Professional Documents
Culture Documents
1
Đề cương môn học
IT3420 2(2-1-0-4)
Lý thuyết: 30 tiết
Bài tập: 15 tiết
Đánh giá: 50%-50%
Tài liệu học tập:
› Bài giảng
› Một số tài liệu tham khảo:
Introductory Circuit Analysis, 10th edition, Boylestad
Electronic Device and Circuit Theory (2013), Robert L.Boylestad, Louis
Nashelsky
Microelectronics circuit analysis and design, 4th edition, Donal A.Neamen
Digital Electronics: Principles, Devices and Applications (2017), Anil
K.Maini
› Download tại:
https://bit.ly/2krs8QU
Nội dung
Phần 1
› Chương 1: Khái niệm chung về Điện tử cho CNTT
› Chương 2: Cấu kiện điện tử
› Chương 3: Mạch điện tử cơ bản
Phần 2
› Chương 1: Cơ sở lý thuyết mạch số
› Chương 2: Các cổng logic cơ bản
› Chương 3: Các mạch tổ hợp
2
Chương 2: Cấu kiện điện tử
Nội dung
1. Lý thuyết vùng năng lượng trong chất rắn
2. Linh kiện thụ động và ứng dụng
3. Linh kiện bán dẫn và ứng dụng
5
5
6
6
3
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.1 Lý thuyết vùng năng lượng trong chất rắn
Vùng cấm
Một điện tử trong vùng hóa trị của Si phải hấp thụ 1 lượng
năng lượng lớn hơn điện tử trong vùng hóa trị của Ge để
trở thành điện tử tự do.
7
4
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
10
10
5
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
11
12
6
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
Điện tích tự do
Khi các điện tích hoá trị
hấp thụ 1 năng lượng đủ
lớn, nó sẽ bứt ra và trở
thành điện tích tự do.
Nhiệt độ càng cao, năng
lượng của các electron
càng lớn.
Vật liệu bán dẫn có hệ
số nhiệt điện trở âm:
nhiệt độ càng cao thì
tính dẫn điện càng tăng
→ trở kháng càng giảm
13
13
Điện tử và lỗ trống
Khi các điện tích hoá trị hấp thụ 1 năng lượng đủ lớn, nó
sẽ bứt ra và trở thành điện tích tự do, tạo ra một trạng
thái trống tích điện dương trong liên kết hoá trị tại vị trí
electron vừa rời bỏ.
Trạng thái này còn được gọi là lỗ trống
14
14
7
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
15
15
16
16
8
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
17
17
18
18
9
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
19
20
20
10
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
21
22
22
11
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
23
23
Vùng nghèo 24
24
12
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
25
26
26
13
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
27
27
28
14
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.1 Vật liệu bán dẫn và đặc tính
29
30
15
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng
1. Vật liệu bán dẫn và đặc tính
2. Điôt và ứng dụng
3. Transitor và ứng dụng
31
31
32
32
16
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Khái niệm
Cấu tạo: là một linh kiện bán dẫn được tạo thành bằng
cách đặt 2 lớp vật liệu bán dẫn loại p và loại n tiếp giáp
với nhau.
Ký hiệu:
33
33
Trong đó:
• IS: dòng bão hoà phân cực ngược,
(10-18 – 10-12A) Vùng
• VT = 0.026V ở nhiệt độ phòng phân
(điện áp nhiệt) cực
• n: hệ số lý tưởng, 1 ≤ 𝑛 ≤ 2 thuận
Vùng phân cực ngược
34
34
17
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3.2 Điôt và ứng dụng
1. Khái niệm
2. Ký hiệu
3. Đặc tính Volt-Ampere
4. Mô hình và phân tích 1 chiều
5. Mô hình và phân tích xoay chiều
6. Ứng dụng của điôt
35
35
36
36
18
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Điôt lý tưởng
Đặc tính Volt-Ampere lý tưởng
37
Điôt lý tưởng
Xét mạch chỉnh lưu bao gồm:
› Nguồn xoay chiều 𝜐 '
› Điôt
› Điện trở R
38
19
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Điôt lý tưởng
Mạch tương đương 1 chiều
Phân cực thuận Phân cực ngược
39
39
40
40
20
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
41
41
Mặt khác:
?
42
42
21
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
43
43
Đường tải
44
44
22
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
45
45
46
46
23
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
47
47
ngưỡng
48
48
24
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
49
49
50
50
25
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3.2 Điôt và ứng dụng
1. Khái niệm
2. Ký hiệu
3. Đặc tính Volt-Ampere
4. Mô hình và phân tích 1 chiều
5. Mô hình và phân tích xoay chiều
6. Ứng dụng của điôt
51
51
› Điện trở R
› 𝜐3<< VPS
52
52
26
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
53
53
54
27
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3.2 Điôt và ứng dụng
1. Khái niệm
2. Ký hiệu
3. Đặc tính Volt-Ampere
4. Mô hình và phân tích 1 chiều
5. Mô hình và phân tích xoay chiều
6. Ứng dụng của điôt
55
55
56
56
28
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
57
57
𝜐4 = ?
58
58
29
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
→ 𝜐4 = 0
→ V ) = 𝜐5
› 𝜐5 > V+: điôt thông
→ 𝜐 4 = 𝜐5 − V+
→ V ) = V+ 59
59
60
30
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
61
61
62
62
31
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
• Điện áp đầu ra
63
63
Mạch lọc
Cho mạch điện:
Tìm điện áp ra?
64
64
32
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
65
65
66
66
33
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
67
67
Mạch dịch
Cho mạch điện:
Tìm điện áp đầu ra?
68
68
34
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
69
69
Mạch điện
Đặc tính truyền điện áp
70
70
35
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Điôt khoá
71 71
72
72
36
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Tìm:
Khi:
73
73
74
74
37
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
75
Điện áp ra:
76
76
38
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Mặt khác:
77
77
Tìm:
78
78
39
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Vì: D2 Khoá
79
79
D2 Khoá
80
80
40
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
Tìm:
81
81
82
82
41
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
83
83
84
84
42
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
85
85
Tìm:
86
86
43
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
87
87
88
88
44
Chương 2: Cấu kiện điện tử
2.3 Linh kiện bán dẫn và ứng dụng 2.3.2 Điôt và ứng dụng
89
89
90
90
45