Professional Documents
Culture Documents
Ma trận A cấp m × n
a11 a12 . . . a1n a11 a12 . . . a1n
a21 a22 . . . a2n a21 a22 . . . a2n
A= . ; A = .. ; A = (aij )m×n
.. .. .. .. .. ..
..
. . . . . . .
am1 am2 . . . amn am1 am2 . . . amn
trong đó aij ∈ R; phần tử nằm ở giao của hàng thứ i và cột thứ j của
ma trận A được kí hiệu là aij
Chú ý: Nếu không nói gì thêm thì ta luôn xét các ma trận trên tập số
thực.
N. M. Trí Chương 1: Ma trận - Định thức Ngày 4 tháng 9 năm 2023 3 / 11
Ví dụ 1.1.2
2 3 4
Ta có A = là ma trận cấp 2 × 3; B = [2] là ma trận cấp 1 × 1.
0 1 2
Ví dụ 1.1.4
1 2 3
1 2 3 4
1 2 0 0 1 2
; 0 1 3 ;
−2 0
0 2 1 2
1 4 0
0 −1 0 1
N. M. Trí Chương 1: Ma trận - Định thức Ngày 4 tháng 9 năm 2023 4 / 11
Định nghĩa 1.1.5 (Ma trận không)
Ma trận không là ma trận mà mọi phần tử của nó đều bằng 0, kí hiệu là 0.
Ví dụ 1.1.6
0 0 0 0 0
, .
0 0 0 0 0
Ví dụ 1.1.8
1 0 0 0 0 0
A = 0 4 0 , B = 0 0 0 .
0 0 −2 0 0 5
Trong ma trận vuông A = (aij ), các aii được gọi là các phần tử nằm trên
đường chéo chính của A.
Ví dụ 1.1.10
1 0 0
0 1 0 , 1 0 .
0 1
0 0 1
Ví dụ 1.1.12
1 2 3 1 0 0 1 0 0
A = 0 2 4 , B = 1 2 0 , C = 0 2 0 .
0 0 8 2 3 8 0 0 0
A là một ma trận tam giác trên, B là một ma trận tam giác dưới và C là
một ma trận chéo (vừa làm tam giác trên, vừa là tam giác dưới).
bij = aji .
Ví dụ 1.1.17
.... ....
1 2 5
A= ⇒ AT = .... ....
−9 7 4
.... ....
Ví dụ 1.1.19
1 2 5 1 2 1
A = 2 7 4 , B = 4 7 4 .
5 4 0 5 4 5
Ma trận A là đối xứng, ma trận B không là đối xứng.