You are on page 1of 19

EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019

ĐIỆN - Chương 2

EE-3425 Hệ Thống Cung Cấp Điện

Chương 2.
PHỤ TẢI ĐIỆN

TS. Bạch Quốc Khánh


Bộ môn Hệ thống điện
Đại học Bách Khoa Hà Nội

Nội dung
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

1. Khái niệm chung


2. Các đặc trưng phụ tải điện
3. Xác định phụ tải tính toán
Bạch quốc Khánh

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 1
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

1. Khái niệm chung


1.1. Các định nghĩa

 Thiết bị dùng (tiêu thụ) điện: Biến đổi điện năng → Các dạng
năng lượng mong muốn khác (Quang năng – đèn điện, Nhiệt
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

năng – Lò điện, thiết bị sưởi…, Cơ năng – Động cơ…)


 Phụ tải điện: Đặc trưng công suất tiêu thụ của một hoặc một
nhóm thiết bị dùng điện. Các đơn vị: W, VAr, VA or A.
 Phụ tải điện có tính tương đối.
 Phụ tải đo lường (vận hành)/Phụ tải đánh giá (quy hoạch,
thiết kế)
Bạch quốc Khánh

 Phụ tải tính toán: Phụ tải đánh giá (dự báo)

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 1

1. Khái niệm chung


1.2. Tác dụng nhiệt của dòng điện đối với dây dẫn

 Quá trình nhiệt của dây dẫn khi có dòng điện chạy qua

 =  + 
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Đốt nóng dây dẫn:


 = . . ∆
Nhiệt lượng sinh ra:
 =   .
. ∆
Tỏa nhiệt ra môi trường:
 = .  . ( −  )∆

G: Khối lượng dây dẫn (kg) R: Điện trở dây dẫn (Ω)
∆ν : Độ tăng nhiệt độ (Co) I: Dòng điện (A),
Bạch quốc Khánh

q: Năng suất tỏa nhiệt (W/m2.Co) ∆t: Thời gian có dòng điện (s)
S c: 2
Diện tích bề mặt dây dẫn (m ) c : Nhiệt dung riêng (J/kg.Co)
ν1, ν: Nhiệt độ dây dẫn trước và sau thời gian ∆t (Co)

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 2

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 2
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

1. Khái niệm chung


1.2. Tác dụng nhiệt của dòng điện đối với dây dẫn

Giải phương trình cân bằng nhiệt rút ra: θ


θ∞
θ = θ 1 − e/ + θ . e/
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

c. G R. I
T = θ =
θ1
q. S% q. S%
t

θ = ν −ν 0 T0 : Hằng số thời gian (10 phút đối với Cu, Al)


θ∞ : Độ tăng nhiệt độ xác lập
θ1 = ν 1 − ν 0
Bạch quốc Khánh

ν : Nhiệt độ dây dẫn


ν1 : Nhiệt độ ban đầu của dây dẫn
ν0 : Nhiệt độ môi trường

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 3

1. Khái niệm chung


1.3. Phân loại phụ tải

 Thiết bị dùng điện


 Phụ tải chiếu sáng: ĐTPT bằng phẳng, công suất nhỏ
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Phụ tải công suất: Các động cơ 1-pha, 3-pha, công suất trên 1kW.
 Phụ tải sinh nhiệt:
• Thiết bị gia nhiệt: Công suất lớn, ổn định
• Lò hồ quang: Công suất lớn, không ổn định
 Phụ tải điện tử: PC, PLC, VSD, nhạy cảm chất lượng điện áp
Bạch quốc Khánh

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 4

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 3
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

1. Khái niệm chung


1.3. Phân loại phụ tải

 Theo khách hàng dùng điện P CN


SH
 Công nghiệp (Công suất lớn, tập
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

trung)
 Sinh hoạt (Phân bố đều, thiết bị DV
t
dùng điện sinh hoạt)
24g
 Dịch vụ và thương mại (Thiết bị văn
phòng, thiết bị dịch vụ) P
ĐT
 Đô thị (Chiếu sáng đô thị)
 Nông nghiệp (Động cơ cho bơm tưới
NN
Bạch quốc Khánh

tiêu) t
24g

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 6

1. Khái niệm chung


1.3. Phân loại phụ tải

 Theo yêu cầu cung cấp điện (QP TBĐ, 2006, Điều I.2.25)

Phụ tải Loại I Loại II Loại III


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Thiệt hại  Mất an toàn cho người.  Không mất an  Không mất an
do gián  Tổn thất nghiêm trọng về toàn cho người toàn và thiệt hại
đoạn cấp kinh tế.  Thiệt hại kinh tế kinh tế không
điện  Yêu cầu đặc biệt của phụ tải không lớn đáng kể
Yêu cầu  2 nguồn độc lập và một  1 nguồn cấp  1 nguồn
nguồn cấp nguồn dự phòng tại chỗ chính và có xét
đặt thêm nguồn
dự phòng
Một số  Công nghiệp nặng, hóa chất  Các dây chuyền  Phụ tải sinh hoạt,
phụ tải  Y tế, an toàn sức khỏe SX, lắp ráp.  thiết bị văn
Bạch quốc Khánh

điển hình  Chiếu sáng khẩn cấp  Các thiết bị phụ phòng,
 Các hệ thống điều khiển trợ công nghiệp  chiếu sáng không
 Dịch vụ an toàn (báo cháy)… quan trọng...

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 7

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 4
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

1. Khái niệm chung


1.3. Phân loại phụ tải

MBAPP
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Máy phát điện


dự phòng
MC
Giải thích:
ATS
CPD: Thiết bị đảm bảo
chất lượng điện
ATS: Thiết bị chuyển
CPD
Loại III Loại I, II nguồn tự động
MC: Máy cắt điện hạ áp,
Loại I,
Bạch quốc Khánh

áp tô mát
đặc biệt

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 8

1. Khái niệm chung


1.3. Phân loại phụ tải

 Thời gian làm việc


 Phụ tải làm việc dài hạn: Thời gian làm việc ứng với một trị số dòng
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

điện tải đủ dài để nhiệt độ vật dẫn đạt tới trị số xác lập.
(Các phụ tải quá trình, Hệ thống điều khiển, phụ tải chiếu sáng, các tủ
điện công suất nhỏ...)
 Phụ tải làm việc ngắn hạn: Thời gian làm việc ứng với một trị số dòng
điện tải chưa đủ dài để nhiệt độ vật dẫn đạt tới trị số xác lập.
(Phụ tải dự phòng, các hệ thống khẩn cấp…)
 Phụ tải làm việc ngắn hạn lặp lại: Sequential, identical run and rest
cycles with constant load. Temperature equilibrium is never reached.
Bạch quốc Khánh

(Intermittent pumps and process loads, automatic doors and gates,


etc.)

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 9

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 5
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

1. Khái niệm chung


1.3. Phân loại phụ tải

Phụ tải làm việc dài hạn Phụ tải làm việc ngắn hạn lặp lại
θ(oC) θ(oC)
θ∞ θ∞
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

θ1
θ1
C t(s) C O C O t(s)


Phụ tải làm việc ngắn hạn tck
θ(oC)
θ∞ Hệ số đóng điện

tđ tđ : Thời gian đóng điện


Kđ =
Bạch quốc Khánh

θ1 tck tck : Chu kỳ thời gian một


C O t(s) lần đóng cắt.

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 10

2. Các đặc trưng phụ tải điện


2.1. Đồ thị phụ tải (ĐTPT)
P
 Biểu diễn biến thiên của phụ tải
(W, Var, VA, A) theo thời gian.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Thời gian lấy mẫu (τ): Được đặt bởi thiết bị t


đo lường. Từ giây đến giờ, điển hình 15 phút,
30 phút, 1 giờ. P

 Chu kỳ thời gian (T): Khoảng thời gian nhu cầu


điện có tính lặp lại.
τ t
Một ca làm việc, một ngày, một tháng, 1 năm.
T
 Điện năng tiêu thụ (A):
 /3

A = . P t dt = 1 P2 . ∆t 2
Diện tích tạo bởi đường
Bạch quốc Khánh

nhu cầu điện và các trục.


24

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 11

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 6
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

2. Các đặc trưng phụ tải điện


2.2. Công suất phụ tải

 Công suất định mức: Công suất lớn nhất mà phụ tải có thể làm việc lâu
dài nhưng vẫn đảm bảo các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật theo thiết kế.
Ngưỡng công suất đảm bảo cho thiết bị làm việc lâu dài an toàn, tin cậy.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Đối với thiết bị dùng điện, Pđm là công suất lớn nhất mà thiết bị tiêu
thụ một cách an toàn.
 Đối với thiết bị tải điện, Pđm là công suất lớn nhất có thể tải qua thiết
bị một cách lâu dài.
 Đối với động cơ, Pđm là công suất
cơ trên trục động cơ.
 Đối với phụ tải làm việc theo chế
độ ngắn hạn lặp lại, phải quy đổi
Bạch quốc Khánh

về chế độ dài hạn:


Pđ5.6đ = Pđ5 . 7đ

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 13

2. Các đặc trưng phụ tải điện


2.2. Công suất phụ tải

 Công suất đặt, công suất kết nối:


 Đối với hộ tiêu thụ trong đó đã biết tất cả các thiết bị tiêu thụ điện,
công suất đặt còn gọi là công suất kết nối được tính như sau:
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

8 Pđm.i: Công suất định mức của thiết bị


Pđ = 1 Pđ5.2 tiêu thụ điện thứ i

24 n: Tổng số thiết bị tiêu thụ điện

 Đối với động cơ điện công suất đặt là công Pđ5.Đ


suất điện đầu vào khi điện áp đặt vào động ηĐ =

cơ là điện áp định mức.
 Đối với hộ tiêu thụ trong đó không biết trước tất cả các thiết bị tiêu
Bạch quốc Khánh

thụ điện, công suất đặt là công suất lớn nhất được đánh giá (dự
báo) dựa trên các căn cứ liên quan đến việc tiêu thụ điện (mục
đích, tính chất, quy mô sử dụng của công trình)

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 14

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 7
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

2. Các đặc trưng phụ tải điện


2.2. Công suất phụ tải

 Một phụ tải


 Công suất phụ tải (P):
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

(hay công suất đo) là công


suất trung bình trong thời
lấy mẫu (τ).
 Công suất cực đại (Pmax):
Công suất phụ tải lớn nhất
trong chu kỳ thời gian của
ĐTPT (T).
 Công suất trung bình (Ptb):
Trị số trung bình của công A A: Điện năng tiêu thụ
P; =
Bạch quốc Khánh

trong chu kỳ thời


suất phụ tải trong chu kỳ T gian của ĐTPT (T)
thời gian của ĐTPT (T).

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 15

2. Các đặc trưng phụ tải điện


2.2. Công suất phụ tải
Ví dụ 2.1:
 Phụ tải nhóm
 Phụ tải tổng (Pnh): Tổng
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

công suất các phụ tải theo


từng thời gian lấy mẫu
(cộng ĐTPT)
 Công suất chung lớn nhất
(Pnh.max): Trị số phụ tải tổng
lớn nhất trong chu kỳ thời
gian của ĐTPT.
P1.max = 6 (t = 11g)
 Tổng công suất không đồng Pnh P2.max = 8,5 (t = 19g)
thời lớn nhất (PΣ.max): Tổng
Bạch quốc Khánh

Pnh.max = 11,5 (t = 16g)


các công suất cực đại của P1 P2
các phụ tải trong nhóm. PΣ.max = 14,5

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 16

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 8
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

2. Các đặc trưng phụ tải điện


2.2. Công suất phụ tải

 Phụ tải tính toán (Ptt): Phụ tải dùng cho thiết kế - Phụ tải
dự báo ngắn hạn với các thuộc tính sau
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Giả thiết
 Lâu dài Pthực

 Không đổi t

 Tương đương hiệu quả phát nhiệt


(đốt nóng dây dẫn hay phá hủy
Ptt
cách điện vì nhiệt đối với dây dẫn)
so với phụ tải thực t
Bạch quốc Khánh

Ptt = Pmax (ττ=30’)

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 17

2. Các đặc trưng phụ tải điện


2.3. Các hệ số đặc trưng của phụ tải

 Đặc trưng cho một thiết bị, một phụ tải


 Hệ số tải (Load factor) và hệ số cực đại:
P; A
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

K = = ≤ 1;
P5<= P5<= . T
1
K 5<= = ≥1
K
P.; 3
Ví dụ 2.2: Tiếp ví dụ 2.1, P1.tb = 3; P1.max = 6  K  = = = 0,5
P.5<= 6
Bạch quốc Khánh

 Kt đặc trưng cho mức độ điền kín (bằng phẳng) của ĐTPT
Kmax đặc trưng cho mức độ biến đổi công suất của ĐTPT

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 18

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 9
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

2. Các đặc trưng phụ tải điện


2.3. Các hệ số đặc trưng của phụ tải

P;
K FG = ≤1
Pđ5
 Hệ số sử dụng trung bình:

P5<=
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Hệ số sử dụng lớn nhất – TCVN 9206:2012 (Ku): KH =


Pđ5
Ptb : Công suất trung bình thiết bị (Ptb)
Pmax : Công suất lớn nhất thiết bị (Ptt)
Pđm : Công suất định mức của thiết bị

Ví dụ 2.2: Tiếp tục ví dụ 2.1, P1.tb = 3; P1.max = 6, P1.đm = 8


P.; 3 P.5<= 6
⇒ K FG = = = 0,375 KH = = = 0,75
Bạch quốc Khánh

P.đ5 8 P.đ5 8

 Đặc trưng cho mức độ sử dụng công suất lớn nhất của thiết bị.

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 19

2. Các đặc trưng phụ tải điện


2.3. Các hệ số đặc trưng của phụ tải

 Đặc trưng cho nhóm thiết bị, nhóm phụ tải


P.8L P.8L
K 8% = =
Pđặ
 Hệ số nhu cầu (Knc):
8
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

1 Pđ5.2
24
Ptt.nh : Công suất tính toán của nhóm thiết bị
Pđặt : Công suất đặt (Công suất kết nối – Tổng công suất định mức)

Ví dụ 2.3: Tiếp tuc ví dụ 2.1, giả sử Pđặt = Pđm1 + Pđm2 = 8 + 10 = 18


NOP.QRS ,U
⇒ K 8% = = = 0,64
Bạch quốc Khánh

NđặT V

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 20

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 10
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

Các tòa nhà Knc Kt


Communications – buildings 60-65 70-75
Tham khảo hệ số tải và Telephone exchange building 55-70 20-25
hệ số nhu cầu Air passenger terminal building 65-80 28-32
Aircraft fire and rescue station 25-35 13-17
Aircraft line operations building 65-80 24-28
Academic instruction building 40-60 22-26
Phụ tải Knc
Residential 0.6 Applied instruction building 35-65 24-28
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Commercial 0.7 Chemistry and Toxicology Lab 70-80 22-28


Flats 0.7
Materials Laboratory 30-35 27-32
Hotel 0.75
Mall 0.7 Physics Laboratory 70-80 22-28
Restaurant 0.7 Electrical and electronics systems Lab 20-30 3-7
Office 0.7 Cold storage warehouse 70-75 20-25
School 0.8 General warehouse 75-80 23-28
Common Area in building 0.8 Controlled humidity warehouse 60-65 33-38
Public Facility 0.75
Street Light 0.9 Phụ tải Knc
Indoor Parking 0.8 Office ,School 0.4
Outdoor Parking 0.9 Hospital 0.5
Park / Garden 0.8 Air Port, Bank, Shops, 0.6
Hospital 0.8 Restaurant, Factory, 0.7
Workshops 0.6
Bạch quốc Khánh

Work Shop, Factory (24Hr Shift) 0.8


Ware House 0.7 Arc Furnace 0.9
Farms 0.9 Compressor 0.5
Fuel Station 0.7 Hand tools 0.4
Factories 0.9 Inductance Furnace 0.8

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 21

2. Các đặc trưng phụ tải điện


2.3. Các hệ số đặc trưng của phụ tải

P8L.5<=
 Hệ số đồng thời (Ks): K F = 8
≤1
1 P5<=.2
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

24

1
 Hệ số không đồng thời (DF): DF =
KF
Pmax.i : Công suất max của phụ tải (Ptt.i) thứ i (W)
Pnh.max : Công suất max của cả nhóm (Ptt.nh) n phụ tải (W)

Ví dụ 2.4: Vẫn tiếp tục ví dụ 2.1, ta có


P8L.5<= 11,5 1 1
KF = = = 0,79; DF = = = 2,7
Bạch quốc Khánh

P.5<= + P.5<= 14,5 K F 0,79


 Hệ số đồng thời phụ thuộc loại và số lượng phụ tải.
CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 22

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 11
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

Các mạch chức năng (theo IEC 60439)


Tham khảo một số hệ số đồng thời Mạch chức năng K F (%)
(Ks) và hệ số không đồng thời DF Lighting 90%
Heating and air conditioning 80%
Socket-outlets 70%
Lifts and catering hoist
For the most powerful motor 100%
For the second most powerful motor 75%
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

For all motors 80%

Các mạch chức năng (theo IEC) Mạch điện sinh hoạt
DF Sinh hoạt (số hộ) KF
Phụ tải Sinh Công 2 To 4 1
Dịch vụ Chung
hoạt nghiệp
5 To 9 0.78
Between individual users 2.00 1.46 1.45 10 To 14 0.63
Between transformers 1.30 1.30 1.35 1.05 15 To 19 0.53
Between feeders 1.15 1.15 1.15 1.05 20 To 24 0.49
Between substations 1.10 1.10 1.10 1.10 25 To 29 0.46
From users to transformers 2.00 1.46 1.44 30 To 34 0.44
Bạch quốc Khánh

From users to feeder 2.60 1.90 1.95 1.15 35 To 39 0.42


From users to substation 3.00 2.18 2.24 1.32 40To 40 0.41
From users to generating station 3.29 2.40 2.46 1.45 > 50 0.40

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 23

3. Xác định phụ tải tính toán


3.1. Tổng quan các phương pháp

3 Xuất tuyến
Lưới trung áp
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Rẽ nhãnh

2
Tủ phân phối Hạ áp

1
TBAPP
ĐC ĐC Thiết bị
Bạch quốc Khánh

dùng điện

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 24

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 12
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

3. Xác định phụ tải tính toán


3.2. Đối với một phụ tải

 Xác định phụ tải tính toán theo hệ số sử dụng lớn nhất (1)
P = P5<= = k H . Pđ5
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Pmax : Công suất cực đại với thời gian đo τ = 30 phút (W)
Pđm : Công suất định mức của phụ tải (W)
ku : Hệ số sử dụng lớn (tra sổ tay)

 Xác định phụ tải tính toán theo đặc tính khảo sát (1)

 Mô hình tuyến tính: P5<= = a + b. A

P5<= = a. A + b. A
Bạch quốc Khánh

 Công thức Velander (Bắc Âu):


Cho phụ tải sinh hoạt

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 25

3. Xác định phụ tải tính toán


3.3. Đối với một nhóm phụ tải

 Xác định phụ tải tính toán theo hệ số nhu cầu Knc (2)
8

P.8L = K 8% · Pđặ = K 8% . 1 Pđ5.2


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

24
Pđm.i : Công suất định mức của phụ tải thứ i trong nhóm (W)
Knc : Hệ số nhu cầu của nhóm phụ tải

 Xác định phụ tải tính toán theo hệ số cực đại Kmax (2)
8

P.8L = P5<= = K 5<= · P; = K 5<= . K FG . 1 Pđ52


Bạch quốc Khánh

24
Ksd , Kmax: Hệ số sử dụng trung bình và Hệ số cực đại của nhóm phụ tải
Pđm.nh : Công suất định mức của nhóm phụ tải (W)

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 26

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 13
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

3. Xác định phụ tải tính toán


3.3. Đối với một nhóm phụ tải

 Xác định phụ tải tính toán theo hệ số cực đại Kmax (2)
 Xác định Kmax: Trong công nghiệp, tính Kmax = f(nhq, Ksd)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

(phương pháp sắp xếp biểu đồ Ka-ia-lốp - số thiết bị hiệu quả)

nhq : Số thiết bị hiệu quả


(của nhóm thiết bị): Số thiết
bị có cùng công suất, cùng
chế độ làm viêc, gây hiệu quả
phát nhiệt đối với dây dẫn
bằng số thiết bị thực (n).
Bạch quốc Khánh

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 27

8 

 Xác định nhq 1 Pđ5.2


24
Nếu n ≤ 5: nL6 =
8

1 Pđ5.2

Nếu n > 5: Tính gần đúng 24
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

NđQ.QRS
‒ m= ≤ 3 và Ksd ≥ 0,4 → nhq = n
NđQ.Q`O
8

2 × 1 Pđ5.2
24
‒ m > 3 và Ksd ≥ 0,2 ⟶ nL6 = ≤n
Pđ5.5<=
8e

n : Pđ5.2 ≥ Pđ5.5<= ; P = 1 Pđ5.2

24
n P
n∗ = ; P∗ =
Bạch quốc Khánh

‒ Các trường hợp


n Pđ5.8L
khác
n∗L6 = f(n∗ ; P ∗ ); ⟹ nL6 = n∗L6 . n

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 28

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 14
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

Ví dụ 2.5: Nhóm phụ tải


10 thiết bị x 20kW Cho Ksd của cả nhóm bằng 0,53. Tính nhq ?
10 thiết bị x 15kW Giải:
5 thiết bị x 10kW Vì m = 20/8 = 2,5 < 3 và Ksd > 0,4
10 thiết bị x 8kW  nhq = n = 10 + 10 + 5 + 10 = 35 (thiết bị)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Ví dụ 2.6: Vẫn ví dụ 2.5 thêm 20 thiết bị x 2kW và thay Ksd = 0,35


Giải:
Pđmnhóm = 10.20 + 10.15 + 5.10 + 10.8 + 20.2 = 520kW
n = 10 + 10 + 5 + 10 +20 = 55 thiết bị
2 × 520
⟹ nL6 = = 52 ≤ n = 55
20
Vì Ksd = 0,35 > 0,2 và m = 20/2 = 10 > 3

Ví dụ 2.7: Vẫn ví dụ 2.6 thay Ksd = 0,16


Giải:
Bạch quốc Khánh

n1 = 25; n* = n1/n = 25/55 = 0,45; P1 = 400kW; P* = P1/Pđmnhóm = 400/520 = 0,77


Tra nhq
* = f(n*, P*) = f(0,45;0,77) = 0,67  nhq = nhq
* .n = 0,67.55 ≈ 36 (thiết bị)

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 29

3. Xác định phụ tải tính toán


3.3. Đối với một nhóm phụ tải

 Xác định phụ tải tính toán theo hệ số đồng thời/không đồng
thời (2, 3)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

8 8

P.8Ló5 = K F · 1 P.2 = K F · 1 k H.2 . Pđ5.2


24 24

Ví dụ 2.8: 4 nhà kho với Pđ lần lượt là 250 kVA, 200 kVA, 150 kVA và 400 kVA, cùng
cosϕ = 0.9, ku = 0,9; 0,8; 0,75 và 0,85. Hệ số không đồng thời DF = 1,5.
Giải: Ptt.nhóm = 0,9x(250x0,9+200x0,8+150x0,75+400x0,85)/1,5
= 0,9x837,5/1.5 = 502,5kW.
Bạch quốc Khánh

Nếu 4 nhà kho này được cấp bởi 1 TBAPP có Sđm = 1000kVA, Hệ số sử
dụng lớn nhất của MBAPP là kU = 502,5/0,9/1000=0.558

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 30

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 15
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

Ví dụ 2.9: Xác định phụ tải tính toán của một phân xưởng nhỏ
Giải:

PX Ptt.px = (Ptt.nh1 + Ptt.nh2 + Ptt.nh3).Ks.px = 25,78kW

Ks.px 0,8
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Ptt.nh1 = 8,12kW Ptt.nh2 = 11,62kW Ptt.nh3 = 12,48kW

Ks.nh 0,7 0,7 0,6

Ptti 5,4 2 6,4 3,2 7 3 4,8 4,8 4 2,4 2,4 4 4 4

ku 0,9 1 0,8 0,8 1 1 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 0,8 1 1


kW 6 2 8 4 7 3 6 6 5 3 3 5 4 4
Bạch quốc Khánh

Chia Pđm.nh1 = 20kW Pđm.nh2 = 22kW Pđm.nh3 = 24kW


nhóm Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 31

Ví dụ 2.10: Xác định phụ tải tính toán ở vị trí


vào từng tầng và cả chung cư 5 tầng trong đó
công suất đặt mỗi hộ tiêu thụ là 6kW.
Giải:
 Ở vị trí vào tầng 5:
P5 = 6×6×0,78 = 28,08kW
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Ở vị trí vào tầng 4:


P4 = 6×(6 + 4)×0,63 = 37,8kW
 Ở vị trí vào tầng 3:
P3 = 6×(6 + 4 + 5)×0,53 = 47,7kW
 Ở vị trí vào tầng 2:
P2 = 6×(6 + 4 + 5 + 6)×0,49 = 61,74kW
 Ở vị trí vào tầng 1 (phụ tải tính toán cả
chung cư):
Bạch quốc Khánh

P1 = 6×(6 + 4 + 5 + 6 + 4)×0,46 = 69kW

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 32

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 16
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

3. Xác định phụ tải tính toán


3.4. Phụ tải phân bố đều

 Xác định phụ tải tính toán theo mật độ phụ tải

P = σ. S
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

σ : Mật độ phụ tải (W/m2), tra sổ tay.


S : Diện tích sử dụng (m2)

 Áp dụng cho phụ tải phân bố đều trên diện tích sử dụng như phụ
tải chiếu sáng chung

Ví dụ 2.11: Xác định phụ tải chiếu sáng chung của một phòng học 100m2.
Giải: Tra số tay, mật độ phụ tải cho chiếu sáng chung σ=15W/m2. Vậy
Pcs = σ . S = 100x15=1.5kW
Bạch quốc Khánh

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 33

3. Xác định phụ tải tính toán


3.4. Phụ tải phân bố đều

 Xác định phụ tải tính toán theo suất tiêu hao điện năng
A N . w
P = P5<= = =
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

T5<= T5<=
w0 : Suất tiêu hao điện năng cho 1 đơn vị sản phẩm (kWh/sản phẩm), tra sổ tay.
NT : Sản lượng trong chu kỳ T.
Tmax : Thời gian sử dụng công suất lớn nhất của chu kỳ T được tra sổ tay.
 Áp dụng cho tính toán sơ bộ phụ tải.

Ví dụ 2.12: Xác định Ptt của một nhóm máy nén khí có sản lượng 300.106 m3 khí
nén, biết rằng điện năng tiêu thụ cho 103 m3 khí nén là 100kWh. Tmax = 7000 giờ
Bạch quốc Khánh

300 × 10m × 100


Giải: P = = 4286kW
7000. 10

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 34

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 17
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

3. Xác định phụ tải tính toán


3.6. Biểu diễn phụ tải

 Tâm phụ tải


Xác định tâm phụ tải theo phương
pháp mô men phụ tải
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

1 S2 . x2 (y2 )
24
x p yp =
Y
8

1 S2 yo
24

(xo,yo) : Tọa độ tâm phụ tải. yi


(xi,yi) : Tọa độ phụ tải thứ i X
Bạch quốc Khánh

Si : Phụ tải tính toán của phụ tải thứ i xi xo

 Áp dụng để xác định vị trí nguồn cấp điện (trạm biến áp)

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 36

3. Xác định phụ tải tính toán


3.6. Biểu diễn phụ tải

 Biểu đồ phụ tải


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Xác định bán kính :


S2
S2 = m. π. r2 ⇒ r2  Ví dụ biểu đồ phụ tải một nhà máy công nghiệp
m. π

Thành phần phụ tải:


Bạch quốc Khánh

P%F
Ví dụ: Phụ tải công nghiệp (động lực/chiếu sáng): α%F  360 ·
P

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 37

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 18
EE3420 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP 5/4/2019
ĐIỆN - Chương 2

Tài liệu tham khảo

[1] A.A.Fedorov, G.V.Xerbinoxki, Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp
công nghiệp – Mạng lưới điện công nghiệp, Bản dịch của Bộ môn Hệ
thống điện, Trường ĐHBK hà Nội, 1988.
[2] William H. Kersting, Distribution System Modeling and Analysis, CRC
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Press LLC, 2002.


[3] Electric Installation Guide according to IEC international standards,
Schneider Electric, Edition 2016.
[4] TCVN9206:2012, Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình – Tiêu
chuẩn thiết kế.
[5] Quy phạm Trang bị điện, Bộ Công nghiệp, 2006.
Bạch quốc Khánh

CHƯƠNG 2 Phụ tải điện 39


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 19

You might also like