Professional Documents
Culture Documents
Hỏi: Chất cách điện tốt dẫn điện tốt khi nào?
II.10/89
1.1 Những khái niệm cơ bản
Loại n Loại p
Chất pha tạp có hóa trị V Thừa 1 e, Chất pha tạp có hóa trị III Thiếu 1 e,
dễ thành e tự do Chất pha tạp gọi là dễ lấy 1 e bên cạnh tạo ra 1 h Chất
tạp chất cho (donor) pha tạp gọi là tạp chất nhận (acceptor)
II.12/89
1.1 Những khái niệm cơ bản
Loại n Loại p
II.13/89
1.2 Nồng độ hạt dẫn
. Mức năng lượng Fecmi
– Mức Fecmi là mức năng lượng lớn nhất mà điện tử có thể
tồn tại ở 0°K, hay
– Mức Fecmi là mức năng lượng có xác suất điện tử chiếm
giữ luôn bằng 1/2 ở bất cứ nhiệt độ nào lớn hơn 0°K.
ꢀ X¸c suÊt mÊt e ë
F(W)ꢀ vïng ho¸ trÞ (lç
F(W)ꢀ
trèng)
Tꢀ=ꢀ0
1ꢀ 1 T1 >ꢀ0
T2 >ꢀT1
1/ 2
0ꢀ W
Wf
W
Wf
ꢀ Wꢀ Wꢀ
WCꢀ WCꢀ
Tâm tái hợp Tâm tái hợp
WVꢀ
WVꢀ
II.18/89
1.3 Dòng điện trong chất bán dẫn
. Độ dẫn điện
– Loại i: i q
n p
i n
– Loại n: n = qn ND
– Loại p:
p = qp NA
Trong đó: σ: điện dẫn suất
N: nồng độ pha tạp
μ: độ linh động của hạt mang điện (vận
tốc trôi của hạt khi E = 1 V/m)
. Dòng điện
Tiếp xúc PN
(sẽ học)
Chú thích:
region: vùng junction: tiếp xúc depletion: vùng nghèo
barrier: hàng rào potential: điện thế
II.22/89
1.5 Chuyển tiếp PN
. Trước khi ghép:
– Phiến N: rất nhiều e, rất ít h
– Phiến P: rất nhiều h, rất ít e
. Sau khi ổn định:
– Dòng khuếch tán (Ikt):
• e từ N sang P
• h từ P sang N
– Ikt lúc đầu rất lớn rồi nhỏ dần
– Hình thành vùng nghèo (dẫn điện kém) và
Utx (khoảng 0.7 V với Si, 0.3 V với Ge)
– Có dòng trôi (I ):
tr ngược I
kt rất nhỏ
– Khi chưa có điện trường ngoài: |I |= kt|I | tr
cân bằng động
II.23/89
1.5 Chuyển tiếp PN
. Mức năng lượng:
Chú thích:
minority: thiểu số majority: đa số carrier: hạt mang điện
II.24/89
Nội dung chương
Phần quan
Phần lớn là… vỏ
trọng nhất?
II.29/89
2.1 Cấu tạo và hoạt động
. Cấu tạo
– Là một chuyển tiếp bán dẫn, phổ biến nhất là PN
Ký hiệu trong
mạch điện
Hạt dẫn đa số
Hạt dẫn đa số
E Etx
Véc‐tơ điện trường ngoài (Eng)
II.31/89
2.1 Cấu tạo và hoạt động
. Phân cực thuận: điện thế P cao hơn N (P+, N-)
Dòng trôi
. Vùng thuận
– Dòng tăng nhanh khi vượt qua ngưỡng Utx
– Tốc độ tăng không đều rD không cố định (r động)
r' D = ∆V F/ ∆I F
II.35/89
2.2 Đặc tuyến U-I (vôn-ampe)
Vùng đánh
– Đánh thủng (break-down) thủng do
do điện: không làm hỏng điện
diode và có thể có ích
Vùng đánh
– Đánh thủng do nhiệt: chết! thủng do
nhiệt
II.36/89
2.2 Đặc tuyến U-I (vôn-ampe)
Thử giải
thích lí do
II.37/89
2.2 Đặc tuyến U-I (vôn-ampe)
. Phương trình Shockley
UD
mUT
ID IS e 1
Dòng ngược
bão hòa IS
IS: dòng ngược bão hòa
UD: điện áp trên diode (U )AK
m: 1-2 (lý tưởng là 1)
U : điện thế nhiệt kT
T UT 0.026 V(@ 25C)
q
Mô tả dòng điện qua diode
Khi nhiệt độ không đổi, ID là hàm 1 biến của UD
II.38/89
2.2 Đặc tuyến U-I (vôn-ampe)
10 IS =ꢀ1ꢀnA
UT=0.026ꢀ(Tꢀ=ꢀ25°C)
Hỏi: Ud < 0 có 8
mꢀ =ꢀ
giống không? 1.2
6
0
0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7
UD (V)
II.39/89
2.3 Sơ đồ tương đương của diode
'
UD
r I
D
D
II.40/89
2.3 Sơ đồ tương đương của diode
lt
II.41/89
2.3 Sơ đồ tương đương của diode
. Mô hình tuyến tính hóa từng đoạn đơn giản (r'D = 0)
– Có tính đến sụt áp do tiếp xúc PN: U =D0U (0.7
tx V với Si,
0.3 V với Ge)
– Bỏ qua nội trở của diode
R R
U U
II.42/89
2.3 Sơ đồ tương đương của diode
UD0 rD Dlt
D thực tế
UD0 rD Dlt
D thực tế
R R
U U
II.43/89
2.3 Sơ đồ tương đương của diode
. Bài tập
Cho: R = 10 Ω, U = 5 V
UD0 = U F = 0.7 V, r D= 1 Ω, I S= I R= 1 μA
– Hãy chọn mô hình tương đương phù hợp?
– Tính dòng điện và điện áp của điện trở R trong hai
trường hợp sau:
Mô phỏng
LTspice
II.45/89
2.3 Sơ đồ tương đương của diode
C bar + C kt
U r D L
S
A rS D0 D LT
K
Mô phỏng
LTspice
II.46/89
2.4 Các thông số quan trọng của diode
§iÖn ¸p ®¸nh thñng U®t Lμ ®iÖn ¸p ng−îc, t¹i ®ã §iot bÞ ®¸nh thñng (dßng
(Voltage Breakdown) ng−îc t¨ng ®ét ngét)
§iÖn ¸p ng−îc cùc ®¹i Ung max Lμ ®iÖn ¸p ng−îc cùc ®¹i cho phÐp sö dông ë chÕ ®é
lμm viÖc ®Ó §iot ch−a bÞ ®¸nh thñng (th−êng Ung max
80% U®t)
Dßng chØnh l−u trung b×nh cùc ®¹i I0 max Lμ trÞ trung b×nh lín nhÊt cho phÐp cña dßng chØnh l−u
(Average Rectified Current) qua §iot
Dßng thuËn ®Ønh cùc ®¹i IP max Lμ gi¸ trÞi tøc thêi cùc ®¹i cho phÐp ®èi víi dßng thuËn
(Peak Repetitive Forward
Current)
Dßng thuËn ®Ønh cùc ®¹i ë thêi IPS max Lμ gi¸ trÞ ®Ønh tøc thêi cùc ®¹i cho phÐp ë thêi ®iÓm
®iÓm chuyÓn m¹ch ®ãng m¹ch (xung)
(Peak Forward Surge Current) Dßng nμy th−êng x¶y ra ë kho¶ng thêi gian ng¾n khi
®ãng m¹ch cÊp ®iÖn ¸p cho §iot nªn th−êng cã gi¸ trÞ
lín. Khi xung cμng ng¾n gi¸ trÞ I cμng cao:
Thông số VÝ dô: §èi v íi §iot BAY 129
giới hạn IPS max = 1A khi xung cã ®é réng tx = 1S
IPS max = 4A khi tX = 1s
C«ng suÊt tiªu t¸n cùc ®¹i PD max = Lμ c«ng suÊt cùc ®¹i mμ §iot ph¶i tiªu t¸n sao cho
UD.ID kh«ng bÞ nung nãng qu¸ giíi h¹n cho phÐp.
Tªn gäi Ký hiÖu §Þnh nghÜa
II.48/89
§iÖn ¸p thuËn trªn UD Lμ ®iÖn ¸p h¹ trªn §iot khi ph©n cùc thuËn. §iÖn ¸p nμy phô
§iot thuéc vμo dßng thuËn. Dßng thuËn t¨ng th× UD còng t¨ng theo.
VÝ dô: UD = 0,85V víi I D = 200mA
UD = 0,16V víi I D= 1mA
Dßng ng−îc b·o hoμ I Lμ dßng ®iÖn khi §iot ph©n cùc ng−îc.
Dßng nμy th−êng rÊt nhá vμ phô thuéc vμo nhiÖt ®é, nhiÖt ®é
t¨ng dßng I St¨ng. §èi víi §iot lo¹i Si cã dßng I nhá Sh¬n
nhiÒu so víi §iot lo¹i Ge.
Thông
§iÖn trë mét chiÒu R = U /I Lμ ®iÖn trë ®èi víi thμnh phÇn dßng mét chiÒu số
D D D
§iÖn trë xoay chiÒu rD = Lμ ®iÖn trë cña §iot ®èi víi thμnh phÇn tÝn hiÖu xoay chiÒu. điện
(vi ph©n) dUD/dID
§iÖn dung khuÕch Ckt Lμ ®iÖn dung sinh ra ë khu vùc tiÕp xóc khi cã sù khuÕch t¸n
t¸n h¹t dÉn ë chÕ ®é ph©n cùc thuËn
§iÖn dung hμng rμo Cbar Lμ ®iÖn dung cña líp tiÕp xóc khi §iot ph©n cùc ng−îc.
(barrier)
Thêi gian håi phôc h.p Lμ kho¶ng thêi gian §iot trë l¹i tr¹ng th¸i kh«ng dÉn khi §iot
chuyÓn tõ tr¹ng th¸i ph©n cùc thuËn (UD > 0) sang tr¹ng th¸i
ng−îc UD < 0)
TÇn sè lμm viÖc cùc fmax Lμ tÇn sè cùc ®¹i cña tÝn hiÖu mμ ch−a lμm mÊt tÝnh chØnh l−u
®¹i cña §iot. TÇn sè nμy phô thuéc vμo gi¸ trÞ ®iÖn dung cña §iot.
Tªn gäi gi¶i thÝch
49/89
H×nh d¸ng c¬ khÝ cña §iot Cho biÕt kiÓu vμ c¸c chÊt liÖu kh¸c nhau lμm vá. (b»ng h×nh vÏ vμ
chó gi¶i)
KÝch th−íc cña §iot Bao gåm kÝch th−íc vá, ch©n nèi.
Ký hiÖu cùc (Anot hay katot) Cã nhiÒu ph−¬ng ph¸p: Nh− dïng mét d¶i mÇu bao quanh mét
trªn vá ®Çu vá §iot, hoÆc dïng h×nh d¸ng chÕ t¹o ®Ó ®¸nh dÊu...
Träng l−îng cña §iot Cho biÕt träng l−îng cña §iot
NhiÖt ®é cùc ®¹i t¹i ch©n nèi Cho biÕt nhiÖt ®é cùc ®¹i cho phÐp t¹i ch©n cña §iot khi hμn vμo
khi hμn m¹ch. Th−êng cho biÕt kho¶ng c¸ch tõ chç hμn ®Õn vá øng víi
nhiÖt ®é vμ thêi gian hμn.
Thông số
cơ khí
Một số
kiểu vỏ
Ví dụ
diode
datasheet
II.50/89
Nội dung chương
Mô phỏng
LTspice
II.54/89
3.1 Mạch chỉnh lưu dòng điện AC
Um
Ura
II.55/89
3.1 Mạch chỉnh lưu dòng điện AC
Mô phỏng
LTspice
II.56/89
3.1 Mạch chỉnh lưu dòng điện AC
Um
2Um
Um
II.57/89
3.1 Mạch chỉnh lưu dòng điện AC
. Cầu diode
– Xuất phát từ mạch cầu
Wheatstone (cầu điện trở)
– Tạo nên bởi 4 diode
– Có thể chỉnh lưu cả chu kỳ
II.58/89
3.1 Mạch chỉnh lưu dòng điện AC
. Cầu diode
II.59/89
3.1 Mạch chỉnh lưu dòng điện AC
Mô phỏng
LTspice
II.60/89
3.1 Mạch chỉnh lưu dòng điện AC
Mô phỏng
LTspice
II.64/89
3.1 Mạch chỉnh lưu dòng điện AC
Mô phỏng
LTspice
II.67/89
3.2 Mạch hạn chế
. Dịch mức âm
Mô phỏng
LTspice
II.78/89
Nội dung chương
. Diode ổn áp (zener)
– Phát huy tác dụng chính khi:
• Được phân cực ngược, và
• Trong vùng đánh thủng do điện
(IZ(min) < IZ < IZ(max) )
– Trong suốt quá trình đánh
thủng do điện, điện áp diode
không đổi có thể làm
phần tử ổn áp
– Thông số quan trọng: UZ,
I ,I ,r
Z(min) Z(max) Z
– Thông số phụ: I Z0= (I Z(min)+
IZ(max) )/2, P Z(max) = I ×U
Z(max) Z
II.82/89
4 - Các loại diode thông dụng
. Diode ổn áp (zener) R
Uvào U 1
– Chế độ ổn áp ↔ Ura ổn định Z R.rR t
IZ
và/hoặc IZ(min) < IZ < IZ(max) R rZ
Z
– Liên hệ:
1 1
Vùng 4:
Khi I B = 0 I C ≈ 0
transistor
ngừng dẫn = cắt
Các nguyên
nhân làm hỏng
BJT khác?
III.16/75
1.5 Giới hạn vùng làm việc
. IC quá lớn hỏng
. Công suất tiêu tán (P ≈DI .UC )CE
quá lớn hỏng
C1 dẫn AC đồng
thời chặn DC
C3 dẫn AC,
chặn DC
. Xét một mạch điện thực tế: sau khi phân cực
nhưng chưa đưa tín hiệu vào làm việc tĩnh
Chú ý: Có cả đường tải xoay chiều, khác đường tải một chiều
III.32/75
3.1 Đường tải một chiều và điểm làm việc tĩnh
IC bị bão
hòa
III.33/75
3.1 Đường tải một chiều và điểm làm việc tĩnh
IC bị cắt
UCE bị cắt
III.34/75
3.1 Đường tải một chiều và điểm làm việc tĩnh
Chú ý: (*) Tên gọi trong giáo trình: phân cực Emitơ
(**) Không có trong giáo trình
III.37/75
3.2 Các kiểu phân cực cho transistor
Nhận xét:
– Điểm làm việc rất ổn định, ít phụ
thuộc βdc và nhiệt độ
– Nhược điểm: cần thêm nguồn
âm VEE phiền hà, ít dùng Emitter
bias
III.43/75
3.2 Các kiểu phân cực cho transistor
Hồi tiếp Hồi tiếp
Bazơ Phân áp Emitơ
Emitơ Colectơ
Kém ổn định,ꢀ Ổn định tốt Ổn định tốt Ổn định rất tốt,ꢀ Ổn định tốt,ꢀcần
chỉ dùng cho độ đồng đều thêm nguồn âm
mạch đóng cắt cao,ꢀthông dụng
nhất
III.44/75
Nội dung chương
. Lý tưởng:
– Khi OFF (cắt): I C= 0; U CE= E C P =D 0
– Khi ON (b/hòa): U CE= 0; I C= E /R
C C P =D0
III.50/75
4.2 Chế độ chuyển mạch
r e hay r' ?e
III.63/75
5.2 Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ
. Mô hình tương đương tham số re: mạch BC
. Nhận xét:
– Trở kháng vào: rv = re
– Trở kháng ra: rra = rc
III.64/75
5.2 Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ
. Mô hình tương đương tham số re: mạch EC
. Nhận xét:
III.65/75
5.2 Mô hình tương đương tín hiệu nhỏ
. Mô hình tương đương tham số re: mạch CC
. Kết quả:
. Thông số kỹ thuật
. Phân loại BJT
III.71/75
6.1 Thông số kỹ thuật
. Bao gồm nhiều thông số điện và phi điện
. Xem mẫu datasheet…
. Thông số điện quan trọng:
– hFE con số hoặc đồ thị
– Điện áp lớn nhất: UCE(max)
– Dòng điện lớn nhất: IC(max)
– Công suất cực đại: PD(max)
– Tần số cắt: fc
– …
Kiểu điều khiển Dòng IB điều khiển dòng IC Áp UGS điều khiển dòng ID
Hai loại
JFET
IV.7/63
1.1 Cấu tạo của JFET
Kênh N Kênh P
IV.8/63
1.2 Nguyên lý làm việc
. Đầu tiên:
– Cố định UGS = 0
– Cho UDS > 0
Hiện tượng:
• PN phân cực ngược
• Vùng nghèo ở phía D
rộng hơn ở phía S
IV.10/63
1.2 Nguyên lý làm việc
– Khi tăng dần UDS
chênh áp dọc kênh
tăng hiện tượng:
– Luôn có IG = 0
IV.11/63
1.2 Nguyên lý làm việc
– Khi tăng U DSđến giá trị U P kênh bị thắt (pinch-off)
– Nếu tiếp tục tăng U DS dòng I không
D tăng
UP gọi là điện áp thắt kênh
IV.12/63
1.2 Nguyên lý làm việc
. Tiếp theo: cho UGS < 0
– Điện áp ngược PN được “gia
tăng” thêm một lượng đúng
bằng độ lớn của UGS
Hiện tượng thắt kênh đến sớm
hơn (trước khi U DSđạt đến U ) P
– U GS càng âm, thắt kênh càng
nhanh I Dbão hòa càng sớm
giá trị I Dkhi bão hòa càng nhỏ
– Đặc biệt: U GS= U = −UP thì
kênh bị thắt ngay từGS(off)
đầu
Vùng
điện trở Vùng tích cực/vùng Vùng đánh
thuần bão hòa/vùng thắt kênh thủng
IV.15/63
1.3 Đặc tuyến của JFET
. Họ đặc tuyến ra
– Mô tả mối quan hệ I -U
D ứng với các U khác
DS GS khau
– Họ đặc tuyến cho biết rõ: I DSS
, U , UP GS(off)
IV.17/63
1.3 Đặc tuyến của JFET
. Độ hỗ dẫn (forward
transconductance): gm
I
D
g U
m GS
. Cùng một JFET, giá trị
của gm phụ thuộc vào
từng điểm làm việc
. Đơn vị: S hoặc mho
. Datasheet thường cho
g m0 tại U GS = 0
IV.21/63
1.5 Độ hỗ dẫn của JFET
2I
DSS
g m0 U
GS(off )
IV.22/63
1.6 Các tham số điện quan trọng
ꢀꢀUGSꢀ
UPꢀ
U =ꢀEGS
GSQ
• Độ ổn định: kém vì …?
Điểm xuất phát
IV.27/63
1.7 - Phân cực cho JFET
• Độ ổn định: khá vì …?
ꢀUGS
UPꢀ
U ꢀ=ꢀEGSꢀ
GSQ
IV.29/63
1.7 - Phân cực cho JFET
+EDSꢀ
. Mạch 3: Phân cực bằng phân áp:
– UGS tạo ra bằng phân áp + sụt áp trên RS
IDꢀ RDꢀ
. Xác định Q: R1ꢀ
D
• VG = E DS.R 2/(R 1+ R )2 (vì I G= 0)
• VS = IS .R S = I D.R S
I G
U GS = V G – I D.R S Pꢀ
S
• Kết hợp với phương trình Shockley được UGSꢀ
phương trình bậc 2 của UGS có 2 nghiệm R2ꢀ
RSꢀ
chọn nghiệm |U GS | < |U | P
IS
Tính được U =
DSQ E –
DS I DQ
.(R +DR ) S
ꢀꢀꢀUGSꢀ
UPꢀ U ꢀ ꢀꢀVGꢀ
GSQ ꢀ
IV.31/63
1.7 - Phân cực cho JFET
+EDSꢀ
+EDSꢀ +EDSꢀ
RDꢀ IDꢀ RDꢀ
IDꢀ RDꢀ
Dꢀ D R1
D
Gꢀ G
IPꢀ G
R Sꢀ
ꢀ UGSꢀ S S
UGSꢀ UGSꢀ
EGSꢀ ‐ RGꢀ
R2ꢀ
RSꢀ RSꢀ
+ꢀ ISꢀ ISꢀ
IV.32/63
Nội dung chương
B nối với S
IV.37/63
2.1 Cấu tạo của MOSFET
Chế độ nghèo
(chế độ chính) Chế độ giàu
IV.42/63
2.2 Nguyên lý làm việc
2
ID kUGS U (on)
T
(on)
Trong đó:
• ID, U GS : dòng máng, UT (on)
chênh áp G-S
• UT: điện áp ngưỡng mở (on)
kênh
• k: hệ số tỷ lệ xác đinh
k dựa vào 1 điểm bất kỳ I
D(on)
(khi kênh đã mở) k
UGS(on) U 2
T
IV.49/63
2.5 Các tham số điện quan trọng
. Giống như các loại linh kiện bán dẫn khác có:
ID(max) , UDS(max), U GS(max), D(max)
. Các thông số đặc thù: P ,…
– gm: độ hỗ dẫn
– ID(on) , R DS(on) : thông số kênh khi mở (kèm điều kiện)
– C GS, C GD: Điện dung ký sinh
E-MOSFET D-MOSFET
UT: điện áp ngưỡng mở kênh UGS(off): điện áp khóa kênh
Với mỗi kiểu, cần xác định điểm làm việc tĩnh Q và
độ ổn định của Q (như đối với JFET)
ꢀ +EDSꢀ +EDSꢀ
RDꢀ RDꢀ
D-MOSFET
kênh N D D
E-MOSFET
Gꢀ Gꢀ kênh N
RGꢀ S RGꢀ
UGSꢀ UGSꢀ
S
EGSꢀ
EGSꢀ
EGS có thể
<, =, > 0
IV.53/63
2.7 - Phân cực cho MOSFET
D-MOSFET
kênh N Qꢀ E-MOSFET
IDQ IDQꢀ
Qꢀ kênh N
ꢀꢀUGSꢀ ꢀꢀꢀUGSꢀ
UPꢀ UTꢀ UGSQꢀ=ꢀE
U ꢀ=ꢀEGSꢀ
GSQ GS
IV.54/63
2.7 - Phân cực cho MOSFET
+EDSꢀ
. Mạch 2: Tự phân cực IDꢀ RDꢀ
• Không áp dụng được cho E-MOSFET
D
• VG = 0 (vì I G = 0)
• VS = IS .R S = I D.R S
G
U GS = − I D.R S
• Kết hợp với phương trình Shockley S
UGS
được phương trình bậc 2 của UGS có RGꢀ
2 nghiệm chọn nghiệm |U | GS< |U | P RSꢀ
Tính được U =
DSQ E –
DS I DQ
.(R +DR ) S ISꢀ
Với D-MOSFET
kênh N
IV.55/63
2.7 - Phân cực cho MOSFET
Qꢀ IDQꢀ
UGSQ
ꢀꢀꢀUGSꢀ
UPꢀ
IV.56/63
2.7 - Phân cực cho MOSFET
ꢀ +EDSꢀ +EDSꢀ
IDꢀ RDꢀ
IDꢀ RDꢀ
R1ꢀ R1ꢀ
D-MOSFET D D
kênh N E-MOSFET
I G kênh N
Pꢀ
IPꢀ Gꢀ
UGSꢀ S
S
R2 UGS
RSꢀ R2ꢀ
RSꢀ
ISꢀ
ISꢀ
IV.57/63
2.7 - Phân cực cho MOSFET
Qꢀ
IDQꢀ
IDQꢀ
Qꢀ
ꢀꢀUGꢀ
ꢀꢀUGSꢀ ꢀꢀꢀUGSꢀ
UPꢀ U ꢀ UTꢀ UGSQꢀꢀ ꢀꢀUGꢀ
GSQ ꢀ
ꢀ IDꢀ
ꢀꢀUGSꢀ
UGSQꢀꢀ ꢀꢀEDSꢀ
IV.61/63
2.7 - Phân cực cho MOSFET
R1ꢀ
I R ꢀ +EDSꢀ
Dꢀ
+EDSꢀ Dꢀ
D-MF
G ISꢀ D-MF RGꢀ
S
ꢀ +EDSꢀ RGꢀ UGSꢀ ꢀ +EDSꢀ G
E-MF Dꢀ
Dꢀ
S
E-MF IDꢀ RDꢀ
UGSꢀ
ISꢀ R1ꢀ
D
S
Gꢀ
IPꢀ G
RGꢀ Sꢀ
U ꢀ UGSꢀ
S
EGSꢀ R2ꢀ
RSꢀ
D-MF ISꢀ E-MF
IV.62/63
Tổng kết chương
VI MẠCH TƯƠNG TỰ
V.2/61
Vi mạch là gì?
. Vi = nhỏ vi mạch = mạch nhỏ
. Vi mạch = mạch tích hợp = IC (Integrated Circuit)
. Là mạch điện hoàn chỉnh, được thu nhỏ, rồi đóng
trong cùng 1 vỏ, thành 1 thể thống nhất
< 1 cm
V.4/61
IC LM338K = 1 mạch ổn định điện áp
Sơ đồ nguyên lý
V.5/61
Khuếch đại công Khuếch đại thuật toán Khuếch đại vi sai
suất âm thanh
Ký hiệu cơ bản
Bên trong
LM358
V.17/61
2.2 Cấu tạo và nguyên lý làm việc
Uout = K(UP − U N)
V.19/61
2.2 Cấu tạo và nguyên lý làm việc
. KĐTT lý tưởng:
– Z in = ∞ i in= 0
– K=∞…?
– Zout = 0 … ?
. Có 2 “mode”:
– Mode vi sai (differential mode) là tín hiệu cần k/đại
• Single-ended
• Double-ended
– Mode chung (common-mode) thường là tín hiệu vô
ích, cần loại bỏ
Lý tưởng
V.21/61
2.3 Các cách mắc tín hiệu vào
. Kiểu “single-ended”
. Kiểu “double-ended”
V.22/61
2.3 Các cách mắc tín hiệu vào
K
vs
CMRR 20 log K (dB)
c
V.23/61
2.4 Đặc tuyến của KĐTT
Uv
-Ubh
Uvng - ‐E Uvng +
K
vs
Chỉ đến
Khuếch 10 Hz???
đại cả DC
(0 Hz)
V.25/61
2.4 Đặc tuyến của KĐTT
. CMRR:
– Đặc trưng cho khả năng triệt nhiễu mode chung khi
khuếch đại tín hiệu vi sai (xem slide #22)
– Hiện nay (2018): CMRR = 60 ÷ 170(*) dB (càng lớn
càng tốt)
(*) VD: OPA189 có Kvs đến 170 dB, CMRR đến 168 dB
V.27/61
2.5 Các tham số của KĐTT
. Điện áp ra cực đại (output voltage swing) Uo(p-p)
– Lý tưởng: ±Ec
– Thực tế: < |Ec|, giá trị cụ thể phụ thuộc từng loại IC
– Gần lý tưởng: OPAMP loại “rail to rail”
. Điện áp lệch đầu vào (input offset voltage) Uos
– Còn gọi là điện áp vào lệch 0 (xem slide #19)
. Trở kháng vào (input impedance)
V.28/61
2.5 Các tham số của KĐTT
. Dòng phân cực đầu vào (input bias current) Ib
– Chính là dòng IB
(của BJT) hoặc IG
(của FET) trong
tầng khuếch đại
vi sai ở đầu vào
bộ KĐTT
– Độ lớn: I b = (I 1 + I 2)/2
. Dòng lệch đầu vào (input current offset) Ios
– Công thức: I os= |I –1 I | 2
– Nhỏ hơn Ib cỡ hàng chục lần
– Gây sai lệch điện áp ra
V.29/61
2.5 Các tham số của KĐTT
. Hồi tiếp: đưa một phần tín hiệu ra trở lại đầu vào
tạo thành vòng kín (closed-loop) có 2 kiểu:
– Hồi tiếp dương: làm tăng tín hiệu vào mất ổn đinh
– Hồi tiếp âm: làm giảm tín hiệu vào giảm hệ số
khuếch đại nhưng cải thiện đặc tính khuếch đại
Hồi tiếp âm
V.32/61
2.6 KĐTT có vòng hồi tiếp âm
out in
V.33/61
2.6 KĐTT có vòng hồi tiếp âm
Mạch KĐ thuận
+E
R
ꢀ
Uv ‐
+Eꢀ VRꢀ ‐Eꢀ Uraꢀ
Rht +
+E
RBꢀ R2 ‐E
Rꢀ
+E Mạch
VR
ꢀ‐
U KĐ RB
RAꢀ Uvꢀ +ꢀ đảo RA
RCꢀ
‐E
‐E
V.44/61
Nội dung chương
. Ví dụ về sự linh hoạt:
VD1: bù offset,
tối đa đến ±0.5 mV
V.48/61
3 - IC khuếch đại vi sai
. Ưu điểm:
– Độ chính xác cao Giải pháp cho phép thay
– CMRR lớn đổi Ku trong IC INA146
. Nhược điểm:
– Ku cố định
– Rvào không lớn
5
K u 12R
1
R
RG R3
. Đặc điểm: chính xác, CMRR rất lớn, Rvào cực
lớn, Ku thay đổi dễ dàng rất tốt nhưng đắt tiền
V.55/61
4 - IC khuếch đại đo
VI MẠCH SỐ
VI.2/74
Nội dung chương
1. Giới thiệu về IC số
2. Cổng logic TTL và MOS
3. Tính tương thích giữa các họ IC số
VI.3/74
1 - Giới thiệu về IC số
. Giới thiệu về IC số
. Phân loại IC số
. Các cổng logic thông dụng
. Các thông số chính của IC logic
VI.4/74
1.1 Giới thiệu về IC số
SSI
VI.7/74
MSI
VI.8/74
?SI
CPU của
máy PS1
VI.9/74
VLSI
STM32F1
MCU
VI.10/74
1.2 Phân loại IC số
Monolithic IC
VI.12/74
Thin/thick film IC
Hybrid IC
VI.13/74
1.3 Các cổng logic thông dụng
. Ba hàm logic cơ bản:
– AND: và
– OR: hoặc
– NOT: đảo
. Các hàm logic khác:
– NAND: và + đảo
– NOR: hoặc + đảo
– XOR: hàm khác dấu, hàm cộng mô-đun 2
– XNOR: hàm đồng dấu
. Toán logic đã chứng minh:
– Từ 3 hàm cơ bản có thể tạo ra mọi hàm logic khác
– Chỉ cần hàm NAND có thể tạo ra cả 3 hàm cơ bản
– Chỉ cần hàm NOR cũng có thể tạo ra cả 3 hàm cơ bản
. Các hàm trên có thể được thực hiện bằng các IC chứa
cổng logic tương ứng
VI.14/74
1.3 Các cổng logic thông dụng
IC 7411 IC 7421
VI.16/74
1.3 Các cổng logic thông dụng
IC 7432
VI.18/74
1.3 Các cổng logic thông dụng
IC 7404
Đặc biệt:
cổng buffer
(IC 7407)
VI.20/74
1.3 Các hàm logic và các cổng logic
IC 7400
IC 7402
VI.23/74
1.3 Các hàm logic và các cổng logic
IC 7486
IC 74266
VI.26/74
1.4 Các thông số chính của IC logic
. Mức logic
. Khả năng chống nhiễu
. Hệ số ghép mạch
. Công suất tiêu thụ
. Trễ cổng
VI.27/74
1.4 Các thông số chính của IC logic
. Mức logic (logic level):
– Các transistor chuyển mạch không lý tưởng mức 0
có điện áp ≈0 V (0÷x), mức 1 ứng với ≈5 V (y÷5)
– Mức logic: Là các ngưỡng điện áp (x và y) dùng để
xác định trạng thái logic là 0 hay 1. Khoảng x÷y gọi là
vùng bất định
– Mức logic phụ thuộc vào họ IC (TTL hay CMOS) và
phụ thuộc vào điện áp nguồn. VD:
• Đầu vào cùng là 2.5-V, IC TTL coi là mức “1” nhưng CMOS
coi đó là bất định (có thể “0” hoặc “1”)
• Đầu vào cùng là 1.5-V, IC CMOS hoạt động với nguồn 5-V
coi là mức 0 nhưng IC hoạt động ở nguồn 1.8-V lại coi đó là
mức 1
Khi ghép nối các mạch cần tính toán cẩn thận
VI.28/74
1.4 Các thông số chính của IC logic
– Mức logic của họ TTL hoạt động ở 5-V
ꢀ Đầuꢀ ꢀ và Đầuꢀ ra
o
(UIH,ꢀmaxꢀ)ꢀ (UOH,ꢀmaxꢀ)ꢀ
Mứcꢀ logicꢀ cao
Mứcꢀ logicꢀ c
aoꢀ
(mứcꢀ 1)ꢀ (UOH,ꢀminꢀꢀ) ꢀ
(UIH,ꢀminꢀꢀ) ꢀ Vùngꢀ bấtꢀ đị
Vùngꢀ bấtꢀ đị
nhꢀ ꢀ nhꢀ
(UIL,ꢀmaxꢀꢀ) ꢀ
Mứcꢀ logicꢀ thấ Mứcꢀ logic (UOLꢀ,ꢀmaxꢀꢀ )
pꢀ ꢀ
(UIL,ꢀminꢀꢀ) ꢀ (UOLꢀ,ꢀminꢀ )
(mứcꢀ 0)ꢀ thấpꢀ ꢀ
Do tính phổ biến, người ta gọi mức logic này là “mức TTL”
VI.29/74
1.4 Các thông số chính của IC logic
– Nhận xét mức logic TTL:
• Dải điện áp vào bao phủ hoàn toàn dải điện áp ra đảm
bảo tính tương thích khi ghép nối TTL-TTL
• Lề nhiễu (noise margin) mức cao: 2.7 – 2.0 = 0.7 (V)
• Lề nhiễu mức thấp: 0.8 – 0.5 = 0.3 (V)
ꢀ Đầuꢀ vào Đầuꢀra
ꢀ
Vùngꢀbấtꢀđịnhꢀ
ꢀ
Mứcꢀlogicꢀthấpꢀ
(mứcꢀ0)ꢀ
Lề nhiễu mứcꢀ
thấpꢀ Mứcꢀlogicꢀ
thấpꢀ
Lề nhiễu: biên độ max của nhiễu mà mạch chưa rơi vào vùng bất định
VI.30/74
1.4 Các thông số chính của IC logic
– Mức logic của họ CMOS hoạt động ở 5-V:
ꢀ Đầuꢀvào Đầuꢀra
Mứcꢀ
logicꢀ1ꢀ
Mứcꢀ
logicꢀ1ꢀ
Vùngꢀbấtꢀ Vùngꢀbấtꢀ
địnhꢀ địnhꢀ
Mứcꢀ
logicꢀ0ꢀ
Mứcꢀ
logicꢀ0ꢀ
VI.31/74
1.4 Các thông số chính của IC logic
– Nhận xét mức logic của họ CMOS hoạt động ở 5-V :
• Dải điện áp vào cũng bao phủ hoàn toàn dải điện áp ra
đảm bảo tính tương thích khi ghép nối CMOS-CMOS (5-V)
• Lề nhiễu mức cao: 1.45 (V)
• Lề nhiễu mức thấp: 1.45 (V)
Tốt hơn họ TTL
ꢀ Đầuꢀvào Đầuꢀra
Lề nhiễuꢀmứcꢀcao
5Vꢀ
ꢀ
1.45V
3.5Vꢀ
1.5Vꢀ
1.45V
0Vꢀ
Lềꢀnhiễuꢀmứcꢀthấpꢀ
VI.32/74
1.4 Các thông số chính của IC logic
– Mức logic của họ CMOS hoạt động ở 10-V:
ꢀ Lề nhiễuꢀmứcꢀcao Đầuꢀraꢀ
Đầuꢀvàoꢀ
10Vꢀ
2.95V Lề nhiễu
được cải
7Vꢀ
thiện rõ rệt
Lềꢀnhiễuꢀmứcꢀthấp
3Vꢀ
2.95V
0Vꢀ
VI.33/74
1.4 Các thông số chính của IC logic
– So sánh mức logic TTL và CMOS
Nhận xét :
- Mạch ra CMOS có thể nối trực tiếp tới mạch vào CMOS hoặc
mạch vào TTL
- Mạch ra TTL chỉ có thể nối tới mạch vào TTL
VI.34/74
1.4 Các thông số chính của IC logic
– Tham khảo các mức logic khác
I: In = vào
O: Out = ra
H: Hight = mức cao (1)
L: Low = mức thấp (0)
VI.35/74
1.4 Các thông số chính của IC logic
Unoiseꢀ
ꢀ Unois
ꢀ ꢀ ꢀ ꢀ
TTLꢀ TTL TTL TTL
UILꢀ UIHꢀ
UOHHꢀ UOL UIHꢀ U UOH
UOLL
. Hệ số ghép mạch:
– Cho biết số lượng cổng logic
nối tới đầu vào hoặc đầu ra
của một cổng logic cho trước
– Hệ số ghép tải (fan-out) của
đầu ra một cổng logic: là số
lượng mạch vào (của các
cổng logic khác) mà nó có
thể điều khiển
– Thay đổi số fan-out có thể tác
động tới mức logic và tốc độ
của cổng
VI.37/74
1.4 Các thông số chính của IC logic
. Hệ số ghép mạch:
– Hệ số ghép mạch đầu vào (fan-in) của một cổng
logic: là số lượng đầu vào của cổng đó
– Cổng có fan-in lớn sẽ: phức tạp và chậm hơn cổng có
fan-in nhỏ
3
2
5
2
VI.38/74
1.4 Các thông số chính của IC logic
. Công suất tiêu thụ PD
– Công suất = dòng điện nguồn × điện áp nguồn
– Dòng điện I cc= (I cc(H)+ I cc(L))/2
Với: Icc(H) và I cc(L) là dòng tiêu thụ khi đầu ra ở mức H
(mức 1) và mức L (mức 0)
. Trễ truyền lan (propagation delay) tP
– Còn gọi đơn giản là trễ cổng
1. Giới thiệu về IC số
2. Cổng logic TTL và MOS
3. Tính tương thích giữa các họ IC số
VI.40/74
2 - Cấu trúc cổng logic TTL và MOS
Hàm NOR
2 đầu vào
AND
NOT
. TTL = Transistor
Transistor Logic
AND
Hàm NAND
2 đầu vào với đầu
ra “đẩy-kéo”
NOT
VI.45/74
2.4 Cổng logic họ TTL
Hàm AND
2 đầu vào với
đầu ra Colectơ hở
Ký hiệu
Colect ơ hở
VI.46/74
2.4 Cổng logic họ TTL
. Đặc điểm chung
– Tốt hơn DDL, RTL, DTL về fan-in, fan-out, lề nhiễu
– Trễ khá lớn (~10 ns) do các BJT hoạt động ở chế độ
bão hòa cần được khắc phục
– Các điểm khác họ CMOS (sẽ học tiếp theo):
• Tiêu tốn công suất lớn hơn CMOS
• Dòng ra không đối xứng: dòng thu vào (sink) ở mức 0 và cấp
ra ở mức 1 (source) là khác nhau
• Khi chuyển mạch, tạo xung dòng điện gây nhiễu nguồn
cần được lọc
• Ít nhạy cảm với tĩnh điện
So sánh tốc độ và
công suất tiêu tán
của các họ TTL
Có PDP nhỏ
nhất
Mạch thực
hiện hàm
NAND
Q2 có vai
trò như
điện trở RD
của Q1
Mạch thực
hiện hàm NOT
VI.53/74
2.6 Cổng logic họ PMOS
. Tương tự NMOS nhưng dùng E-MOSFET kênh P
NOT NOR
VI.54/74
2.7 Cổng logic họ CMOS
NMOS CMOS
VI.55/74
2.7 Cổng logic họ CMOS
Rất cũ
Phổ biến,
tương thích
họ TTL
VI.59/74
Nội dung chương
1. Giới thiệu về IC số
2. Cổng logic TTL và MOS
3. Tính tương thích giữa các họ IC số
VI.60/74
3 - Tính tương thích giữa các họ IC số
. Nhận xét:
– Kết nối TTL TTL: OK
– Kết nối CMOS CMOS (cùng điện áp): OK
– TTL CMOS?
– CMOS TTL?
– Kết nối khác điện áp nguồn?
VI.63/74
3.2 Kết nối TTL tới CMOS cùng điện áp
. Ở mức 0:
VI.64/74
3.2 Kết nối TTL tới CMOS cùng điện áp
. Ở mức 1:
VI.65/74
3.2 Kết nối TTL tới CMOS cùng điện áp
2.2K
VI.66/74
3.3 Kết nối CMOS tới TTL cùng điện áp
MứcꢀlogicꢀraꢀcủaꢀICꢀsốꢀhọꢀ
CMOS Mức logicꢀvào của ICꢀsố
họ TTL
Mứcꢀlogicꢀ
1 (UIH,ꢀmaxꢀ )
Mứcꢀlogicꢀcaoꢀ
(mứcꢀ1)
Vùngꢀbấtꢀđịnh
(UIH,ꢀminꢀꢀ )
Vùngꢀbấtꢀđịnh
(UIL,ꢀmaxꢀꢀ )
Mứcꢀlogicꢀthấpꢀ
Mứcꢀlogicꢀ (mứcꢀ0)
0 (UIL,ꢀminꢀꢀ )
VI.67/74
3.4 Kết nối cổng khác điện áp nguồn
HởꢀcựcꢀCollector
VI.69/74
3.4 Kết nối cổng khác điện áp nguồn