Professional Documents
Culture Documents
HÀ NỘI, 2011
Định nghĩa 1. Ma trận là một bảng số xếp theo dòng và theo cột. Một ma trận có m
dòng và n cột được gọi là ma trận cấp m × n. Khi cho một ma trận ta viết bảng số bên
trong dấu ngoặc tròn hoặc ngoặc vuông. Ma trận cấp m × n có dạng tổng quát như sau:
a 11 a 12 ... a 1n a 11 a 12 ... a 1n
a
a 21 a 22 ... a 2 n 21 a 22 ... a 2 n
... hoặc
... ... ... ... ... ... ...
a a m2 ... a mn
m1 a m1 a m2 ... a mn
2 5 − 7
Ví dụ 1. Cho ma trận A = . A là một ma trận cấp 2 x 3 với
6 7 1
Định nghĩa 2.
• Hai ma trận được coi là bằng nhau khi và chỉ khi chúng cùng cấp và các phần tử ở
vị trí tương ứng của chúng đôi một bằng nhau.
1 − 3
Ví dụ 2. Cho ma trận A = 4 − 1 . Xác định AT, - A
2 0
− 1 3
1 4 2
T
Ta có A = ; − A = − 4 1
− 3 − 1 0 − 2 0
• Khi n = 1 người ta gọi ma trận A là ma trận cột, còn khi m = 1 người ta gọi ma trận
A là ma trận dòng.
• Ma trận vuông cấp n là ma trận có số dòng và số cột bằng nhau và bằng n. Một ma
trận có số dòng và số cột cùng bằng n được gọi là ma trận vuông cấp n. Khi đó các phần
từ a11, a22, … , ann gọi là các phần tử thuộc đường chéo chính, còn các phần tử an1, a n −12 ,
… , a1n gọi là các phần tử thuộc đường chéo phụ.
• Ma trận tam giác là ma trận vuông khi có các phần tử nằm về một phía của đường
chéo chính bằng 0.
+) Ma trận A = [aij]n x n được gọi là ma trận tam giác trên nếu aij = 0 với i > j:
a 11 a 12 ... a 1n −1 a 1n
0 a 22 ... a 2 n −1 a 2 n
A = ... ... ... ... ...
0 0 ... a n −1 n −1 a n −1 n
0 0 ... 0 a nn
+) Ma trận A = [aij]n x n được gọi là ma trận tam giác dưới nếu aij = 0 với i < j:
a 11 0 ... 0 0
a a 22 ... 0 0
21
A = ... ... ... ... ...
a n −11 a n −1 2 ... a n −1 n −1 0
a n1 a n2 ... a n n −1 a nn
Ví dụ 4. Cho một ví dụ về ma trận vuông cấp 3, ma trận tam giác trên, tam giác dưới cấp
3.
Giải:
1 2 − 5 1 2 − 5 1 0 0
A = 2 − 1 4 ; B = 0 1 4 ; C = 2 − 1 0
1 1 6 0 0 6 1 1 6
• Ma trận chéo là ma trận vuông cấp n mà có tất cả các phần tử nằm ngoài đường
chéo chính đều bằng 0
1 0 ... 0 0
0 1 ... 0 0
E = ... ... ... ... ...
0 0 ... 1 0
0 0 ... 0 1
• Tập các ma trận cấp m x n trên trường số thực R, ký hiệu: Matm x n(R)
• Tập các ma trận vuông cấp n trên trường số thực R, ký hiệu: Mat n(R)
2 6
2 5 − 7
Ví dụ 5. Cho ma trận A = và B = 5 7
6 7 1 − 7 m 2
a) Tìm AT và – A
b) Tìm m để AT = B
Giải:
2 6
− 2 − 5 7
a) Ta có A = 5 7 và A =
T
− 7 1 − 6 − 7 − 1
2 6 2 6
T
b) A = B ⇔ 5 7 = 5 7 ⇔ m 2 = 1 ⇔ m = ±1
− 7 1 − 7 m 2
Tổng của hai ma trận A và B là một ma trận cấp m × n, kí hiệu A + B và được xác định
như sau: A + B = [a ij + b ii ]m×n
Tích của ma trận A với một số α là một ma trận cấp m × n, kí hiệu α A và được xác
định như sau:
Từ định nghĩa ta suy ra các tính chất cơ bản của phép toán tuyến tính
Tính chất 1. Cho A, B, C là các ma trận bất kì cấp m × n, α ; β là các số bất kì ta luôn
có:
1) A + B = B + A
2) (A + B) +C = A + (B + C)
3) A + 0 = A
4) A + (-A) = 0
5) 1.A = A
6) α (A + B) = α A + α B
7) ( α + β )A = α A + β A
8) ( α β )A = α ( β B)
1 − 2 4 2 1 − 2
Ví dụ 6. Cho các ma trận A = ;B = . Khi đó
0 1 − 1 2 1 3
1 − 2 4 2 1 − 2 − 4 − 7 14
2A − 3B = 2. + ( −3). =
0 1 − 1 2 1 3 − 6 − 1 − 11
1 3
Ví dụ 7. Cho ma trận B = . Tìm ma trận C sao cho 3B – 2(B + C) = 2E
5 3
Giải:
1 1 1 3 1 0 − 1 / 2 3 / 2
Phương trình đã cho ⇔ C = B − E = . − =
2 2 5 3 0 1 5 / 2 1 / 2
Định nghĩa 4.
Tích của ma trận A với ma trận B là một ma trận cấp m × p, kí hiệu là AB và được xác
c11 c12 ... c1n
c c 22 ... c 2 n
định như sau: AB = 21
... ... ... ...
c m1 c m2 ... c mn
n
trong đó c ij = a i1b1 j + a i 2 b 2 j + ... + a in b nj = ∑ a ik b kj ; (i = 1,2,..., m; j = 1,2,..., p )
k =1
Chú ý 1.
• Tích AB tồn tại khi và chỉ khi số cột của ma trận đứng trước bằng số dòng của ma
trận đứng sau.
• Cỡ của ma trận AB: Ma trận AB có số dòng bằng số dòng của ma trận đứng trước
và số cột bằng số cột của ma trận đứng sau.
• Các phần tử của AB được tính theo quy tắc: Phần tử cij là tích vô hướng của dòng
thứ i của ma trận đứng trước và cột thứ j của ma trận đứng sau.
1 2 0 1 4
Ví dụ 8. Cho hai ma trận A = và B = . Tính A.B và B.A
3 1 1 3 2
Giải :
Nhưng số cột của B khác số dòng của A nên không tồn tại tích BA.
Giải:
1 2 3 − 1
2 − 1 0 3 5 7 − 1
Ta có A.B = .2 − 1 1 0 =
− 3 2 0 3 0 2 1 1 − 8 − 7 3
Tính chất 2. Giả sử phép nhân các ma trận dưới đây đều thực hiện được.
1) (AB)C = A(BC)
3) α (AB) = ( α A)B = A( α B)
4) AE = A; EB =B
Chú ý 2. Phép nhân ma trận không có tính chất giao hoán. Nếu A.B = θ thì chưa chắc
A = θ hoặc B = θ .
0 1 0 0
Ví dụ 10. Cho các ma trận A = ;B = .
0 0 1 0
1 0 0 0
Khi đó A.B = ; B.A = và AB ≠ BA
0 0 0 1
1 0 0 0 1 0 0 0 0 0
Ví dụ 11. Cho A = ;B= , ta có A.B = . =
0 0 0 1 0 0 0 1 0 0
a b
Ví dụ 12. Cho A = . Chứng minh rằng, ma trận A thoả mãn phương trình
c d
X 2 − (a + d ) X + (ad − bc) = θ
Giải:
a b a b a b 1 0
Ta có A 2 − (a + d )A + (ad − bc)E = . − (a + d ). + (ad − bc).
c d c d c d 0 1
a 2 + bc (a + d )b a (a + d ) b(a + d ) ad − bc 0 0 0
= 2
− + = = θ . (đpcm)
(a + d )c bc + d c(a + d ) d(a + d ) 0 ad − bc 0 0
1 1 2 3 n
Ví dụ 13. Cho ma trận A = . Tính A , A , ..., A (n là số tự nhiên)
0 1
Giải:
1 1 1 1 1 2 1 2 1 1 1 3
Ta có A 2 = = ; A3 = = ; .... ; tương tự ta có thể dự
0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1
1 n
đoán A n = . Dễ dàng chứng minh được bằng quy nạp công thức An.
0 1
Định nghĩa 5. Phép biến đổi sơ cấp trên ma trận A = [aij]m x n là các phép biến đổi có
dạng
iii) nhân một dòng (cột) với một số rồi cộng vào dòng (cột) khác: hd i + d j (hc i + c j )
1 − 2 4 6
Ví dụ 15. Cho ma trận A = 2 1 − 2 5 . Thực hiện các phép biến đổi sơ cấp sau: (1)
1 − 1 2 4