
-3 0 1
A +B =
-1 8 16
6 -4 10 18 -6 12
(-3)B =
2A =
-8 2 14 -9 -21 -27
24 -10 22
2A +(-3B) =
-17 -19 -13 9/12/2023
III. Các phép toán tuyến tính trên các ma trận
2. Các tính chất cơ bản
17 Với A, B, C là các ma trận cùng cấp và α, β là các số bất kỳ:
TC1: A+B=B+A
TC2: (A + B) + C = A + (B + C)
TC3: A+O=A
TC4: A + (-A) = O
TC5: 1A = A Như vectơ
TC6: α(A + B) = αA + αB
TC7: (α + β)A = αA + βA
TC8: (αβ)A = α(βA) = β(αA)
Chú ý :
- Phép trừ ma trận là A – B = A +(–B)
- Ta có thể biến đổi trên đẳng thức ma trận như trên đẳng thức số
9/12/2023
IV. Các phép biến đổi trên ma trận
2. Phép chuyển vị ma trận
19
Cho ma trận A cấp mxn
a11 a 21 am1
a11 a12 ... a1n
a am2
a22 ... a2n Ta có mt A T =
a12 a22
A= 21 ...
... ... ... ... ... ...
a ... amn a1n a 2n amn n m
m1 am2 m n
ĐN: Ma trận AT (A’) nhận được bằng cách đổi các dòng ( cột ) của A thành
các cột (dòng) tương ứng được gọi ma trận chuyển vị của ma trận A. Phép
biến đổi ma trận A thành ma trận AT được gọi phép chuyển vị ma trận.
Ví dụ: Với ma trận
-3 1 5
3 -3 3 1 7
5 -2
A= Ta có A T = 1 5 5 9
1 5 -5 5 -2 -5 1
7 3x4
9 1 4x3
9/12/2023
Chương 1. MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
20
2 Định thức
9/12/2023
Bài 2. ĐỊNH THỨC
21
9/12/2023
I. Định nghĩa định thức cấp n
a11 a12 ... a1n
Xét ma trận vuông cấp n: a a22 ... a2n
22
A= 21
... ... ... ...
a ... ann n n
n1 an2 x
ĐN: Định thức của ma trận vuông A là một số, Ký hiệu là det(A) hoặc |A|.
a11 a12 ... a1n
a21 a22 ... a2n
det(A) = và được xác định như sau:
... ... ... ...
an1 an2 ... ann
2 -4 11 0
VD : = 2 + 20 = 22; = 22 - 0 = 22
5 1 3 2
2 -4 11 0 2 -4 11 0
Đ 5 1 3 2 S
5 1 3 2
2 -4 11 0 2 -4 11 0
det = det S det = det Đ
5 1 3 2 5 1 3 2 9/12/2023
3. Định thức cấp 3
24
Cho A là một ma trận
vuông cấp 3:
a11 a12 a13
A = a 21 a 22 a 23 Gán dấu + Gán dấu -
a a33 3×3
31 a32
-2 6 1
3 2 -4 (-12) (-24) (6) - (2) (54) (16)
1 2 3
-30 - 72
-102
9/12/2023
26
3. Định thức cấp 3
Chú ý:
Cho A là một ma trận vuông cấp 3:
a11 a12 a13
A = a21 a22 a23
a a33
31 a32
Ta có thể tính định thức của A theo cách sau:
cột 1 cột 2
a11 a12 a13 a11 a12
det(A) hay A = a21 a22 a23 a21 a 22
a31 a32 a33 a31 a32
(a11a22 a33 a12 a23a31 a13a21a32 ) (a13a22 a31 a11a23a32 a12 a21a33 )
9/12/2023
4. Định thức cấp n > 3
27
Giả sử ta đã định nghĩa được định thức cấp (n - 1). Khi đó,
định thức cấp n của ma trận A = (ai j)n x n là:
trong đó Aij = (-1)i+j Mij được gọi là phần bù đại số của phần tử
aij trong định thức của ma trận A, định thức Mij là định thức xóa
đi dòng i, cột j của det(A).
Giá trị của định thức sau là:
28
4 -1 5
3 9 -7
3 4 1
50:50
A: 43 B: - 72
C: 58 D: 97 9/12/2023
4 -1 5
29 3 9 -7 = 36 + 21+ 60 - (135 -112 - 3) = 97
3 4 1
4 3 3
-1 9 4 = 36 + 60 + 21- (135 -112 - 3) = 97
5 -7 1
50:50
A: 43 B: - 72
C: 58 D: 97 9/12/2023
Giá trị của định thức
30 9 4 5
-1 3 6
-1 3 6
3 6 -2
9 4 5 = 389
3 6 -2
50:50
A: - 389 B: 206
2 0 -4
1 4 6
3 -5 k
50:50
A: 8k+128 B: - 8k+128
2 0 -4
3 12 18 = 24k +0 + 60 - (-144 -180 +0) = 24k +384
3 -5 k
50:50
A: 8k+128 B: - 8k+128
-3 4 5
a b c =0
a b c
d e f
ka kb kc = 0
a b c 9/12/2023
II. Các tính chất cơ bản của định thức
34 Tính chất 1:
Định thức của một ma trận vuông bằng định thức của ma
trận chuyển vị của nó.
det A = det A T
Từ tính chất 1 cho thấy tất cả các tính chất của định thức
đúng với dòng đều đúng với cột.
Ví dụ:
2 1 4
2 -1
= 13 -4 5 1 = -175
3 5
3 5 -2
2 3 2 -4 3
= 13
-1 5 1 5 5 = -175
4 1 -2 9/12/2023
II. Các tính chất cơ bản của định thức
35
Tính chất 2:
Nếu tất cả các phần tử nào đó của một dòng của định thức
bằng 0 thì định thức bằng 0.
Tính chất 3:
Nếu trong định thức ta đổi chỗ hai dòng và giữ nguyên vị trí
của các dòng còn lại thì định thức đổi dấu.
Ví dụ: 1 -2 3
4 3 1 = 44
đổi dấu
-2 1 1
1 -2 3
-2 1 1 = -44
4 3 1
Hệ quả: Định thức bằng 0 nếu có hai dòng giống nhau. 9/12/2023
II. Các tính chất cơ bản của định thức
36
Tính chất 4:
Nếu nhân một dòng nào đó của định thức d với một số α
(nghĩa là nhân mỗi phần tử của dòng đó với số α) thì định thức
mới nhận được bằng định thức cũ nhân với α.
NX : Ta có thể đưa bội của một dòng ra ngoài dấu định thức.
Hệ quả: Định thức bằng 0 nếu có hai dòng tỷ lệ.
9/12/2023
Giả sử A là ma trận vuông cấp n, khi đó giá trị của
37
det kA = kA tính theo A là:
50:50
A: k.|A| B: nk.|A|
39
Tính chất 6:
Nếu ta cộng vào một dòng của định thức tích của một dòng
khác với một số k tùy ý thì định thức không thay đổi.
X1 X1 X1 X1
... ... ... ...
Xi Xi + kX j Xi kX j
tách dòng i
... = ... ... + ...
+
Xj x k Xj Xj Xj
... ... ... ...
Xn Xn Xn Xn
0
9/12/2023
II. Các tính chất cơ bản của định thức
Tính chất 7:
40
Định thức bằng 0 nếu hệ vectơ dòng của nó phụ thuộc tuyến tính.
Do hệ vectơ dòng {X1, X2,…, Xn} phụ thuộc tuyến tính, nên có ít
nhất 1 dòng bdtt qua các dòng còn lại. Không mất tính tổng quát
có thể giả sử:
Xn = α1X1 + α2 X 2 +...+ αn-1X n-1
X1 (-α 1) X1
X2 (-α 2 ) X2
... = ... =0
X n-1 (-α n-1) Xn-1
Xn 0
“Nếu định thức khác 0 thì hệ vectơ dòng của nó độc lập tuyến tính"
Chương 1. MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
41
2 Định thức
9/12/2023
Bài 3. PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐỊNH THỨC
42
9/12/2023
I. Phương pháp khai triển
1. Khái niệm phần bù đại số
43
Xét định thức cấp n: a11 ... a1j ... a1n
... ... ... ... ...
d = ai1 ... aij ... ain
... ... ... ... ...
an1 ... anj ... ann
Xóa đi dòng thứ i và cột thứ j (dòng và cột chứa phần tử aij) của
định thức d, ta được định thức cấp n – 1, ký hiệu là Mij.
ĐN: Định thức Mij được gọi là phần bù và Aij = (-1)i+j Mij được gọi
là phần bù đại số của phần tử aij trong định thức d.
Chú ý:
+Mij , nếu i + j là số chẵn
A ij = -1
i+j
.Mij =
-Mij , nếu i + j là số lẻ
9/12/2023
I. Phương pháp khai triển
Chú ý tác động của phép biến đổi sơ cấp lên giá trị của định thức:
Đổi chỗ hai dòng (cột) của định thức; Định thức đổi dấu
Nhân một dòng (cột) của d với số k; Định thức bằng k.d
2 1 -2 3 2 (-3) 2 2 1 -2 3
3 -2 1 5 7 0 -3 11
d= =
-2 3 1 4 -8 0 7 -5
4 -2 3 2 8 0 -1 8
7 -3 11
d = 1.A12 = - -8 7 -5 = 243
8 -1 8
9/12/2023
Giá trị của định thức sau là:
48
-2 1 3 4 -2 1 3 4
-1 7 13
3 -2 1 5 -1 0 7 13
= = 1A12 = - 12 -11 -17 = 5
2 5 4 3 12 0 -11 -17
5 -3 -4
1 2 3 4 5 0 -3 -4
50:50
A: - 5 B: 5
C: 15 D: - 15 9/12/2023
Giá trị của định thức sau là:
49
6 -1 3 -2 -4 -5 -3 0
2 m+ 2 1 0 -4 -5 -3
-3 m -2 1
= = (-1)A 44 = - 2 m + 2 1
3 6 -4 -3 -12 0 -13 0
-12 0 -13
5 2 3 -1 5 2 3 -1
= -16m + 38
50:50
51
CHÚ Ý:
(?)
2 3 (-3) 1 2 3 = 5
=
3 7 2 20 5
12 3
6 - 514
2 A:
9/12/2023
II. Phương pháp biến đổi về dạng tam giác
Ví dụ: Tính định thức cấp 4 sau bằng phương pháp biến đổi
52
2 -1 4 3 (-3) 2 (-5) 2 -1 4 3
3 2 1 4 2 1 1 1 0 7 -10 -1
d= = x x
-4 3 -1 2 1 2 1 2 0 1 7 8
5 4 3 2 2 1 0 13 -14 -11
4
2 -1 4 3 2 -1 4 3
10 7 -10 -1 (-1) (-13) 1 1 10 7 -10 -1
= = x x
40 1 7 8 7 7 7 40 0 59 57
0 13 -14 -11 7 0 0 32 -64
2 -1 4 3 2 -1 4 3
1 0 7 -10 -1 1 1 0 7 -10 -1
= = x = -400
196 0 0 59 57 (-32) 59 196 0 0 59 57
0 0 32 -64 59 0 0 0 -5600 9/12/2023
Phương pháp tính định thức
53
Tính định thức của ma trận A: 3 -2 3 -4
2 3 -1 5
A=
0 -5 -4 3
5 -m -2 m
3 -2 3 -4 9 7 0 11
2 3 -1 5 2 3 -1 5
A=
0 -5 -4 3 -8 -17 0 -17
5 -m -2 m 1 -m - 6 0 m -10
9 7 0 11
2 3 -1 5
A= = ...
-8 -17 0 -17
9/12/2023
1 -m - 6 0 m -10
Phương pháp tính định thức
Tính định thức của ma trận A:
54
3 -2 3 -4
2 3 -1 5
A=
0 -5 -4 3
5 -m -2 m
3 -2 3 -4 9 7 0 11
9 7 11
2 3 -1 5 2 3 -1 5
A= = = -8 -17 -17
0 -5 -4 3 -8 -17 0 -17
1 -m - 6 m -10
5 -m -2 m 1 -m - 6 0 m -10
2 Định thức
9/12/2023
Bài 4. PHÉP NHÂN MA TRẬN – MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
56
cij = ai1b1j + ai2b2j +...+ ainbnj= Aid xBcj i =1,2,...,m; j =1,2,...,p 9/12/2023
I. Phép nhân ma trận với ma trận
Chú ý:
58
(1) Tích AB có nghĩa (thực hiện được) khi và chỉ khi số cột của ma
trận đứng trước (A) bằng số dòng của ma trận đứng sau (B);
A
mnx
x B
n p x
AB
mp x
(3) Các phần tử của AB được tính theo quy tắc: Phần tử cij (nằm ở
dòng i, cột j của AB) là tích vô hướng của dòng i của ma trận A
(ma trận đứng trước) và cột j của ma trận B (ma trận đứng sau).
d c
c ij = A ×Bi j
9/12/2023
I. Phép nhân ma trận với ma trận
1. Định nghĩa phép toán
59 1 3
-3 1 2
Ví dụ 1: Cho hai ma trận A= ; B = -2 3
9 -4 2 2x3
5 -1
3x2
Tính AB và BA
số cột của A = số dòng của B = 3
Giải: số cột của B = số dòng của A = 2
Giả sử AB = C = [cij]2x2 ; Ta có:
1
c11 = -3 1 2 x -2 = -3 - 2+10 = 5
5
c12 = -9 + 3 - 2 = -8 Tương tự cho BA = D = [dij]3x3;
ta được:
c 21 = 9 + 8 +10 = 27
c 22 = 27 -12 - 2 = 13 24 -11 8
BA = 33 -14 2
AB = 5 -8 -24 9 8 9/12/2023
27 13 2x2
Cho 2 ma trận:
60 2 -2 4 1 -2 1 4 3 2
4 5 -1 3 4 5 -3 1 4
A= ; B =
2 4 7 3 5 -3 1 2 3
-6 4 1 5 3 4 -1 3 1
Phần tử nằm ở dòng 1, cột 3 của ma trận tích AT .B là:
50:50
A: - 5 B: 4
C: 15 D: - 15 9/12/2023
-2 1 4 3 2
2 4 2 -6 4 5 -3
-2 5 4 4 1 4
61 AT = ; B= A TB = C = cij 4X5
4 -1 7 1 5 -3 1 2 3
1 3 3 5 3 4 -1 3 1
P/tử ở dòng 1 cột 3 của mtrận AT B là: 4
-3
c13 = ( 2 4 2 6 ) = 8 -12 + 2 + 6 = 4
1
-1
50:50
A: - 5 B: 4
C: 15 D: - 15 9/12/2023
I. Phép nhân ma trận với ma trận
2. Các tính chất (với điều kiện các phép toán thực hiện được)
62
TC1: Tính kết hợp (AB)C = A(BC)
TC2: Tính phân phối đối với phép cộng: A(B + C) = AB + AC
(B + C)D = BD + CD
TC3: Với A, B là ma trận sao cho tích AB tồn tại, k là một số bất
kỳ thì k(AB) = (kA)B = A(kB)
TC4: Mọi ma trận đều không thay đổi khi nhân với ma trận đơn vị
AI = A; IB = B
TC5: Nếu tích AB tồn tại thì (AB)T = BT AT
TC6: Cho A, B là 2 ma trận vuông cùng cấp. Nói chung AB ≠ BA.
Nhưng ta lại có det(AB) = det(A)det(B) = det(BA) và ký
hiệu: A.A...A A k
k
Ak = A . A … A = A
9/12/2023
k lần k
II. Ma trận nghịch đảo
1. Khái niệm ma trận nghịch đảo
63
ĐN: Ma trận nghịch đảo của một ma trận vuông A là một ma trận
vuông X (cùng cấp với A) thỏa mãn điều kiện:
AX = XA =I
Ma trận nghịch đảo của ma trận A được ký hiệu là A-1
Chú ý:
Khái niệm ma trận nghịch đảo chỉ áp dụng cho ma trận vuông;
Ma trận nghịch đảo (nếu có) của một ma trận vuông là duy nhất.
Giả sử A có 2 ma trận nghịch đảo là X, Y:
AX = XA = I Y AX = YI = Y
=
AY = YA =I YA X = IX = X
9/12/2023
II. Ma trận nghịch đảo
1. Khái niệm ma trận nghịch đảo
64
Ví dụ: Cho 2 ma trận
2 5 3 -5
A= ; B=
1 3 -1 2
Ta có
1 0
AB = = I2
0 1
AB = BA = I2
1 0
BA = = I2
0 1
Suy ra, ma trận A có ma trận nghịch đảo – chính là ma trận B:
-1 3 -5 2 5
-1
A = = B; và B = =A
-1 2 1 3 9/12/2023
II. Ma trận nghịch đảo
Các tính chất cơ bản của ma trận nghịch đảo
65
Tính chất 1:
Nếu ma trận A có ma trận nghịch đảo thì
A-1 = A
-1 -1
và A -1 = A
Ta có
A.A -1 = I A.A -1 = I A . A -1 = 1 A -1 = A
-1
Tính chất 2:
Nếu hai ma trận vuông cùng cấp A, B đều có ma nghịch đảo
thì ma trận tích AB cũng có ma trận nghịch đảo và:
AB
-1
= B-1A -1
Ta có
B -1
A -1 AB = B-1 A -1A B = B-1 I B = B-1B = I
A
3 6 1 13 A A 33
23
-5 2 1 -4 1 -4
A11 = = -17; A 21 = - = -25; A 31 = = -18
6 1 6 1 -5 2
3 2 2 -4 2 -4
A12 = - = 3; A 22 = = 14; A 32 = - = -16
3 1 3 1 3 2
3 -5 2 1 2 1
A13 = = 33; A 23 =- = -9; A 33 = = -13
3 6 3 6 3 -5
II. Ma trận nghịch đảo
2. Ma trận phụ hợp của ma trận vuông
68 Ví dụ 2: Cho ma trận A : 2 -2 4 1
4 5 -1 3
A=
2 1 2 0
-3 4 1 5
Phần tử nằm ở dòng 3 cột 2 2 -2 1
của ma trận phụ hợp A* là: A 23 = - 2 1 0 = -41
-3 4 5
Định lý: Cho A là ma trận vuông cấp n, ta có:
d 0 ... 0
0 d ... 0
AA * = A * A = d.In =
... ... ... ...
; d = A
0 0 ... d
9/12/2023
2 5 3 -5
A= ; A = 1 0 A ; tacó A =
-1 *
-1 2
1 3
1 3 -5 3 -5
A =
-1
=
1 -1 2 -1 2
9/12/2023
II. Ma trận nghịch đảo
3. Điều kiện tồn tại và công thức tìm ma trận nghịch đảo
71 Kết quả tổng quát:
a b
Với A là một ma trận vuông cấp 2: A
c d
1 d -b
Nếu ad – bc ≠ 0 thì A có mt nghịch đảo và A =-1
ad - bc -c a
4 2 -3
A =1 4 3
5 -1 4
Giải:
4 2 -3
Ta có: A = 1 4 3 = 64 + 30 + 3 - (-60 -12 + 8) =161 0 A 1
5 -1 4 9/12/2023
II. Ma trận nghịch đảo
3. Điều kiện tồn tại và công thức tìm ma trận nghịch đảo
72 4 2 -3
A =1 4 3
Lập ma trận phụ hợp A* của A:
5 -1 4
2 -3 2 -3
4 3 = 18
A11 = = 19; A 21 = - = -5; A 31 =
-1 4 -1 4 4 3
1 3 4 -3 4 -3
A12 = - = 11; A 22 = = 31; A 32 = - = -15
5 4 5 4 1 3
1 4 4 2 4 2
A13 = = -21; A 23 =- = 14; A 33 = = 14
5 -1 5 -1 1 4
19 -5 18
A * = 11 31 -15
-21 14 14
19 -5 18
1
11 31 -15
1
M/trận nghịch đảo của A là: -1
A = A* =
A 161
9/12/2023
-21 14 14
II. Ma trận nghịch đảo
3. Điều kiện tồn tại và công thức tìm ma trận nghịch đảo
73 Ví dụ 3: Cho ma trận vuông cấp 4 Chú ý:
4 3 -2 5 A11 A 21 A 31 A 41
3 -5 1 2 A A A A
A *
= 12 22 32 42
A= A13 A 23 A 33 A 43
-5 4 0 -4 A
14 A 24 A 34 A 44
2 2 -1 k
Với giá trị nào của k thì A có ma trận nghịch đảo? Khi đó tìm
phần tử ở dòng 1 cột 4 của ma trận nghịch đảo A-1.
Lời giải tóm tắt:
(Tính định thức của A để có kết quả): A = ... = -5k +15
A có ma trận nghịch đảo A ≠ 0 -5k + 15 ≠ 0 k ≠ 3
-11 *
Ta lại có: A = A 3 -2 5
A
- -5 1 2
Phần tử nằm ở dòng 1 cột 4
A 41 4 0 -4
của ma trận nghịch đảo A-1 là: = =
8 9/12/2023
34 0 2 -10 34 1 0 1/ 17 -5 / 17
1
1 0 1 3 / 17 2 / 17
0 17 3 2 17 -1 1 1 -5
A =
17 3 2
9/12/2023
-1
A
II. Ma trận nghịch đảo
1 2 3 1 0 0
( 1/-1 ) * hàng 3
0 1 3 2 1 0
0 0 1 5 2 1
40 16 9
A 1 13 5 3
( -3 ) * hàng 3 + hàng 1 1 2 0 14 6 3
( 3 ) * hàng 3 + hàng 2
0 1 0 13 5 3
Vậy
0 0 1 5 2 1 5 2 1
1 0 0 40 16 9
( -2 ) * hàng 2 + hàng 1
0 1 0 13 5 3 9/12/2023
0 0 1 5 2 1
II. Ma trận nghịch đảo
76 4. Tìm ma trận nghịch đảo bằng phương pháp Gauss-Jordan
Chú ý:
Phương pháp dùng ma trận phụ hợp phù hợp với những ma trận cấp
thấp (n =1, 2,3), phương pháp biến đổi Gauss-Jordan phù hợp với
những ma trận cấp lớn hơn và sẽ thuận lợi với những ma trận có
dạng gần như ma trận đơn vị I.
Khi thực hiện phương pháp biến đổi thì việc tính toán khá dài dòng và
dễ nhầm lẫn (do phải làm việc với nhiều số thập phân). Do đó, khi ma
trận cấp thấp, ta nên dùng phương pháp MA TRẬN PHỤ HỢP.
Đặc biệt với phương pháp ma trận phụ hợp ta có thể tìm một cách
nhanh chóng một số phần tử của ma trận nghịch đảo theo "địa chỉ".
9/12/2023
II. Ma trận nghịch đảo
77
5. Ứng dụng ma trận nghịch đảo để giải phương trình ma trận
Bài toán 1: Giải phương trình ma trận
AX = B
Trong đó A là ma trận vuông không suy biến A 0
AX = B do A -1
A -1 AX = A -1B
X = A -1B
Bài toán 2: Giải phương trình ma trận
XA = B
với A là ma trận vuông không suy biến A 0
Thì nghiệm của nó sẽ là X = BA -1
9/12/2023
II. Ma trận nghịch đảo
78
5. Ứng dụng ma trận nghịch đảo để giải phương trình ma trận
Ví dụ 1: Giải phương trình ma trận
2 -4 2 -1 3
3 5 X = -4 3 2
Đặt A B
2 -4 1 5 4
Ta có A = = 22 0 A -1 =
3 5 22 -3 2
Phương trình trên có nghiệm là:
1 5 4 2 -1 3 1 -6 7 23
X=A B =
-1
=
22 -3 2 -4 3 2 22 -14 9 -5
9/12/2023
II. Ma trận nghịch đảo
79
5. Ứng dụng ma trận nghịch đảo để giải phương trình ma trận
Ví dụ 2: Giải phương trình ma trận
3 -6 1 3 4
4 7 2 X = 2 5
-3 1 2 -3 2
A B
12 13 -19 3 4 119 75
1 1
Đáp số: X= -14 9 -2 2 5 = -18 -15
145
145 -3 2 -30 265
25 15 45
A 1
Chú ý: Khi gặp phương trình ma trận AX = B, trong đó A không
vuông hoặc A vuông nhưng lại không có ma trận nghịch đảo
thì ta phải đưa phương trình đó về hệ phương trình tuyến
tính với các ẩn là các phần tử của X để giải. 9/12/2023
Chương 1. MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
80
2 Định thức
9/12/2023
Bài 5. HẠNG CỦA MA TRẬN
81
9/12/2023
I. Định nghĩa. a11 a12 ... a1n
82 Cho ma trận A cỡ m × n: a 21 a 22 ... a 2 n
A
... ... ... ...
a ... a mn
m1 am2
Hạng của ma trận A là cấp cao nhất của định thức con khác không có mặt trong A.
Ký hiệu hạng của A là r(A).
1 3 2 4
A 2 2 0 3
3 1 2 1 9/12/2023
Xét các ma trận vuông con cấp 3 của A :
83 1 3 2 1 3 4
A1 2 2 0 , A2 2 2 3 ,
3 1 2 3 1
1
1 2 4 3 2 4
A3 2 0 3 , A 4 = 2 0 3 .
3 2 1 1 2 1
Ta có detA1 = detA2 = detA3 = detA4 = 0
Như vậy, hạng của A không thể bằng 3.
1 3
8
Xét đến các định thức con cấp 2: 2 2
Vậy r ( A) = 2.
9/12/2023
II. Ma trận bậc thang
84
Định nghĩa: Ma trận bậc thang là ma trận thoả mãn 2 tính chất sau:
- Các hàng khác không luôn ở trên các hàng không(nếu có) (hàng
không là hàng có tất cả các phần tử đều bằng không)
- Phần tử khác không đầu tiên ở các hàng trên luôn nằm lệch về phía
bên trái của phần tử khác không đầu tiên ở hàng dưới
0 1 0 2 3
0 0 2 1
4
B - Không là ma trận bậc thang
0 0 3 0 1
0 0 0 0 0 9/12/2023
1 4 1 2
86
C 0 1 0 5
- Là ma trận bậc thang
0 0 0 3
2 3 0 0
0 2 0 1
D - Là ma trận bậc thang
0 0 1 8
0 0 0 0
9/12/2023
Ví dụ:
1 3 5 7
87 1 2 5 7
0 1 1 2
A B 0 3 0 1
0 0 1 1
, 0 0 0 0
0 0 0 0
1 2 5 7
C 0 1 2 1
0 2 1 1 không là ma trận bậc thang
1 3 4 2 1 3 4 2
2.h1 h2 h2
A 2 1 1 4 0 7 7 0
1 h1 h3 h3 0
2 1 2 5 5 0
1 3 4 2
5.h2 7.h3 h3 0 7 7 0
0 0
0 0
r ( A) 2
9/12/2023
Ví dụ 2: Tìm hạng của ma trận sau:
90
1 5 6 7
A 1 6 8 9
1 3 4 2
1 5 6 7 1 5 6 7
1.h1 h2 h2
A 1 6 8 9 0 1 2 2
1 3 h h h
4 2 1 3 3 0
8 2 9
1 5 6 7
8.h2 h3 h3 0 1 2 2 r ( A) 3
0 14 7
0
9/12/2023