You are on page 1of 13

26/01/2024

Machine Translated by Google

ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

chương 2
VẬT LIỆU ĐIỆN TỬ – Tụ Điện

Đơn vị khóa học: 402057

Khoa Kỹ thuật Điện và Điện tử


Chuyên ngành: Điện tử viễn thông Thiên T.
Huynh, TS.
402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 1 26 tháng 1 năm 2024 2
- Tụ điện - Tụ điện

Đối tượng chương Nội dung

Biết rõ về tĩnh điện


2.1 Đặc tính điện môi chính

2.2 Cơ chế sai lệch


Mô tả độ bền điện môi của chất cách điện
chất điện môi
2.3 Tụ điện và điện dung

2.4 Đặc tính sạc và xả


Nhận biết các loại tụ điện, đọc giá trị của tụ điện và cách sử
dụng chúng trong mạch điện tử. 2.5 Các loại tụ điện

2.6 Ứng dụng của tụ điện

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 3 26 tháng 1 năm 2024 4
- Tụ điện - Tụ điện

1
26/01/2024
Machine Translated by Google

2.1 Đặc tính điện môi chính 2.1 Đặc tính điện môi chính

Đặc tính điện môi Tĩnh điện

- Là chất dẫn điện yếu (điện trở suất cao khoảng 107 1017
ở nhiệt độ thường)

- Đặc tính của vật liệu: độ tin cậy về điện, nhiệt,


Sự mất cân bằng điện tích có thể được tạo ra do ma sát (tháo hoặc
cơ, cách điện, tổn thất điện môi… ảnh hưởng đến chất lượng của linh kiện.
lắng đọng các electron bằng cách sử dụng các vật liệu tương ứng như lụa và lông
thú ) hoặc cảm ứng (bằng cách thu hút hoặc đẩy các electron
sử dụng cơ thể thứ hai)
- Tính chất của chất điện môi phụ thuộc vào nhiệt độ và
độ ẩm.

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 5 26 tháng 1 năm 2024 6
- Tụ điện - Tụ điện

2.1 Đặc tính điện môi chính 2.2 Cơ chế sai lệch

Độ bền điện môi của chất điện

môi cách điện là cường độ điện


trường tối đa có thể tác dụng lên

nó một cách an toàn trước khi

đánh thủng (dẫn điện)

xảy ra.

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 7 26 tháng 1 năm 2024 số 8

- Tụ điện - Tụ điện

2
26/01/2024
Machine Translated by Google

2.3 Tụ điện 2.3 Tụ điện


Cấu trúc Điện dung

Tụ điện gồm hai tấm kim loại có chất điện môi cách ký hiệu: C; Đơn vị: F (Farad)
điện kẹp giữa chúng
Hỏi: Coulomb (C)
V: Vôn (V)

r - hằng số điện môi tương đối của chất điện môi


tỷ lệ phí
0 - hằng số điện môi tuyệt đối của không khí hoặc

chân không S - diện tích của một

=> Tụ điện lưu trữ điện tích trong hai bản [m2 ] d - khoảng cách giữa hai bản [m]
nhận được từ nguồn DC Đơn vị C: F, F, nF, pF…
402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 9 26 tháng 1 năm 2024 10
- Tụ điện - Tụ điện

2.3 Tụ điện 2.3 Tụ điện


Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật

a) Điện dung và dung sai


- Điện dung và dung sai
- Dung sai được tính theo phương trình sau:
- Điện áp làm việc

- Hệ số nhiệt độ

- Dòng điện rò rỉ
- Phân cực
b) Điện áp làm việc: là “Điện áp làm việc một chiều”

- Lựa chọn điện áp làm việc của tụ phải lớn hơn điện áp trên tụ

Điện áp làm việc ≥ 2V trên tụ (WV ≥ 2Vc )


402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 11 26 tháng 1 năm 2024 12
- Tụ điện - Tụ điện

3
26/01/2024
Machine Translated by Google

2.3 Tụ điện 2.3 Tụ điện


Thông số kỹ thuật Thông số kỹ thuật

d) Dòng rò
c) Hệ số nhiệt độ: nhiệt độ tiêu chuẩn: từ -
- Vì chất cách điện đặt giữa hai tấm không lý tưởng
200C đến +650C; -400C đến +650C; -550C đến +1250C
=> có dòng điện rò rất nhỏ chạy qua giữa hai
- Hệ số nhiệt độ được biểu thị bằng đơn vị là
các bản tụ điện (giá trị dòng điện rò phụ thuộc vào
phần triệu trên độ C (PPM/oC) hoặc dưới dạng
điện trở cách điện của chất điện môi).
phần trăm thay đổi theo một phạm vi nhiệt độ cụ thể.
e) Phân cực
- Hệ số nhiệt độ được tính bằng:
- Tụ điện, chân tụ thường có ghi nhãn
cực dương (dấu +) hoặc cực âm (dấu -) gọi là độ phân cực
của tụ điện.

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 13 26 tháng 1 năm 2024 14
- Tụ điện - Tụ điện

2.3 Tụ điện 2.3 Tụ điện


Ký hiệu và đơn vị Đọc và ghi giá trị tụ điện

Ex1: Trên thân tụ mica: 5000pF ± 20%,


600V

Ex2: Trên tụ ghi 47/630: tức là điện dung


giá trị là 47 pF, điện áp làm việc là 630 Vdc.
Điện dung (Farad)
Ex3: Trên tụ ghi 0,01/100: tức là điện dung
(micro): 10-6 , hoặc 1 F = 10-6 F giá trị là 0,01 F, điện áp làm việc 100 Vdc.
n (nano): , hoặc 1 nF = 10-9 F Ex4: 123K/50V =12000 pF ± 10% và điện áp tối đa
10-9 p (pico): ,10-12
hoặc 1 pF = 10-12 F 50 Vdc
XYZ = XY * 10Z pF

Giá trị tụ điện tiêu chuẩn: 10-12-15-18-22-27-33-39-43-47-51-56-68-75-82-91


VD: 10pF-100pF-1nF-10nF-….

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 15 26 tháng 1 năm 2024 16
- Tụ điện - Tụ điện

4
26/01/2024
Machine Translated by Google

2.3 Tụ điện 2.3 Tụ điện


Đọc và ghi giá trị tụ điện Đọc và ghi giá trị tụ điện

Tụ mica, 1200 pF ± 6%
402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 17 26 tháng 1 năm 2024 18
- Tụ điện - Tụ điện

2.3 Tụ điện 2.3 Tụ điện


Đọc và ghi giá trị tụ điện

- Màu sắc TCC (ppm/0C):


Đỏ tím: TCC = 100 Màu vàng: TCC = 220

Đen: TCC = 0 Màu xanh lá cây: TCC = 330

Màu đỏ: TCC = 75 Màu xanh: TCC = 430

Cam: TCC = 150 Tím: TCC = 750

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 19 26 tháng 1 năm 2024 20
- Tụ điện - Tụ điện

5
26/01/2024
Machine Translated by Google

2.3 Tụ điện 2.3 Tụ điện


Phạm vi tiêu chuẩn của tụ điện
10 – 12 – 15 – 18 – 22 – 27 – 33 – 39 – 43 – 47 – 51 – 56 – 68 – 75 –
82 – 91…

Ø Kiểm tra tụ điện bằng VOM

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 21 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 22
26 tháng 1 năm 2024 26 tháng 1 năm 2024
- Tụ điện - Tụ điện

2.3 Tụ điện 2.3 Tụ điện


Ø Kiểm tra tụ điện bằng VOM Ø Kiểm tra tụ điện bằng VOM
Mới
Cách kiểm tra tụ giấy và tụ gốm?
Làm thế nào để kiểm tra tụ điện phân cực?


- Thường hư hỏng ở dạng rò rỉ hoặc đoản mạch - Tụ điện hiếm khi bị rò rỉ hoặc chập mạch mà thường
- Có 3 tụ điện C1, C2, C3 có điện dung bằng nhau, trong đó C1 hư hỏng ở dạng khô (hóa chất khô bên trong lớp
là tụ tốt, C2 là tụ rò và C3 là tụ bị chập. điện môi).
- Thường so sánh điện tích và phóng điện của tụ điện với tụ

- Lưu ý: Khi đo kiểm tra tụ giấy hoặc tụ gốm, VOM phải điện tốt có cùng điện dung

đặt ở thang đo x1KΩ hoặc x10KΩ, đảo đầu dò vài lần.


- Lưu ý: Đặt máy đo lên thang đo từ x1Ω đến x10Ω (điện dung càng

lớn thì thang đo càng thấp), đảo ngược đầu dò vài lần.

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 24
26 tháng 1 năm 2024 23 26 tháng 1 năm 2024
- Tụ điện - Tụ điện

6
26/01/2024
Machine Translated by Google

2.4 Đặc tính sạc và xả 2.4 Đặc tính sạc và xả


Đặc tính điện tích của tụ điện một chiều Đặc tính phóng điện của tụ điện một chiều = .
= = (1 )

=
Hằng số thời gian: = RC

Trong đó: : hằng số thời gian (s)

R: điện trở (ohm)

C: điện dung (F)


402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 25 26 tháng 1 năm 2024 26
- Tụ điện - Tụ điện

2.4 Đặc tính sạc và xả 2.4 Đặc tính sạc và xả


Đặc tính phóng điện của tụ điện một chiều Đặc tính phóng điện của tụ điện một chiều

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 27 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 26 tháng 1 năm 2024 28
- Tụ điện - Tụ điện

7
Machine Translated by Google
26/01/2024

2.4 Đặc tính sạc và xả 2.4 Đặc tính sạc và xả


Đặc tính của tụ điện xoay chiều Đặc tính của tụ điện xoay chiều
= 1 1
+ Hiện tại: + Điện dung Xc : = =
2
.
có: = . Vì thế:
= =

Trong đó Xc : điện dung (Ω), f: tần số (Hz), C: điện dung (F)


=
+ Với dòng điện, điện áp dạng sin:
+ Giai đoạn:

+ Hiện tại: = = = = tội lỗi (+ )


2 Điện áp uc (t) và dòng điện ic (t) của tụ điện:

= =
= = = tội lỗi (+ )
+ Biên độ: 2
2
hoặc:
1
= có: = = tội lỗi( ) = tội lỗi ( )
+ So sánh với định luật Ôm: 2
402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 29 26 tháng 1 năm 2024 30
- Tụ điện - Tụ điện

2.5 Các loại tụ điện 2.5 Các loại tụ điện


Tụ phim: polyester

- Có sẵn trong dải: 1 nF đến 15 μF, với

điện áp làm việc từ 50 V đến 1500 V.

- Dung sai là 5%, 10% hoặc 20%.


- Hệ số nhiệt độ cao
- Giá thấp, được lựa chọn trong hầu

hết các ứng dụng.

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 31 26 tháng 1 năm 2024 32
- Tụ điện - Tụ điện

số 8
26/01/2024
Machine Translated by Google

2.5 Các loại tụ điện 2.5 Các loại tụ điện


Tụ điện màng: polystyrence Tụ điện màng: Polycarbonat
- Giá trị trong khoảng: 100 pF đến 10 uF, với
- Giá trị thấp trong khoảng: 10 pF đến 47 nF,
điện áp làm việc lên tới 400 Vdc
với điện áp làm việc từ 30 V đến 630 V.
- Dung sai là 5%, 10%.
- Dung sai là 5%, 10% và loại chính xác 1%, 2%.
- Hệ số nhiệt độ 100 ppm/0C
- Ứng dụng trong mạch lọc và định thời
- Hệ số nhiệt độ âm -125 ppm/0C
- Thích hợp cho các mạch điều chỉnh và lọc.

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 33 26 tháng 1 năm 2024 34
- Tụ điện - Tụ điện

2.5 Các loại tụ điện 2.5 Các loại tụ điện


Tụ gốm một lớp Tụ gốm nhiều lớp
- Giá trị trong khoảng: 1 pF đến 220 nF, có hoạt động - Giá trị trong phạm vi: 1 pF đến 1 uF, khi hoạt động
điện áp khoảng 50 V điện áp khoảng 50 V
- Dung sai có phạm vi rộng. - Dung sai là 2%, 20%.
- Nhiệt độ thay đổi tùy theo vật liệu sử dụng - Nhiệt độ thay đổi tùy theo vật liệu sử dụng
cho chất điện môi cho chất điện môi

- Ứng dụng trong mạch ghép, tách - Ứng dụng trong lọc và điều chỉnh, ghép nối và
mạch tách

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 35 26 tháng 1 năm 2024 36
- Tụ điện - Tụ điện

9
26/01/2024
Machine Translated by Google

2.5 Các loại tụ điện 2.5 Các loại tụ điện

Tụ điện Tụ điện tantalum


- Giá trị trong khoảng: 100 nF đến 150 uF, có hoạt động
- Giá trị trong khoảng: 1 uF đến 10.000 uF, với
điện áp khoảng 3V đến 35V
điện áp làm việc khoảng 10V đến 100V
- Dung sai thường là ±20%.
- Dung sai thường từ ±20% trở lên.
- Nhiệt độ thay đổi và độ rò rỉ thấp hơn tới 2000 C
- Nhiệt độ thay đổi và lên tới 2000C
- Chúng nhỏ hơn các chất điện phân có cùng công suất
- Nhiều ứng dụng

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 37 26 tháng 1 năm 2024 38
- Tụ điện - Tụ điện

2.5 Các loại tụ điện 2.5 Các loại tụ điện


Tụ điện biến thiên Tụ điện biến thiên

Có thể thay đổi điện dung bằng cách thay đổi khoảng cách giữa các bản hoặc
diện tích hiệu dụng của tụ điện. a) Tụ
điện có khe hở không khí:
tối thiểu
Những tụ điện này sử dụng không khí làm môi trường điện môi. Khoảng cách giữa
các tấm có thể thay đổi để thay đổi điện dung. Các giá trị điện dung
được cung cấp ở mức cao và có thể được sử dụng với điện áp cao. Chúng được sử dụng cho cao
tối đa
hoạt động tần số trong hệ thống thông tin liên lạc. b)
Tụ chân không:
Những tụ điện này có vỏ bọc bằng thủy tinh hoặc gốm và chân không làm
chất điện môi. Cấu trúc phức tạp của chúng làm cho nó rất đắt tiền. Về mặt lý thuyết,
nó có ít tổn thất hơn và được sử dụng trong các ứng dụng RF.

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 39 26 tháng 1 năm 2024 40
- Tụ điện - Tụ điện

10
26/01/2024
Machine Translated by Google

2.5 Các loại tụ điện 2.5 Các loại tụ điện

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 41 26 tháng 1 năm 2024 42
- Tụ điện - Tụ điện

2.5 Các loại tụ điện 2.5 Các loại tụ điện

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 43 26 tháng 1 năm 2024 44
- Tụ điện - Tụ điện

11
26/01/2024
Machine Translated by Google

2.6 Ứng dụng của tụ điện 2.6 Ứng dụng của tụ điện
+ Không cho dòng điện một chiều mà dẫn vào dòng điện xoay chiều => dùng để truyền tín
hiệu xoay chiều mà vẫn ngăn cách dòng điện một chiều giữa mạch này với mạch khác:
tụ tiếp điểm.

+ Loại bỏ các tín hiệu không cần thiết từ một điểm trên mặt đất xuống mặt đất (như nhiễu):
tụ điện thoát.

+ Chế tạo phần tử điện trở trong mạch cộng hưởng LC: tụ điện cộng hưởng.

+ Trong mạch lọc: tụ lọc - lọc nguồn. Dùng trong các mạch chia dải tần, tụ điện còn
dùng để lưu trữ năng lượng, định thời gian...

+ Do có chức năng nạp xả nên tụ điện được dùng để tạo ra các mạch theo giờ, mạch phát
hình răng cưa, mạch vi sai và tích phân.
402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 45 26 tháng 1 năm 2024 46
- Tụ điện - Tụ điện

2.6 Ứng dụng của tụ điện 2.6 Ứng dụng của tụ điện

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 47 26 tháng 1 năm 2024 48
- Tụ điện - Tụ điện

12
26/01/2024
Machine Translated by Google

2.6 Ứng dụng của tụ điện 2.6 Ứng dụng của tụ điện

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 49 26 tháng 1 năm 2024 50
- Tụ điện - Tụ điện

2.6 Ứng dụng của tụ điện 2.7 Bài tập về nhà

Các công tắc BJT được kết nối chéo tạo thành một bộ tạo xung ổn định. 1. Đọc và cho giá trị của tụ điện sau:

Một. 12

b. 102

c. 222

d. .1

2. Cho giá trị của các tụ điện sau

Một. 123J

b. 274K

402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi 402057 – Chương 2: Vật liệu điện môi
26 tháng 1 năm 2024 51 26 tháng 1 năm 2024 52
- Tụ điện - Tụ điện

13

You might also like