Professional Documents
Culture Documents
ĐIỆN - Chương 2
Chương 2.
PHỤ TẢI ĐIỆN
Nội dung
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Thiết bị dùng (tiêu thụ) điện: Biến đổi điện năng → Các dạng
năng lượng mong muốn khác (Quang năng – đèn điện, Nhiệt
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Phụ tải tính toán: Phụ tải đánh giá (dự báo)
Quá trình nhiệt của dây dẫn khi có dòng điện chạy qua
= +
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
G: Khối lượng dây dẫn (kg) R: Điện trở dây dẫn (Ω)
∆ν : Độ tăng nhiệt độ (Co) I: Dòng điện (A),
Bạch quốc Khánh
q: Năng suất tỏa nhiệt (W/m2.Co) ∆t: Thời gian có dòng điện (s)
S c: 2
Diện tích bề mặt dây dẫn (m ) c : Nhiệt dung riêng (J/kg.Co)
ν1, ν: Nhiệt độ dây dẫn trước và sau thời gian ∆t (Co)
c. G R. I
T = θ =
θ1
q. S% q. S%
t
Phụ tải công suất: Các động cơ 1-pha, 3-pha, công suất trên 1kW.
Phụ tải sinh nhiệt:
• Thiết bị gia nhiệt: Công suất lớn, ổn định
• Lò hồ quang: Công suất lớn, không ổn định
Phụ tải điện tử: PC, PLC, VSD, nhạy cảm chất lượng điện áp
Bạch quốc Khánh
trung)
Sinh hoạt (Phân bố đều, thiết bị DV
t
dùng điện sinh hoạt)
24g
Dịch vụ và thương mại (Thiết bị văn
phòng, thiết bị dịch vụ) P
ĐT
Đô thị (Chiếu sáng đô thị)
Nông nghiệp (Động cơ cho bơm tưới
NN
Bạch quốc Khánh
tiêu) t
24g
Theo yêu cầu cung cấp điện (QP TBĐ, 2006, Điều I.2.25)
Thiệt hại Mất an toàn cho người. Không mất an Không mất an
do gián Tổn thất nghiêm trọng về toàn cho người toàn và thiệt hại
đoạn cấp kinh tế. Thiệt hại kinh tế kinh tế không
điện Yêu cầu đặc biệt của phụ tải không lớn đáng kể
Yêu cầu 2 nguồn độc lập và một 1 nguồn cấp 1 nguồn
nguồn cấp nguồn dự phòng tại chỗ chính và có xét
đặt thêm nguồn
dự phòng
Một số Công nghiệp nặng, hóa chất Các dây chuyền Phụ tải sinh hoạt,
phụ tải Y tế, an toàn sức khỏe SX, lắp ráp. thiết bị văn
Bạch quốc Khánh
điển hình Chiếu sáng khẩn cấp Các thiết bị phụ phòng,
Các hệ thống điều khiển trợ công nghiệp chiếu sáng không
Dịch vụ an toàn (báo cháy)… quan trọng...
MBAPP
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
áp tô mát
đặc biệt
điện tải đủ dài để nhiệt độ vật dẫn đạt tới trị số xác lập.
(Các phụ tải quá trình, Hệ thống điều khiển, phụ tải chiếu sáng, các tủ
điện công suất nhỏ...)
Phụ tải làm việc ngắn hạn: Thời gian làm việc ứng với một trị số dòng
điện tải chưa đủ dài để nhiệt độ vật dẫn đạt tới trị số xác lập.
(Phụ tải dự phòng, các hệ thống khẩn cấp…)
Phụ tải làm việc ngắn hạn lặp lại: Sequential, identical run and rest
cycles with constant load. Temperature equilibrium is never reached.
Bạch quốc Khánh
Phụ tải làm việc dài hạn Phụ tải làm việc ngắn hạn lặp lại
θ(oC) θ(oC)
θ∞ θ∞
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
θ1
θ1
C t(s) C O C O t(s)
tđ
Phụ tải làm việc ngắn hạn tck
θ(oC)
θ∞ Hệ số đóng điện
A = . P t dt = 1 P2 . ∆t 2
Diện tích tạo bởi đường
Bạch quốc Khánh
Công suất định mức: Công suất lớn nhất mà phụ tải có thể làm việc lâu
dài nhưng vẫn đảm bảo các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật theo thiết kế.
Ngưỡng công suất đảm bảo cho thiết bị làm việc lâu dài an toàn, tin cậy.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Đối với thiết bị dùng điện, Pđm là công suất lớn nhất mà thiết bị tiêu
thụ một cách an toàn.
Đối với thiết bị tải điện, Pđm là công suất lớn nhất có thể tải qua thiết
bị một cách lâu dài.
Đối với động cơ, Pđm là công suất
cơ trên trục động cơ.
Đối với phụ tải làm việc theo chế
độ ngắn hạn lặp lại, phải quy đổi
Bạch quốc Khánh
thụ điện, công suất đặt là công suất lớn nhất được đánh giá (dự
báo) dựa trên các căn cứ liên quan đến việc tiêu thụ điện (mục
đích, tính chất, quy mô sử dụng của công trình)
Phụ tải tính toán (Ptt): Phụ tải dùng cho thiết kế - Phụ tải
dự báo ngắn hạn với các thuộc tính sau
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Giả thiết
Lâu dài Pthực
Không đổi t
K = = ≤ 1;
P5<= P5<= . T
1
K 5<= = ≥1
K
P.; 3
Ví dụ 2.2: Tiếp ví dụ 2.1, P1.tb = 3; P1.max = 6 K = = = 0,5
P.5<= 6
Bạch quốc Khánh
Kt đặc trưng cho mức độ điền kín (bằng phẳng) của ĐTPT
Kmax đặc trưng cho mức độ biến đổi công suất của ĐTPT
P;
K FG = ≤1
Pđ5
Hệ số sử dụng trung bình:
P5<=
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
P.đ5 8 P.đ5 8
Đặc trưng cho mức độ sử dụng công suất lớn nhất của thiết bị.
1 Pđ5.2
24
Ptt.nh : Công suất tính toán của nhóm thiết bị
Pđặt : Công suất đặt (Công suất kết nối – Tổng công suất định mức)
NđặT V
P8L.5<=
Hệ số đồng thời (Ks): K F = 8
≤1
1 P5<=.2
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
24
1
Hệ số không đồng thời (DF): DF =
KF
Pmax.i : Công suất max của phụ tải (Ptt.i) thứ i (W)
Pnh.max : Công suất max của cả nhóm (Ptt.nh) n phụ tải (W)
Các mạch chức năng (theo IEC) Mạch điện sinh hoạt
DF Sinh hoạt (số hộ) KF
Phụ tải Sinh Công 2 To 4 1
Dịch vụ Chung
hoạt nghiệp
5 To 9 0.78
Between individual users 2.00 1.46 1.45 10 To 14 0.63
Between transformers 1.30 1.30 1.35 1.05 15 To 19 0.53
Between feeders 1.15 1.15 1.15 1.05 20 To 24 0.49
Between substations 1.10 1.10 1.10 1.10 25 To 29 0.46
From users to transformers 2.00 1.46 1.44 30 To 34 0.44
Bạch quốc Khánh
3 Xuất tuyến
Lưới trung áp
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Rẽ nhãnh
2
Tủ phân phối Hạ áp
1
TBAPP
ĐC ĐC Thiết bị
Bạch quốc Khánh
dùng điện
Xác định phụ tải tính toán theo hệ số sử dụng lớn nhất (1)
P = P5<= = k H . Pđ5
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Pmax : Công suất cực đại với thời gian đo τ = 30 phút (W)
Pđm : Công suất định mức của phụ tải (W)
ku : Hệ số sử dụng lớn (tra sổ tay)
Xác định phụ tải tính toán theo đặc tính khảo sát (1)
P5<= = a. A + b. A
Bạch quốc Khánh
Xác định phụ tải tính toán theo hệ số nhu cầu Knc (2)
8
24
Pđm.i : Công suất định mức của phụ tải thứ i trong nhóm (W)
Knc : Hệ số nhu cầu của nhóm phụ tải
Xác định phụ tải tính toán theo hệ số cực đại Kmax (2)
8
24
Ksd , Kmax: Hệ số sử dụng trung bình và Hệ số cực đại của nhóm phụ tải
Pđm.nh : Công suất định mức của nhóm phụ tải (W)
Xác định phụ tải tính toán theo hệ số cực đại Kmax (2)
Xác định Kmax: Trong công nghiệp, tính Kmax = f(nhq, Ksd)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
8
1 Pđ5.2
Nếu n > 5: Tính gần đúng 24
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
NđQ.QRS
‒ m= ≤ 3 và Ksd ≥ 0,4 → nhq = n
NđQ.Q`O
8
2 × 1 Pđ5.2
24
‒ m > 3 và Ksd ≥ 0,2 ⟶ nL6 = ≤n
Pđ5.5<=
8e
n : Pđ5.2 ≥ Pđ5.5<= ; P = 1 Pđ5.2
24
n P
n∗ = ; P∗ =
Bạch quốc Khánh
Xác định phụ tải tính toán theo hệ số đồng thời/không đồng
thời (2, 3)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
8 8
Ví dụ 2.8: 4 nhà kho với Pđ lần lượt là 250 kVA, 200 kVA, 150 kVA và 400 kVA, cùng
cosϕ = 0.9, ku = 0,9; 0,8; 0,75 và 0,85. Hệ số không đồng thời DF = 1,5.
Giải: Ptt.nhóm = 0,9x(250x0,9+200x0,8+150x0,75+400x0,85)/1,5
= 0,9x837,5/1.5 = 502,5kW.
Bạch quốc Khánh
Nếu 4 nhà kho này được cấp bởi 1 TBAPP có Sđm = 1000kVA, Hệ số sử
dụng lớn nhất của MBAPP là kU = 502,5/0,9/1000=0.558
Ví dụ 2.9: Xác định phụ tải tính toán của một phân xưởng nhỏ
Giải:
Ks.px 0,8
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Xác định phụ tải tính toán theo mật độ phụ tải
P = σ. S
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Áp dụng cho phụ tải phân bố đều trên diện tích sử dụng như phụ
tải chiếu sáng chung
Ví dụ 2.11: Xác định phụ tải chiếu sáng chung của một phòng học 100m2.
Giải: Tra số tay, mật độ phụ tải cho chiếu sáng chung σ=15W/m2. Vậy
Pcs = σ . S = 100x15=1.5kW
Bạch quốc Khánh
Xác định phụ tải tính toán theo suất tiêu hao điện năng
A N . w
P = P5<= = =
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
T5<= T5<=
w0 : Suất tiêu hao điện năng cho 1 đơn vị sản phẩm (kWh/sản phẩm), tra sổ tay.
NT : Sản lượng trong chu kỳ T.
Tmax : Thời gian sử dụng công suất lớn nhất của chu kỳ T được tra sổ tay.
Áp dụng cho tính toán sơ bộ phụ tải.
Ví dụ 2.12: Xác định Ptt của một nhóm máy nén khí có sản lượng 300.106 m3 khí
nén, biết rằng điện năng tiêu thụ cho 103 m3 khí nén là 100kWh. Tmax = 7000 giờ
Bạch quốc Khánh
1 S2 . x2 (y2 )
24
x p yp =
Y
8
1 S2 yo
24
Áp dụng để xác định vị trí nguồn cấp điện (trạm biến áp)
P%F
Ví dụ: Phụ tải công nghiệp (động lực/chiếu sáng): α%F 360 ·
P
[1] A.A.Fedorov, G.V.Xerbinoxki, Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp
công nghiệp – Mạng lưới điện công nghiệp, Bản dịch của Bộ môn Hệ
thống điện, Trường ĐHBK hà Nội, 1988.
[2] William H. Kersting, Distribution System Modeling and Analysis, CRC
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện