Professional Documents
Culture Documents
§1. Ma trận
§2. Định thức
…………………………………………………
§1. MA TRẬN
(Matrix)
1.1. Các định nghĩa
a) Định nghĩa ma trận
• Ma trận A cấp m n trên là 1 hệ thống gồm
m n số aij (i 1, m; j 1, n ) và được sắp
thành bảng gồm m dòng và n cột:
C01129 1
Chương 1. Ma trận – Định thức
a ... a1n
11 a12
a a ... a2n
A 21 22
.
... ... ... ...
am 1 am 2 ... amn
• Các số aij được gọi là các phần tử của A ở dòng thứ i
và cột thứ j .
• Cặp số (m, n ) được gọi là kích thước của A.
• Khi m 1, ta gọi:
A (a11 a12 ... a1n ) là ma trận dòng.
C01129 2
Chương 1. Ma trận – Định thức
a
11
• Khi n 1, ta gọi A ... là ma trận cột.
am 1
• Khi m n 1, ta gọi:
A (a11 ) là ma trận gồm 1 phần tử.
1 x y 1 0 1
VD 1. Cho A và B .
z 2 t 2 u 3
Ta có:
A B x 0; y 1; z 2; u 2; t 3 .
C01129 7
Chương 1. Ma trận – Định thức
1.2. Các phép toán trên ma trận
a) Phép cộng và trừ hai ma trận
Cho hai ma trận A (aij )mn và B (bij )mn , ta có:
A (aij )mn .
1 1 0 3 3 0
VD 3.
3 ;
2 0 4 6 0 12
2 6 4 1 3 2
2 .
4 0 8 2 0 4
Chú ý
• Phép nhân vô hướng có tính phân phối đối với phép
cộng ma trận.
• Ma trận 1.A A được C01129
gọi là ma trận đối của A. 9
Chương 1. Ma trận – Định thức
c) Phép nhân hai ma trận
Cho hai ma trận A (aij )mn và B (bjk )np , ta có:
AB (cik )mp .
n
Trong đó, cik aijbjk i 1, m; k 1, p .
j 1
1
VD 4. Thực hiện phép nhân 1 2 3 2 .
1 5
Giải. 1 2 3 2 (1 4 15) (12).
5 C01129 10
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 1 0
VD 5. Thực hiện phép nhân 1 2
1 0 3
.
1 1 0
Giải. 1 2
1 0 3
1 1 6 .
C01129 11
Chương 1. Ma trận – Định thức
2 0
1 1 1
VD 6. Tính 1 1.
2 0 3
1 3
2 0
1 1 1
4 4
Giải. 1 1 .
2 0 3 7 9
1 3
C01129 12
Chương 1. Ma trận – Định thức
Tính chất
Cho các ma trận A, B,C M m ,n () và số .
Giả thiết các phép nhân đều thực hiện được, ta có:
1) (AB )C A(BC );
2) A(B C ) AB AC ; 3) (A B )C AC BC ;
4) (AB ) (A)B A(B ); 5) AI n A I m A .
1 0 1 1 2 1
VD 7. Cho A 2 2 0 và B 0 3 1.
3 0 3 2 1 0
Thực hiện phép tính: a) AB ; b) BA.
C01129 13
Chương 1. Ma trận – Định thức
Giải
1 0 11 2 1 3 1 1
a) AB 2 2 0 0 3 1 2 2 0.
3 0 3 2 1 0 9 3 3
Nhận xét
Phép nhân ma trận không có tính giao hoán.
C01129 16
Chương 1. Ma trận – Định thức
Lũy thừa ma trận
Cho ma trận vuông A M n ().
• Lũy thừa ma trận A được định nghĩa theo quy nạp:
A I n ; A A; A A .A, k .
0 1 k 1 k
2) A k m
A .A , A M n (), k, m
k m
C01129 19
Chương 1. Ma trận – Định thức
Suy ra:
1 3 1 2 1 0
f (A) I 2 2 4
0 1 0 1 0 1
2 6 4 8 1 0
0 2 0 4 0 1
1 2
.
0 1 C01129 20
Chương 1. Ma trận – Định thức
2 0
VD 11. Cho A , giá trị của (I 2 A) là:2011
1 0
1 1 1 1 0 1 1 0
A. ; B. ; C. ; D. .
0 1 1 0 1 1 1 1
1 0 2 0 1 0
Giải. Ta có: I 2 A
0 1 1 0 1 1
1 01 0 1 0
(I 2 A)
2
I2
1 1 0 1
1 1
C01129 21
Chương 1. Ma trận – Định thức
(I 2 A)
1005
(I 2 A)2010 2
(I 2 )1005 I 2 .
1 0 1 0
Vậy (I 2 A) 2011
I 2 . D.
1 1 1 1
C01129 22
Chương 1. Ma trận – Định thức
2 1 3 0 0 1
A , B , C .
1 0 8 1 1 2
1 0
Giải. Ta có: ABC
0 3
1 0 1 0
5
Vậy D .
0 3 0 243
C01129 23
Chương 1. Ma trận – Định thức
cos sin
VD 13. Cho ma trận A() .
sin cos
Hãy tìm ma trận A() , n ?
n
Giải
1 0 cos 0. sin 0.
Ta có: A
0
0 1 sin 0. cos 0.
cos sin
A
1
sin cos
C01129 24
Chương 1. Ma trận – Định thức
cos sin cos sin
A()
2
sin cos sin cos
cos2 sin2 2 sin cos
2 sin cos cos sin
2 2
cos k sin k
A()
k
• Giả sử (*).
sin k cos k
C01129 25
Chương 1. Ma trận – Định thức
• Với n k 1, từ (*) ta có:
cos k sin k cos sin
A()
k 1
sin k cos k sin cos
cos n sin n
A()
n
Vậy , n .
sin n cos n
C01129 26
Chương 1. Ma trận – Định thức
VD 14. Cho A (aij ) là ma trận vuông cấp 40 có các
phần tử aij (1)i j . Phần tử a25 của A2 là:
A. a25 0 ; B. a25 40 ; C. a25 40 ; D. a25 1.
Giải. Phần tử a25 của A là tích dòng thứ 2 và cột thứ
2
5 của ma trận A.
• Các phần tử trên dòng thứ 2 của A là:
(–1 1 –1 … –1 1).
• Các phần tử trên cột thứ 5 của A là:
(1 –1 1 …1 –1).
Vậy a25 40 B .
C01129 27
Chương 1. Ma trận – Định thức
VD 15. Cho A (aij ) là ma trận vuông cấp 100 có
các phần tử aij (1) .3 . Phần tử a 34 của A là:
i j 2
35 35 100
A. a 34 (1 3 );
100
B. a 34 (3 1);
4 4
35 100 35
C. a 34 (3 1); D. a 34 (1 3100 ).
2 2
Giải
Phần tử a 34 của A là tích dòng thứ 3 và cột thứ 4 của
2
ma trận A.
C01129 28
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 (3)100
3 5
3 .3.
4
(1 3 ) A .
100
1 (3) 4
C01129 29
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 4
1 2 3
VD 16. Cho A A 2 5 .
T
4 5 6
3 6
C01129 30
Chương 1. Ma trận – Định thức
Tính chất
1) (A B ) A B ;
T T T
2) (A) .A ;
T T
3) (AT )T A ;
4) (AB ) B A ;
T T T
C01129 31
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 1
0 1 2
VD 17. A 0 2 , B .
1 0 3
3 2
a) Tính (AB ) .T
1 1
T
0 1 2
Giải. a) (AB ) 0
T
2
1 0 3
3 2
C01129 32
Chương 1. Ma trận – Định thức
1
T
1 1 1 2 2
2 0 6 1 0 3.
2 3 12 1 6 12
C01129 33
Chương 1. Ma trận – Định thức
1.3. Phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận
(Gauss – Jordan)
Cho ma trận A (aij )mn (m 2). Các phép biến đổi
sơ cấp (PBĐSC) dòng e trên A là:
1) (e1 ) : Hoán vị hai dòng cho nhau A A .
di dk
A .
di di
2) (e2 ) : Nhân 1 dòng với số 0 , A
3) (e3 ) : Thay 1 dòng bởi tổng của dòng đó với λ lần
dòng khác, A A .
di di dk
Chú ý
1) Trong thực hành ta thường làm A
di di dk
B.
2) Tương tự, ta cũng có các phép biến đổi sơ cấp trên
cột của ma trận. C01129 34
Chương 1. Ma trận – Định thức
VD 18. Dùng PBĐSC trên dòng để đưa ma trận
2 1 1 1 2 3
A 1 2 3 về B 0 1 7 / 5.
3 1 2 0 0 0
1 2 3
d1 d2
Giải. A 2 1 1
3 1 2 1 2 3
d2 d2 2d1
0 5 7
d3 d3 3d1
0 5 7
C01129 35
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 2 3
d3 d3 d2
0 1 7 / 5 B .
1
d2 d2
0 0 0
5
C01129 36
Chương 1. Ma trận – Định thức
1.4. Ma trận bậc thang
• Một dòng của ma trận có tất cả các phần tử đều bằng
0 được gọi là dòng bằng 0 (hay dòng không).
• Phần tử khác 0 đầu tiên tính từ trái sang của 1 dòng
trong ma trận được gọi là phần tử cơ sở của dòng đó.
• Ma trận bậc thang là ma trận khác không cấp m n
(m, n 2) thỏa hai điều kiện:
1) Các dòng bằng 0 (nếu có) ở phía dưới các dòng
khác 0;
2) Phần tử cơ sở của 1 dòng bất kỳ nằm bên phải
phần tử cơ sở của dòng ở phía trên dòng đó.
C01129 37
Chương 1. Ma trận – Định thức
VD 19. Các ma trận bậc thang:
1 0 ... 0
1 0 2 0 1 2 3
0
0 0 3, 0 0 4 5, I
1 ... 0
n ... .
... ... ...
0 0 0 0 0 0 1
0 0 ... 1
A A AA I n ; (A ) A.
1 1 1 1
Chú ý
Nếu B là ma trận nghịch đảo của A thì B là duy nhất
và A cũng là ma trận nghịch đảo của B .
C01129 40
Chương 1. Ma trận – Định thức
2 5 3 5
VD 21. A và B là hai ma trận
1 3 1 2
nghịch đảo của nhau vì AB BA I 2 .
0 0 1
VD 22. Cho biết ma trận A 0 1 0 thỏa:
1 0 0
A3 A2 A I 3 O3 . Tìm A1 ?
C01129 41
Chương 1. Ma trận – Định thức
Giải. Ta có:
A A A I 3 O3 A(A A I 3 ) I 3 .
3 2 2
0 0 1
Vậy A 1
A A I 3 0 1 0.
2
1 0 0
C01129 42
Chương 1. Ma trận – Định thức
Chú ý
1) Nếu ma trận A có 1 dòng (hay cột) bằng 0 thì
không khả nghịch.
2) I 1
I ; (AB )
1
B A .
1 1
3) Nếu ac bd 0 thì:
1
a b 1 c b
d c .
.
ac bd d a
C01129 43
Chương 1. Ma trận – Định thức
2 5 2 1
VD 23. Cho A và B .
1 3 3 2
Thực hiện phép tính: a) (AB ) ;
1
b) B A .
1 1
19 12
Giải. a) Ta có: AB và 19.7 11.12 1
11 7
C01129 44
Chương 1. Ma trận – Định thức
b) Ta có:
2 1 3 5 7 12
B 1A1 .
1 2 11 19
3 2
C01129 45
Chương 1. Ma trận – Định thức
5 3 4 1
VD 24. Cho hai ma trận A , B .
3 2 2 3
Tìm ma trận X thỏa AX B .
Giải. Ta có:
AX B A AX A B X A B .
1 1 1
C01129 46
Chương 1. Ma trận – Định thức
b) Tìm ma trận nghịch đảo bằng phép biến đổi
sơ cấp trên dòng (tham khảo)
Cho A M n () khả nghịch, ta tìm A như sau:
1
Bước 1. Lập ma trận A I n (ma trận chia khối) bằng
cách ghép ma trận I n vào bên phải của A.
Bước 2. Dùng phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa
A I n về dạng I n B .
1 1 0 1
Khi đó: A B .
1
0 1 1 0
VD 25. Tìm nghịch đảo của A
.
0 0 1 1
C01129
0 0 0 1 47
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 1 0 1 1 0 0 0
0 1 1 0 0 1 0 0
Giải. Ta có: A I 4
0 0 1 1 0 0 1 0
0 0 0 1 0 0 0 1
1 0 0 0 1 1 1 2
0 1 0 0 0 1 1 1
d3 d3 d4
.
d2 d3 d2 0 0 1 00 0 1 1
d1 d1 d2 d4
0 0 0 10 0 0 1
I4 A1
……………………………………………………………………
C01129 48
Chương 1. Ma trận – Định thức
5 6 4 6 4 5
M 11 , M 12 , M 13 ,
8 9 7 9 7 8
2 3 1 3 1 2
M 21 , M 22 , M 23 ,
8 9 7 9 7 8
2 3 1 3 1 2
M 31 , M 32 , M 33 .
5 6 4 6
C01129 4 5
50
Chương 1. Ma trận – Định thức
b) Định thức (Determinant)
Định thức của ma trận vuông A M n (), ký hiệu
detA hay A , là 1 số thực được định nghĩa:
Nếu A (a11 ) thì detA a11 .
a a
12
Nếu A 11
thì detA a a a a .
a a
21 22 11 22 12 21
1 3 2 1 2 1
VD 4. 2 2 1 3 2 1 12 .
1 1 1 2 1 1
C01129 55
Chương 1. Ma trận – Định thức
b) Tính chất 2
Nếu hoán vị hai dòng (hoặc hai cột) cho nhau thì
định thức đổi dấu.
1 3 2 1 1 1 1 1 1
VD 5. 2 2 1 2 2 1 2 2 1 .
1 1 1 1 3 2 3 1 2
Hệ quả. Nếu định thức có ít nhất 2 dòng (hoặc 2 cột)
giống nhau thì bằng 0.
3 3 1 x x 2
x 3
VD 6. 2 2 1 0; 1 y y 0.
2 5
1 1 7 C01129
1 y 2
y 5
56
Chương 1. Ma trận – Định thức
c) Tính chất 3
Nếu nhân 1 dòng (hoặc 1 cột) với số thực λ thì
định thức tăng lên λ lần.
3.1 0 3.(1) 1 0 1
VD 7. 2 1 2 3 2 1 2 ;
3 1 7 3 1 7
x 1 x x3 1 x x3
x 1 y y (x 1) 1 y y .
3 3
x 1 z z 3
1 z z 3
C01129 57
Chương 1. Ma trận – Định thức
Hệ quả
1) Nếu định thức có ít nhất 1 dòng (hoặc 1 cột)
bằng 0 thì bằng 0.
2) Nếu định thức có 2 dòng (hoặc 2 cột) tỉ lệ với
nhau thì bằng 0.
x 0 1 6 6 9
VD 8. x 2
0 y 0; 2 2 3 0 .
x 3
0 y 2
8 3 12
C01129 58
Chương 1. Ma trận – Định thức
d) Tính chất 4
Nếu định thức có 1 dòng (hoặc 1 cột) mà mỗi phần
tử là tổng của 2 số hạng thì ta có thể tách thành tổng
2 định thức.
VD 9. x 1 x 1 x 1 1 0 x x x
x y y x3
y y x3
y y ; 3
1 z z 3
1 z z 3
1 z z 3
cos x 2
2 3 sin x
2
2 3 1 2 3
sin x 2
5 6 cos x 2
5 6 1 5 6.
sin x 2
8 9 cos x
2
8 9 1 8 9
C01129 59
Chương 1. Ma trận – Định thức
e) Tính chất 5
Định thức sẽ không đổi nếu ta cộng vào 1 dòng
(hoặc 1 cột) với λ lần dòng (hoặc cột) khác.
VD 10. Sử dụng tính chất 5 để đưa định thức sau về
1 2 3
dạng bậc thang: 1 2 1 .
2 3 4
1 2 3 1 2 3
d2 d2 d1 d3 d3 2d1
Giải. 0 4 2 0 4 2
2 3 4 0 1 2
C01129 60
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 2 3 1 1 2 3
d 3 d 3 d2
4 0 4 2 .
0 4 2
0 1 2 0 0 3 / 2
Chú ý
1 2 3 d 4d d 1 2 3
3 3 2
C01129 61
Chương 1. Ma trận – Định thức
x 2 2
VD 11. Sử dụng tính chất 5 để tính 2 x 2 .
Giải. Ta có: 2 2 x
x 4 x 4 x 4
d1 d1 d2 d3
1 1 1
2 x 2 (x 4) 2 x 2
2 2 x 2 2 x
d2 d2 2d1
1 1 1
(x 4) 0 x 2 0 (x 4)(x 2) .
2
d3 d3 2d1
0 0 x 2
C01129 62
Chương 1. Ma trận – Định thức
2.3. Định lý (khai triển Laplace)
Cho ma trận vuông A aij M n (), ta có các
n
khai triển Laplace của định thức A:
a) Khai triển theo dòng thứ i
n
det A ai 1Ai 1 ai 2Ai 2 ... ain Ain aij Aij .
j 1
0 1 2 2 0 1
2 0 1 2
1.1. 3 2 3 (1).2. 1 3 2 3 .
1 3 2 3
0 2 1 3 0 2
3 0 2 1
C01129 64
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 0 0 2
1 0 2
2 0 1 2
(1).3. 2 1 2 3 .
1 3 2 3
3 2 1
3 0 2 1
(1)32
C01129 65
Chương 1. Ma trận – Định thức
VD 13. Áp dụng tính chất và định lý Laplace, hãy tính
1 1 1 2
2 1 1 3
định thức .
1 2 1 2
3 3 2 1
1 1 1 2 1 1 1 2
2 1 1 3 d2 d2 2d1 0 3 1 1
Giải.
1 2 1 2 dd3 d3 d1
d4 3d1
0 1 2 0
4
3 3 2 1 0 0 1 5
C01129 66
Chương 1. Ma trận – Định thức
C01129 67
Chương 1. Ma trận – Định thức
Các kết quả đặc biệt cần nhớ
1) Dạng tam giác
a11 a12 ... a1n a11 0 ... 0
0 a22 ... a2n a 21 a22 ... 0
a11a22 ...ann .
... ... ... ... ... ... ... ...
0 0 ... ann an 1 a n 2 ... ann
1 2 3 4
0 2 7 19
VD 14. Tính det A .
0 0 3 0
0 0 0 1
C01129 69
Chương 1. Ma trận – Định thức
0 0 3 4
3 2 7 19
VD 15. Tính det B .
1 2 3 7
0 0 8 1
Giải. Ta có:
1 2 3 7
d3 d1
3 2 7 19 1 2 3 4
det B
0 0 3 4 3 2 8 1
0 0 8 1
280.
C01129 70
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 1 12 1 4
VD 16. Tính detC 2 0 3 2 1 3 .
1 2 3 1 2 1
1 1 1 2 1 4
Giải. Ta có: detC 2 0 3 2 1 3 3 .
1 2 3 1 2 1
C01129 71
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 1 12 1 43 1 4
T
VD 17. Tính det D 2 0 3 2 1 3 0 1 2 .
1 2 3 1 2 1 1 2 1
Giải. Ta có:
1 1 1 2 1 4 3 1 4
det D 2 0 3 2 1 3 0 1 2 21.
1 2 3 1 2 1 1 2 1
C01129 72
Chương 1. Ma trận – Định thức
x 1 0 0
1 x 0 0
VD 18. Phương trình 0 có nghiệm
2 xx 2
3 8 2 x
x 1
là: A. x 1; B. x 1; C. x 1; D. .
x 2
Giải. Chuyển vị định thức, ta được:
x 1 x 2
Phương trình 0
1 x 2 x
(x 1)(x 4) 0 A.
2 2
C01129 73
Chương 1. Ma trận – Định thức
Giải. Ta có:
m 1 m 0 m 1 0
det A 2 m (m 1) .
5 2
0 m 1 m 1 1 m
m 0
Vậy A khả nghịch det A 0 B.
m 1
C01129 75
Chương 1. Ma trận – Định thức
–1
b) Thuật toán tìm A
• Bước 1. Tính detA. Nếu det A 0 thì kết luận A
không khả nghịch. Ngược lại, ta làm tiếp bước 2.
• Bước 2. Lập ma trận Aij , Aij (1)ij
det M ij .
n
Suy ra ma trận phụ hợp (adjunct matrix) của A là:
adjA Aij .
T
n
2 1 1 1 1 2
A21 4, A22 2, A23 0,
2 3 1 3 1 2
2 1 1 1 1 2
A31 1, A32 1, A33 1.
1 1 0 1 0 1
1 4 1 1 4 1
1
adjA 1 2 1 A 11
2 1.
2
1 0 1 1 0 1
C01129
78
Chương 1. Ma trận – Định thức
2.5. Hạng của ma trận
a) Định thức con cấp k
Cho ma trận A aij . Định thức của ma trận con
mn
cấp k của A được gọi là định thức con cấp k của A.
Định lý
Nếu ma trận A có tất cả các định thức con cấp k đều
bằng 0 thì các định thức con cấp k 1 cũng bằng 0.
b) Hạng của ma trận (rank of matrix)
Cấp cao nhất của định thức con khác 0 của ma trận A
được gọi là hạng của ma trận A.
Ký hiệu là r (A).
C01129 79
Chương 1. Ma trận – Định thức
Chú ý
• Nếu A aij khác 0 thì 1 r (A) min{m, n }.
mn
Giải. Ta có:
3 2
r (A) 3 det A 0 m 0 D.
1 1
C01129 81
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 3 4 2
VD 23. Cho A 2 5 1 4. Tìm r (A).
3 8 5 6
1 3 4 2
d2 d2 2d1
Giải. Biến đổi A 0 1 7 0
d3 d3 3d1
0 1 7 0
1 3 4 2
d3 d3 d2
0 1 7 0 r (A) 2 .
0 0 0 0
C01129 82
Chương 1. Ma trận – Định thức
2 1 1 3
0 1 0 0
VD 24. Cho A . Tìm r (A).
0 1 2 0
0 1 1 4
Giải. Biến đổi:
2 1 1 3 2 1 1 3
0 1 0 0
0 0 1 0
A .
0 0 2 0 0 0 2 0
0 0 1 4 0 0 0 8
Vậy r (A) 4 .
C01129 83
Chương 1. Ma trận – Định thức
Chú ý
Ta có thể hoán vị cột của ma trận rồi đưa về bậc thang.
VD 25. Giá trị của tham số m để ma trận
m 1 1 3
A 2 m 2 0 có r (A) 2 là:
2m 1 3
m 2 m 1
A. ; B. m 1; C. m 2 ; D. .
m 1 3 1 m 1
m0
c1 c3
Giải. A 0 m 2 2
3 1 C01129 2m 84
Chương 1. Ma trận – Định thức
3 1 m 1
d3 d3 d1
A 0 m 2 2 .
0 0 m 1
• m 2 :
3 1 1 3 1 1
A 0 0 2 0 0 2 r (A) 2 .
0 0 3 0 0 0
m 2 : ycbt m 1 0 m 1
Vậy, ta chọn A.
C01129 85
Chương 1. Ma trận – Định thức
VD 26. Tùy theo giá trị m , tìm hạng của ma trận:
1 2 1 1 1
m 1 1 1 1
A
.
1 m 0 1 1
1 2 2 1 1
Giải. Biến đổi:
1 1 1 2 1
1 1 1 1 m
A
c1 c5
c2 c4
1 1 0 m 1
1 1 2 2 1
C01129 86
Chương 1. Ma trận – Định thức
1 1 1 2 1
0 2 2 1 m 1
d2 d2 d1
d3 d3 d1
d4 d4 d1 0 2 1 m 2 2
0 0 1 0 2
1 1 1 2 1
0 2 2 1 m 1
d3 d3 d2
d4 d4 d3
0 0 1 m 1 m 1 .
0 0 0 m 1 m 1
• m 1 : r (A) 3 .
• m 1 : r (A)………………………………………………………………
4.
C01129 87