Professional Documents
Culture Documents
KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
C2
3/31/2023 1
TÀI LIỆU THAM KHẢO
3/31/2023 3
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
A = 1cm2 l = 1cm
Bảng các giá trị điện trở suất của một số vật liệu điển hình
Chất dẫn Chất bán dẫn Chất cách điện
3/31/2023 5
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
* Chất bán dẫn loại N/ bán dẫn Donor (Bán dẫn tạp chất cho điện tử)
+ Cách tạo ra: Pha trộn nguyên tử tạp chất có 5 electron hóa trị ở lớp
ngoài cùng (hóa trị +5) vào chất bán dẫn thuần là Si hoặc Ge để tăng số
lượng e trong vùng dẫn của chất bán dẫn thuần. Một số nguyên tử có 5
electron hóa trị ở lớp ngoài cùng là: As (Arsenic), Sb (antimony), P
(phospho),…
3/31/2023 8
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023
Tạp chất Boron (B) trong bán dẫn loại P 11
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
hạt dẫn đa số
(lỗ trống)
hạt dẫn thiểu số
Bán dẫn tạp chất loại P (Electron tự do)
3/31/2023 12
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.1.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của Diode bán dẫn
Depletion region:
vùng nghèo hạt dẫn
* Cấu tạo:
- Được chế tạo từ Si hoặc Ge
A K
+ -
3/31/2023 14
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 16
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Tiếp xúc PN
U
Cực (+) của điện áp U đặt vào cực K của Diode (bán dẫn loại N);
Cực (-) của điện áp U đặt vào cực A của Diode (bán dẫn loại P);
3/31/2023 17
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Dòng điện ngược bão hòa hiếm khi > vài A, thường là nA ngoại trừ
Diode làm việc với công suất cao.
Thuật ngữ “bão hòa” xuất phát từ thực tế là nó đạt đến mức cực đại
nhanh chóng và không thay đổi đáng kể với sự gia tăng về điện thế
phân cực ngược
3/31/2023 19
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
A K
+ Phân cực ngược: E
+
-
Diode khóa (không dẫn điện): IS, Ungược E, rngược vô cùng lớn
+ Phân cực thuận A
K
A K
+ -
E UD rD
+ -
Diode dẫn điện (thông): ID > 0, UD > 0, rD vài chục vài trăm
UD = 0.7V đối với Diode được chế tạo từ Si;
UD = 0.3V đối với Diode được chế tạo từ Ge;
Nhận xét: Diode bán dẫn có tính chất chỉnh lưu (van),
3/31/2023 chỉ dẫn điện theo một chiều 20
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 21
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
220V, 50Hz
3/31/2023 23
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 24
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vin = Vđỉnhsint
Vout
Vout = 0V
Vin RRLL Vout = 0V
3/31/2023 25
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Điện áp một chiều (giá trị điện áp trung bình) đầu ra:
Vdc = VAVR = Vout,đỉnh/ 0.318Vout,đỉnh ;
Vout,đỉnh = Vin, đỉnh – VD với Diode thực tế (VD > 0)
Điện áp ngược ngược đỉnh đặt vào Diode (PIV- Peak Inverse Voltage):
PIV = Vin, đỉnh
3/31/2023 26
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vout
Vout đỉnh
Vdc = 0.318 (Vout đỉnh)
3/31/2023 27
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 28
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vin Vout
3/31/2023 29
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vin Vout
RL
Diode D1 phân cực thuận (dẫn điện) có dòng I chạy qua D1 có điện áp
ra
Diode D2 phân cực ngược (khóa) không có dòng I chạy qua D2 Không
có điện áp ra
3/31/2023 31
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vin Vout
RL
Diode D2 phân cực thuận (dẫn điện) có dòng I chạy qua D2 có điện áp
ra
Diode D1 phân cực ngược (khóa) không có dòng I chạy qua D1 Không
có điện áp ra
3/31/2023 32
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Npri
1:2: Nsec Vsec1 = Vsec2 = ½ Vsec
Vsec1
V(sec1)đỉnh – VD
Vp(pri)
- Vsec1 Vout,đỉnh
Vsec2
-Vp(pri) RL
- Vsec2
3/31/2023 33
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 34
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vin Vout
3/31/2023 35
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vin
D3 Vout
-
Hoặc
Vin
Vin đỉnh - Vout +
Vin
RL
3/31/2023 36
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Diode D2 -D3 phân cực thuận (dẫn điện) có dòng I chạy qua D2, qua R
có điện áp ra
Diode D1-D4 phân cực ngược (khóa) không có dòng I chạy qua chúng
Không có điện áp ra
3/31/2023 37
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vout đỉnh
Vout
Vin
RL
VinP đỉnh
V
Diode D1 –D4 phân cực thuận (dẫn điện) có dòng I chạy qua D4, qua R
có điện áp ra
Diode D2-D3 phân cực ngược (khóa) không có dòng I chạy qua chúng
Không có điện áp ra
3/31/2023 38
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vout
VD
Vin,đỉnh– 2VD
Vout
Vin
VD
3/31/2023 39
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vout,đỉnh
0.7V PIV
3/31/2023 40
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 41
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vin
Vin Vout
3/31/2023
Mạch chỉnh lưu có bộ lọc 42
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vp(in)
Vp(in)- VD
V(in) VC
3/31/2023 43
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
V(in) RL
V(in) RL
3/31/2023 44
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 45
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Trong đó:
Vp(rect): Điện áp đỉnh sau chỉnh lưu chưa được lọc
VDC: Điện áp một chiều
(1)
Vr(PP): Điện áp gợn đỉnh – đỉnh
(2)
Hệ số gợn (Độ gợn) – r: (3)
3/31/2023 46
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Giống như bài tập 1, nhưng điện trở trong của Diode rD = 0.
Hãy xác định ID và UR?
3/31/2023 47
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
UR = E – ID. 0 = 10 – 0 = 10 V
3/31/2023 48
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Bài tập 4:
UD
UR = 0 V
UD = E – UR = 8 – 0 = 8V . Đây là điện áp UR
ngược đặt vào Diode trong trường hợp này
ID = 0 A
Bài tập 5:
UD
UR
UD UR= 0V
3/31/2023 50
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 52
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 53
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 54
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2/ Xác định mức điện áp trung bình (mức dc) ở đầu ra của mạch?
3/31/2023 55
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 56
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2/ Xác định mức điện áp trung bình (mức dc) ở đầu ra của mạch?
Vdc = VAVR = (2/). Vout,đỉnh 0,636 x 15,6 9,9 V
Giá trị điện áp dc ở đầu ra của mạch tính theo giá trị của tụ:
1
VDC(out) = 1 − Vp(rect)
2𝑓𝑅𝐿 𝐶
3/31/2023 59
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 62
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 64
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 65
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
+ Với ½ chu kỳ (+) của Vin (Vin > V): thì Diode dẫn do phân cực thuận
Vout = Vp(in) – V – 0.7V , nếu Diode thực tế
Vout = Vp(in) – V, nếu Diode lý tưởng.
+ Với ½ chu kỳ (-) của Vin (Vin < V): thì Diode khóa (off) do phân cực ngược
Vout = 0 V
3/31/2023 66
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 67
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 68
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vout
Vp(in)
Vin Vout
= - V; Với VD = 0V
= - V - 0.7
Với Diode thực tế
3/31/2023 69
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
-Vp(in) -Vp(in)
Vout
Vp(in)
Vin Vout
= V, Với VD = 0V
= V - 0.7
3/31/2023 Với Diode70thực tế
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
-Vp(in)
= - V2 Với VD = 0V
= - V2 + (- 0,7)
Với Diode thực tế
3/31/2023 71
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 72
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vout
3/31/2023 73
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
+ Với ½ chu kỳ (+) của Vin (Vin < V): thì Diode dẫn do phân cực thuận;
kết quả là tụ C nạp điện áp tới giá trị +Vp(in) một cách nhanh chóng.
3/31/2023 74
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
+ Trong khi tụ C nạp tới giá trị +Vp(in) và giữ thì tín hiệu đầu vào chuyển sang ½
chu kỳ (-) của Vin: Diode khóa do phân cực ngược, lúc này ta có mạch tương đương
như sau:
3/31/2023 75
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
-Vp(in)
Vout
2Vp(in)
-2Vp(in)
3/31/2023 76
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 78
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Vin Vout
3/31/2023 79
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.1.5. Diode Zener: Cấu tạo, ký hiệu, nguyên lý làm việc, đặc
tuyến, tham số, ví dụ ứng dụng
* Cấu tạo
- Diode Zener (Diode ổn áp) cũng có cấu tạo gồm 2 miền bán dẫn
p,n
- Được pha tạp chất mạnh để làm giảm điện áp đánh thủng.
- Thường được chế tạo từ Si
- Mạch ngoài luôn có điện trở hạn chế dòng ngược
- Có 2 cực: A(+) và K(-)
K(-)
* Ký hiệu DZ
A(+)
(hay dùng)
3/31/2023 80
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Diode ổn áp (tiếp)
* Nguyên lý làm việc.
+ Phân cực thuận:
A
DZ
K Diode ổn áp làm việc (giống như Diode
I bán dẫn khi được phân cực thuận
UDz = 0.7V
+
Vùng phân
Vùng phân cực cực thuận
ngược bão hòa
UZ
IS Uthuận (v)
Ungược (v)
IZmin
Vùng đánh
thủng do nhiệt
Ingược
3/31/2023 82
(A)
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 83
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 84
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
K
K +
E
+
UZ
-
A
A Đặc tuyến V-A
Ingược (A)
Sơ đồ tương đương
3/31/2023 85
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
UZ
Ungược
(v) IZmin
Trường hợp thực tế (rZ # 0)
K
K
rZ
IZ
+
E
- + UZ
A
A
IZmax
Sơ đồ tương đương
Đặc tuyến V-A Ingược (A)
3/31/2023 86
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 87
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
A
1000V, 50A
3/31/2023 88
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
R2 Dz
E E
Không có tải
đầu ra
Có tải đầu ra
(R2)
3/31/2023 89
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
IN OUT
Ví dụ về diode ổn
áp được ứng dụng
trong mạch ổn áp OUT IN
3/31/2023 90
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
2.2.1. Cấu tạo, ký hiệu
Cấu tạo
C (Collector)
Collector – Base
Junction (JC)
Emitter – Base
Junction (JE)
pnp
npn E (Emitter)
nn (E) > nn (C) >> pp(B) Pp (E) > Pp (C) >> nn(B)
Trong đó: Pp là hạt dẫn đa số của miền bán dẫn tạp chất loại p; nn là hạt dẫn đa số
của miền bán dẫn tạp chất loại n
3/31/2023 91
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
2.2.1. Cấu tạo, ký hiệu
Cấu tạo
3/31/2023 92
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Ký hiệu C (Collector)
C
B
B
(Base)
E
pnp
E (Emitter)
Ký hiệu của BJT loại PNP
C (Collector)
C
B
E
npn E (Emitter) Ký hiệu của BJT loại NPN
3/31/2023
Ghi chú: Chiều của mũi tên thể hiện chiều của dòng điện ở cực Emitter 93
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
2.2.2. Nguyên lý làm việc
Xét sơ đồ tương đương đơn giản của BJT
Phụ thuộc vào cách phân cực thuận hay ngược của 2 tiếp giáp JE, JC
BJT có 3 chế độ làm việc khác nhau.
JE phân cực thuận BJT làm việc ở vùng tích cực
JC phân cực ngược (Dùng để khuếch đại tín hiệu)
JE phân cực thuận BJT làm việc ở vùng bão hòa
JC phân cực thuận
3/31/2023 (Dùng trong chế độ chuyển mạch) 94
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
2.2.2. Nguyên lý làm việc
JE phân cực ngược BJT làm việc ở vùng cắt dòng
JC phân cực ngược
(Dùng trong chế độ chuyển mạch)
3/31/2023 95
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
P n P
P n P
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
IE IC
E C
B
IB
EE EC
IE IC
E C
IB
3/31/2023 97
B
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Chú ý:
Trong các phần tiếp theo của Chương này chúng ta chủ yếu lấy
ví dụ về BJT loại npn, về cơ bản là như nhau. Có một số vấn đề
thay đổi như sau:
+ Loại chất bán dẫn tạp chất thay đổi (p n; n p)
+ Hạt dẫn đa số và thiểu số thay đổi (với BJT loại pnp: hạt
dẫn đa số là lỗ trống, hạt dẫn thiểu số là điện tử ; với BJT loại
npn: hạt dẫn đa số là điện tử, hạt dẫn thiểu số là lỗ trống)
+ Các cực tính của điện áp phân cực đảo ngược lại và chiều
của các dòng điện cũng ngược lại
3/31/2023 98
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
IE IC IE IC
E C E C
B B
IB IB
EE EC EE EC
IE IC
IE IC
E C
E C
IB IB
3/31/2023 99
B B
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Mối quan hệ giữa các dòng IB, IC, IE và 2 hệ số truyền đạt dòng điện
,
IE = IC + IB (1)
+ Hệ số truyền đạt dòng Emitter:
IC
IE
dc ac 1 IC IE
+ Hệ số truyền đạt dòng collector:
(hệ số khuếch đại dòng điện)
IC
IB
3/31/2023 100
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
dc ac
IC = IB (2) thay vào (1): IE = IB ( +1)
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
2.2.3. Các dạng mắc mạch của BJT và các họ đặc tuyến tĩnh
Dạng Base chung (Common base - CB)
IE IC IE E C IC
E C
Dạng Base chung đối với BJT PNP Dạng Base chung đối với BJT NPN
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Họ đặc tuyến vào:
Họ đặc tuyến vào IE = f(UBE) với những giá trị khác nhau của UCB
Ghí chú: với mạch CB thì hệ số KĐ điện áp KU = 50 400;
3/31/2023
hệ số khuếch đại dòng điện 1 (IC /IE = ; 1) 103
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Mạch đầu ra: IC – dòng điện đầu ra
UCB – điện áp đầu ra
UCB (V)
UCB max
3/31/2023 Vùng cắt dòng 104
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
* Đặc tuyến truyền đạt (đặc tuyến vào – ra):
IC = IE là đường bậc nhất
Dạng Emitter chung (Common Emitter -CE)
- +
-
UBE +
+ EB EB
Dạng Emitter chung đối với BJT PNP Dạng Emitter chung đối với BJT NPN
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Họ đặc tuyến vào: UCE = 1V
UCE = 10V
UCE = 20V
3/31/2023 106
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Đặc tuyến vào lý tưởng
3/31/2023 107
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Mạch đầu ra:
IC – dòng điện đầu ra
UCE – điện áp đầu ra
Khảo sát đặc tuyến ra tĩnh:
IC = f(UCE) với các giá trị
khác nhau của IB
Vùng bão hòa
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
* Đặc tuyến truyền đạt (đặc tuyến vào – ra):
IC = IB là đường bậc nhất
Dạng Collector chung (Common Collector - CC)
+ --
UEC EE
- EE
+ UBC
-
EB EB
Dạng Collector chung đối với BJT PNP Dạng Collector chung đối với BJT NPN
3/31/2023 109
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
* Mạch vào: IB – dòng điện đầu vào
UBC – điện áp đầu vào giữa cực B và cực C
Khảo sát đặc tuyến vào tĩnh: IB = f(UBC) với các giá trị khác nhau của UEC
IB (A)
Họ đặc tuyến vào:
UBC (V)
3/31/2023 110
Họ đặc tuyến vào
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Mạch đầu ra: IE – dòng điện đầu ra
UEC – điện áp đầu ra
Khảo sát đặc tuyến ra tĩnh:
IE = f(UEC) với các giá trị khác nhau của IB
So với các tham số đầu ra của mô hình E chung:
IC = f(UCE) với các giá trị khác nhau của IB
Thì có: IE IC vì IC IE ; 1
Đổi dấu UCE ta được UEC và ngược lại
Như vậy, họ đặc tuyến ra tĩnh của mô hình E chung và
C chung là giống nhau.
3/31/2023 111
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Nghĩa là ta có thể dùng đặc tuyến ra tĩnh của mô hình E chung để giải
thích cho mô hình C chung.
EC
* Đặc tuyến truyền đạt (đặc tuyến vào – ra):
IE = (+1)IB là đường bậc nhất
2.2.4. Các phương pháp phân cực cho BJT
Phân cực bằng dòng IB không đổi (phân cực base)
* Xác định điểm làm việc tĩnh Q
- Điểm làm việc tĩnh Q (IB; IC; UCE) UCE
UBE
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
- Là giao điểm giữa đường tải tĩnh và đặc tuyến ra của mạch
+ Đường tải tĩnh được xây dựng từ phương trình điện áp 1 chiều đầu ra
Sơ đồ phân cực:
+ Xét mạch đầu vào:
EC = IBRB + UBE (1)
IBQ = (EC - UBE)/RB ; ICQ = IBQ (2)
+ Xét mạch đầu ra:
EC = ICQRC + UCE UCEQ = EC- ICQRC (3)
3/31/2023 113
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
* Phương trình đường tải tĩnh (một chiều)
EC = ICQRC + UCE
IC (mA)
Q’
IC
ICQ Q
IC
Q”
IC
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
* Sự trôi điểm làm việc tĩnh Q khi nhiệt độ thay đổi
+ Theo lý thuyết:
thay đổi khá lớn khi nhiệt độ thay đổi (nhiệt độ tăng thì tăng và
ngược lại) ICQ thay đổi UCEQ thay đổi điểm làm việc một
chiều Q thay đổi
+ Theo phương pháp phân cực này và kết hợp với công thức xác định
dòng IC đối với phương pháp phân cực này: ICQ = IBQ thì ta thấy ICQ ;
Do vậy, khi nhiệt độ thay đổi thay đổi ICQ thay đổi UCEQ
thay đổi . Vậy, điểm Q thay đổi
3/31/2023 115
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Phân cực Emitter EC
* Xác định điểm làm việc tĩnh Q
Sơ đồ phân cực:
+ Xét mạch đầu vào:
EC = IBRB + UBE+ IERE (1) C
EC = IB[RB+(+1)RE] +UBE ;
UCE
𝐸𝐶 − 𝑈𝐵𝐸 B
IBQ = (2)
𝑅𝐵 +(𝛽+1)𝑅𝐸 UBE
E
ICQ = IBQ;
EC = ICQRC + UCE + IERE
UCEQ = EC - ICQ(RC+RE) do IC IE
3/31/2023 116
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
* Phương trình đường tải tĩnh (một chiều)
UCEQ = EC - ICQ(RC+RE)
3/31/2023 117
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
+ Theo phương pháp phân cực này và kết hợp với công thức (2):
𝐸𝐶 − 𝑈𝐵𝐸
IBQ =
𝑅𝐵 +(𝛽+1)𝑅𝐸
Vậy từ (3), ta thấy rằng ICQ hầu như không phụ thuộc vào . Do vậy,
khi thay đổi theo nhiệt độ thì ICQ hầu như không thay đổi UCEQ
cũng không thay đổi . Vậy, Điểm Q hầu như không thay đổi.
3/31/2023
Điện trở RE – điện trở ổn định chế độ một chiều 118
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Phân cực bằng phân áp I1-2 + IB +EC
* Xác định điểm làm việc tĩnh Q
Dạng sơ đồ phân cực:
Hai điện trở R1 và R2 là hai điện trở phân áp (chia
áp); chúng góp phần tạo ra điện áp tại cực Base của UB
BJT
Trong mạch hình bên: I1-2 là dòng điện chạy qua R1
và R2 I1-2
Thông thường, mạch phân cực bằng phân áp được
thiết kế sao cho IB nhỏ hơn nhiều I1-2 . Do vậy, nếu
bỏ qua giá trị của IB thì ta có thể xác định ngay UB
bằng PT (1)
𝑬𝑪 𝑹𝟐
𝑼𝑩 ≅ (1)
𝑹𝟏 +𝑹𝟐
3/31/2023 119
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Mặt khác: UB = UBE + UE = UBE + IERE
𝑈𝐵 −𝑈𝐵𝐸 (2)
IE = ICQ
𝑅𝐸
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Phân cực bằng phân áp
Trong trường hợp tính tới sự ảnh hưởng của dòng IB đối với phương
pháp phân cực bằng phân áp thì áp dụng định lý Thevenin để xác
định điện áp và dòng điện một chiều (dc) đầu vào
+EC +EC +EC
RC RC RC
RE R2 RE IE RE
3/31/2023 121
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Phân cực bằng phân áp
Eth = Ec.R2 / (R1+R2) Rth = R1.R2 / (R1+R2)
UCEQ = EC - ICQ(RC+RE)
3/31/2023 122
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
* Phương trình đường tải tĩnh (một chiều)
UCEQ = EC - ICQ(RC+RE)
IC (mA)
𝑬𝑪
𝑹𝑪 + 𝑹𝑬
Q’
IC
ICQ Q
IC
Q”
IC
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
* Sự trôi điểm làm việc tĩnh Q khi nhiệt độ thay đổi
+ Theo lý thuyết:
thay đổi khá lớn khi nhiệt độ thay đổi (nhiệt độ tăng thì tăng và
ngược lại) ICQ thay đổi UCEQ thay đổi điểm làm việc một
chiều Q thay đổi
+ Theo phương pháp phân cực này và kết hợp với công thức (2):
𝑈𝐵 −𝑈𝐵𝐸
IE = ICQ
𝑅𝐸
Ta thấy rằng ICQ không phụ thuộc vào . Do vậy, khi thay đổi theo
nhiệt độ thì ICQ không thay đổi UCEQ cũng không thay đổi.
Vậy, điểm Q không thay đổi.
3/31/2023
Điện trở RE – điện trở ổn định chế độ một chiều 124
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Với trường hợp dựa vào cách XĐ điểm Q theo định lý Thevenin:
+ Theo phương pháp phân cực này và kết hợp với công thức :
Eth U BE
I BQ
Rth ( 1) RE
>>1 và (+1)RE >> 10Rth thì từ công thức trên, và ICQ = IB ta có
Eth U BE
I CQ (*)
RE
Vậy từ (*), ta thấy rằng ICQ hầu như không phụ thuộc vào . Do vậy, khi
thay đổi theo nhiệt độ thì ICQ hầu như không thay đổi UCEQ cũng không
thay đổi Vậy, Điểm Q hầu như không thay đổi.
3/31/2023
Điện trở RE – điện trở ổn định chế độ một chiều 125
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Phân cực bằng hồi tiếp Collector EC
Sơ đồ phân cực:
* Xác định điểm làm việc tĩnh Q IC’
Xét mạch vào:
EC = I’C RC + IB RB + IE RE + UBE (1)
UCE
EC = (IC + IB)RC + IB RB + IE RE + UBE
(Do IB << IC và IC IE)
EC IC RC + IB RB + ICRE + UBE
𝐸𝐶 −𝑈𝐵𝐸
EC = IB(RC + RB + RE) + UBE IB = (2)
𝛽 𝑅𝐶 +𝑅𝐸 +𝑅𝐵
3/31/2023 126
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
ICQ = IBQ;
Xét mạch ra: IC (mA)
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
* Sự trôi điểm làm việc tĩnh Q khi nhiệt độ thay đổi
+ Theo lý thuyết:
thay đổi khá lớn khi nhiệt độ thay đổi (nhiệt độ tăng thì tăng và
ngược lại) ICQ thay đổi UCEQ thay đổi điểm làm việc một
chiều Q thay đổi
+ Theo phương pháp phân cực này và kết hợp với công thức (2):
𝐸𝐶 −𝑈𝐵𝐸
IB = (2)
𝛽 𝑅𝐶 +𝑅𝐸 +𝑅𝐵
3/31/2023 128
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Nếu (RC+RE) >> RB thì (2) sẽ là:
𝐸𝐶 −𝑈𝐵𝐸
IB
𝛽 𝑅𝐶 +𝑅𝐸
𝐸𝐶 −𝑈𝐵𝐸
Ta đã biết: IC = IB ICQ (*)
𝑅𝐶 +𝑅𝐸
Từ (*) ta thấy rằng ICQ hầu như không phụ thuộc vào . Do vậy, khi thay
đổi theo nhiệt độ thì ICQ hầu như không thay đổi UCEQ cũng không thay
đổi. Vậy, điểm Q hầu như không thay đổi.
3/31/2023 129
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Tham số kỹ thuật của BJT
Các tham số cực đại
UCEmax;
UCBmax;
UBEmax
ICmax; Pmax
Các tham số nhiệt
Nhiệt trở tiếp xúc giữa Collector với vỏ bọc
Nhiệt trở tiếp xúc giữa Collector với môi trường
3/31/2023 130
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Các tham số điện (t0 = 250)
* Các tham số ở chế độ off
+ UCE thủng
+ UCB thủng
+ UEB thủng
+ IEB0 ; ICB0
* Các tham số ở chế độ dẫn bão hòa (on)
UCEbão hòa; IC bão hòa
3/31/2023 131
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
2.2. Transistor tiếp xúc lưỡng cực (Bipolar Junction Transistor BJT)
Một số hình ảnh thực tế của BJT
E
B
BJT PNP loại công
suất nhỏ
BJT NPN loại công
suất lớn
E B
3/31/2023 133
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
* Ký hiệu
-EC
-EC
-E C
UP
UV +
UVS Ura
UV- +EC
UN
+EC
3/31/2023 134
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 135
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Mạch biến
đổi đối xứng
sang không
đối xứng
3/31/2023 136
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
UVS Ura
K.VS UVS
3/31/2023 137
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Ura
Uvào Uvào
UVVS UV 2
3/31/2023
UVVS = UV 1 - UV2 (1) 138
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Ura
3/31/2023 140
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
-Ec
3/31/2023 141
- Ura, max Vùng tuyến tính
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Ura,offset
𝑹𝟏 +𝑹𝒇
UV,Offset Ura,Offset = UV, Offset 𝑹𝟏
3/31/2023 144
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023
I+VB RC 145
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 147
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
a) Đối với IC có 2 chân chỉnh không b) Đối với IC không chân chỉnh không
3/31/2023 148
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
Sơ đồ chân
của vi mạch
thuật toán 14
chân, 04 phần
Hình ảnh của vi mạch thuật toán có tử khuếch đại
3/31/2023
14 chân 149
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 150
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 151
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 152
CHƯƠNG 2. CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
3/31/2023 153
Nhóm tham số về điện, VCC = 15V
3/31/2023 154