Professional Documents
Culture Documents
Chuong2 - Dien Cuc Va Pin Dien - 2020
Chuong2 - Dien Cuc Va Pin Dien - 2020
FB Compound interest
Artificial photosynthesis
1
24/5/2020
2
24/5/2020
e– e–
e– e–
+ +
Zn 2 Cu 2
– –
SO 4 2 SO 4 2
Zn(s) Cu(s)
+ 2+
1.0 M Zn 2 1.0 M Cu
solution solution
– + Dung dịch + –
Dung dịch
– + + –
– + + –
– + + –
– + + –
– + + –
μkl μdd
μkl μdd
Write cell reactions for this cell diagram? Sự hình thành lớp điện tích kép tại ranh giới điện cực
3
24/5/2020
Định nghĩa
Thế điện cực của một điện cực là đại lượng biểu diễn
bằng sự khác biệt thế của điện cực đó so với điện cực
chuẩn.
Điện cực hydro: tấm Pt tráng muội là sức điện động (thế) của pin.
Pt nhúng vào dung dịch axít và -Ta có: DG = -nF và DG0 = -nF0
được bão hòa khí hydro. - Biến thiên thế đẳng áp của nguyên tố ganvanic: DGpin = DGc - DGđ
Khi hoạt độ H+ = 1; PH2 = 1 atm thì
Hay - nFEpin = - nFjc – nFjđ = - nF(jc - jđ)
trở thành điện cực hydro chuẩn, Eo
Sức điện động của pin được tính:
= 0 (V). Epin = E+ – E- hay Epin = Ecathode – Eanode
= - 0.76 V = - 0.76 V
4
24/5/2020
= 0.34 V = 0.34 V
5
24/5/2020
3.1. Pin điện hóa 2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực 2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
2.2.1. Công điện của pin 2.2.2. Ảnh hưởng nồng độ đến E - ; PT Nernst
Khi làm việc, pin sinh dòng điện tạo ra từ công hữu ích A của phản Giả sử phản ứng xảy ra trong pin:
ứng oxy hóa – khử.
aA + bB + … = cC + dD +…
Khi pin làm việc thuận nghịch nhiệt động, công điện là công hữu ích
cực đại A’max. Theo nguyên lý 2, độ biến thiên đẳng áp bằng công Theo Van’t Hoff: Trong đó:
hữu ích cực đại: ΔG = - A’max Ka - là hs cân bằng của pư
Công điện được thực hiện là sản phẩm của điện tích và sđđ của pin:
DG -RTlnKa RTln a Πa – là tích hoạt độ ở trạng
thái đang xét
A’max = q.E = nFE
aCc .aDd
DG -RTlnKa RTln Và ΔG = - nFE
Phương trình aaA .aBb
Vậy:
ΔG = - nFE nhiệt động cơ
bản của pin
RT RT acC .aDd
n : số electron trao đổi trong quá trình điện cực. E ln Ka - ln
Đơn vị của E (V), ΔG (J) nF nF aaA .aBb
2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực 2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
2.2.2. Ảnh hưởng nồng độ đến E - ; PT Nernst 2.2.2. Ảnh hưởng nồng độ đến E - ; PT Nernst
n : số electron trao đổi chung của phản ứng pin Phương trình Nernst cho thấy sức điện động phụ
F : hằng số Faraday, 96487 C/mol thuộc vào nồng độ các cấu tử trong pin
R : hằng số khí, 8.314 J/K.mol
T : nhiệt độ tuyệt đối (K)
6
24/5/2020
2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực 2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
2.2.2. Ảnh hưởng nồng độ đến E - ; PT Nernst 2.2.2. Ảnh hưởng nồng độ đến E - ; PT Nernst
Phương trình Nernst áp dụng vào phản ứng điện cực Bài tập 1:
Tổng quát hóa đối với quá trình điện cực viết theo chiều khử:
Chúng ta xét nguyên tố gavanic đồng - kẽm:
oxh + ne = Kh (-) Zn/ Zn2+// Cu2+/ Cu (+)
Ta có: RT akh 0.059 akh a) Viết các phản ứng điện cực và phản ứng chung của pin?
E Eo ln 25 oC E Eo lg
nF aoxh n aoxh b) Viêt các PT (PT Nernst của điện cực) tính thế điện cực
Đại lượng Eo là thế điện cực chuẩn, - thế điện cực khi hoạt độ các cấu tử của đồng và kẽm?
bằng 1 (tra trong bảng thế đ/c chuẩn)
Phương trình trên được gọi là c) Viết phương trình tính thế (sức điện động) của pin?
phương trình Nernst viết cho
thế điện cực
Tips: Áp dụng PT Nernst với phản ứng chung của pin hoặc
áp dụng Ep = Ecu - EZn
PT Nernst cho phép xác định sức sđđ và thế điện cực ở nồng độ bất kỳ
39
2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực 2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
2.2.2. Ảnh hưởng nồng độ đến E - ; PT Nernst 2.2.2. Ảnh hưởng nồng độ đến E - ; PT Nernst
Giải: Giải: (-) Zn/ Zn2+// Cu2+/ Cu (+)
(-) Zn/ Zn2+// Cu2+/ Cu (+)
Phản ứng điện cực: Phản ứng chung của pin: Zn + Cu2+ = Zn2+ + Cu
Cực anode (-): Zn = Zn2+ + 2e
Áp dụng PT Nernst cho các điện cực, sức điện động của pin:
Cực cathode (+): Cu2+ + 2e = Cu
RT a Zn2
Phản ứng chung của pin: Zn + Cu2+ = Zn2+ + Cu E pin E0pin ln
2F aCu 2
Áp dụng PT Nernst cho các điện cực
Với EoP = Ecuo - EZno
RT 1 RT 1
ECu2 /Cu E0Cu2 /Cu ln E Zn2 /Zn E0Zn2 /Zn ln
2F aCu2 2F a Zn2 Sức điện động của pin có thể thiết lập: EP = Ecu – Ezn?
2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực 2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
2.2.2. Ảnh hưởng nồng độ đến E - ; PT Nernst 2.2.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Bài tập 2: DG
Theo Gibbs – Helmholtz: DG DH T( )P
A galvanic cell consists of a Mg electrode in a 1.0 M DT
Mg(NO3)2 solution and a Ag electrode in a 1.0 M AgNO3
( DG) E
Và ΔG = - nFE, do đó: nF
solution. Calculate the standard emf of this cell at 25 °C. T P T P
Give
Thay vào PT Gibbs – Helmholtz, biến đổi ta được biểu thưc của sức điện
động:
∆H dE
E=− +T
nF dT
dE
Ở đây, đại lượng dT - là hệ số nhiệt độ của sức điện động.
7
24/5/2020
2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực 2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
2.2.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ 2.2.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Mặt khác: ΔG ΔH T.DS dE Skh Soxh ΔS
Đối với sức điện động:
DG E dT nF nF
DS ( ) P nF
DT T Đối với thế điện cực: dE đc Skh Soxh ΔS
Hệ số nhiệt độ của sức điện động tỷ lệ
dT nF nF
Như vây:
𝐝𝐄 ∆𝐒
= với biến thiên của entropy của phản Hệ số nhiệt độ
𝐝𝐓 𝐧𝐅
ứng xảy ra trong pin
Eđ/c
Trong khoảng nhiệt độ hẹp, có thể xem không đổi và gần 25 oC, sự
Tương tự đối với thế điện cực: 𝐝𝐄đ/𝐜 ∆𝐒 T
= phụ thuộc của thế điện cực vào nhiệt độ:
𝐝𝐓 𝐧𝐅
𝐝𝐄đ 𝐜 Eto E25
o
dE
t 25 E25o - Thế điện cực tiêu chuẩn
Với ∆𝐒 = Skhử - Soxh và / là hs nhiệt độ của thế điện cực dT
𝐝𝐓
2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực 2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
2.2.4. Khảo sát phản ứng 2.2.4. Khảo sát phản ứng
Tính các thông số nhiệt động ΔG, ΔH, ΔS để khảo sát khả Tính các thông số nhiệt động ΔG, ΔH, ΔS để khảo sát khả
năng tiến hành một phản ứng năng tiến hành một phản ứng
VD: Khảo sát phản ứng clo hóa bạc kim loại
- Thiết lập pin ứng với phản ứng khảo sát,
- Tiến hành đo sức điện động ở một số nhiệt độ gần nhietj Thiết lập pin:
(-) Ag,AgCl | HCl |Cl2,Pt (+)
độ khảo sát Các phản ứng xảy ra ở điện cực: Anode (-): Ag + Cl- - e = AgCl
- Xác định hệ số nhiệt độ. Cathode (+): ½ Cl2 + e = Cl-
Phản ứng pin: Ag + ½ Cl2 = AgCl
- Dựa vào các PT trên để xác định các thông số nhiệt động
Ở 25 oC, sđđ của pin bằng 1,132 V và hệ số nhiệt độ bằng – 0,000477 V/K
ΔG = - nFE = - 1*23060*1,132 = - 2610 cal
2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực 2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
2.2.4. Khảo sát phản ứng 2.2.4. Khảo sát phản ứng
Tính các thông số nhiệt động ΔG, ΔH, ΔS để khảo sát khả Khảo sát chiều phản ứng
năng tiến hành một phản ứng
Cơ sở:
ΔG = - n.F.E
𝐝𝐄
ΔS = n.F. = - 1.23060.0,000477 = -11 cal/K
𝐝𝐓
- Nếu E > 0 ΔG < 0: phản ứng xảy ra theo chiều thuận.
ΔH ΔG T.DS = -26100 + (298 * 11) - Nếu E < 0 ΔG > 0: phản ứng xảy ra theo chiều ngược lại.
= - 29380 cal - Nếu E = 0 ΔG = 0: phản ứng cân bằng.
8
24/5/2020
2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực 2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
2.2.4. Khảo sát phản ứng
2.2.4. Khảo sát phản ứng
Relationships among Eo, K, and ∆Go
Quan hệ giữa E – Thông số nhiệt động
Khi khảo sát một phản ứng, thành lập PIN củua phản ứng
đó, tiến hành đo SỨC ĐiỆN ĐỘNG E.
Dựa vào quan hệ E – dE/dt với các thông số nhiệt động từ
đó ta tính được chúng!
DG = -nFE
dE
DS nF
dT
DG = DH – TDS
9
24/5/2020
2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực 2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
2.2.4. Khảo sát phản ứng 2.2.4. Khảo sát phản ứng
Bài tập 6: Cho phản ứng của một pin như sau: Bài tập 7:
Hg 2+ + 2Fe2+ = 2Hg + 2Fe3+
Có hằng số cân bằng K1 = 0,018 ở 25 oC và K2 = 0,054 ở 35 oC. Cho nguyên tố Gavanic như sau:
Tính DG0 và DH0 của phản ứng ở 25 oC? (-) Cu / Cu(CH3COO)2 0,1 m / AgCH3COO, Ag (+)
Người ta tiến hành thực nghiệm và đo được các kết quả sau:
Giải: Coi DH không thay đổi trong khoảng từ 25 – 35 oC ta có: E298 K = 0,372 V; E308 K = 0,374 V;
Biết thế chuẩn bạc và đồng: 0,8 V và 0,34 V (số liệu dư)
K T2 ΔH 1 1 0,054 ΔH0 1 1 a. Viết các phản ứng điện cực và phản ứng trong pin?
ln
R T2 T1
ln
K T1 0,018 8,314 T2 T1 b. Tính DG, DH, DS của phản ứng trong pin ờ 25 oC?
D H0 = 83834,58 (J)
2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực 2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực
2.2.5. Khảo sát phản ứng 2.2.6. Hệ thức Luther
(3)
Bài tập 8: Xét phản ứng:
M h+ + (h-n) M n+
Mh+ + he = M (1) DG1 = -hFh
Cho pin điện hóa: (-) Pt, H2 (1atm) / HCl 0,01m / AgCl, Ag (+). Pin
Mn+ + ne = M (2) DG2 = -nFn (1)
he- ne-
(2)
có sức điện động bằng 0,4645V ở 250C. Biết thế chuẩn của điện
Mh+ + (h-n)e = Mn+ (3) DG3 = -(h-n)Fh/n
cực bạc – bạc clorua bằng 0,2225V và dung dịch HCl có nồng độ
Ta có : (3) = (1) - (2) M
khảo sát là 0,01m?
Do đó: DG3 = DG1 - DG2
a. Viết phản ứng điện cực và phản ứng xảy ra trong pin?
Hay:
b. Viết biểu thức tính sức điện động của pin? (h-n) h/n = h h - n n (Hệ thức Luther)
c. Tính hệ số hoạt độ trung bình HCl theo Debye – Huckel
d. Tính pH của dung dịch HCl 0,01m và so sánh kết quả tìm được Hệ thức Luther cho phép xác định thế điện cực của 1 cặp
với giá trị pH tính toán theo định luật Debye – Huckel? oxi hóa và khử từ các thế điện cực của cặp oxy hóa và khử
khác có liên quan
2.2. Nhiệt động học của Pin và điện cực 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.2.6. Hệ thức Luther 2.3.1. Phân loại điện cực
Bài tập 9: Tính thế điện cực chuẩn của các điện cực Fe3+/Fe
Điện cực loại 1 Điện cực calomel
nếu biết thế điện cực chuẩn của các điện cực Fe2+/Fe và
Fe3+/Fe2+ lần lượt là -0,4402V và 0,771V? Điện cực loại 2
Bài 11: Tính thế điện cực chuẩn của các điện cực Cu2+/Cu+ nếu Điện cực hỗn hống
biết thế điện cực chuẩn của các điện cực Cu +/Cu và Cu2+/Cu
Điện cực oxh-kh
lần lượt là 0,520V và 0,337V?
Điện cực thủy tinh
10
24/5/2020
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực 2.3.1. Phân loại điện cực
RT a A n- RT
φ A/A n- φ0A/A n- ln φ0A/A n- lna A n-
nF aA nF
Điện cực kim loại thông dụng và dễ chế tạo hơn điện cực á kim kim
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực 2.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực loại 1
Ví dụ: Điện cực loại 2
Điện cực đồng: Cu2+/Cu
Phản ứng điện cực: Cu 2+ + 2e = Cu Định nghĩa Kim loại M được phủ một hợp chất khó tan (muối, oxit hay
hydroxit) của kim loại đó và nhúng vào dung dịch chứa anion
Phương trình Nernst ở 25 oC:
PT Nernst: RT
φMA/M, A n φMA/M,
0
An
lna A n
nF
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực
2.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực loại 2
Điện cực Calomel
Điện cực loại 2
Ký hiệu Pt, Hg,Hg 2Cl2/ Cl –
Thông dụng bao gồm:
Phản ứng điện cực: Hg2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl –
[1] Điện cực Calomel : Pt, Hg, Hg2Cl2/ Cl- PT Nernst:
φCal φ0Cal 0,059lgaCl 0,2678 0,059lgaCl
[2] Điện cực bạc – clorua bạc : Ag, AgCl/ Cl-
Thế Đ/C Calomel phụ thuộc vào nhiệt độ 0 oC – 100 oC ứng với nồng độ KCl
bảo hòa, 1N, 0.1N
11
24/5/2020
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa Điện cực loại 2
2.3.1. Phân loại điện cực Quan hệ giữa thê đ/c chuẩn loại 1 và loại 2
Điện cực loại 2
Ký hiệu Ag,AgCl/Cl -
PT Nernst:
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực 2.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực loại 2 Điện cực loại 2
Bài tập:
Cho pin Viết phương trình tính thế các điện
cực trong pin? Điện cực antimoine: OH- / Sb2O3,Sb
Phản ứng điện cực: Sb 2O3 + 3H2O + 6e = 2Sb + 6OH–
Phương trình Nernst ở 250C:
φ Sb - φ 0Sb - 0,059lgaOH-
2 O 3 /Sb,OH 2O 3 /Sb,OH
0,145 0,059pH
Đo pH
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực 2.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực loại 3 Điện cực loại 3
12
24/5/2020
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực 23.1. Phân loại điện cực
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực 2.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực khí Điện cực khí
Điện cực khí oxy
Điện cực khí Clo
PT Nernst
PT Nernst
RT PO2
φOH /O φ0OH /O ln φCl /Cl φ0Cl /Cl
RT PCl2
ln
2 2
4F aO4 H 2 2
2F aC2 l
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực 2.3.1. Phân loại điện cực
RT aM(Hg)
PT Nernst φMn /M, (Hg) φM
0
n
/M, (Hg)
ln
nF aMn
13
24/5/2020
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực 2.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực hỗn hống Điện cực oxy hóa khử - Redox
(amalgam)
Ví dụ: Điện cực hỗn hống cadimi: Định nghĩa Hệ gồm kim loại trơ (Pt) nhúng vào dung dịch chứa đồng
Ký hiệu điện cực: Cd2+ / Cd (Hg) thời hai dạng oxy hóa khử.
Phản ứng điện cực: Cd2+ + 2e = Cd (Hg)
Thế: Ký hiệu Ox,Red/Pt
RT aCd(Hg)
φCd2 /Cd,Hg φ0Cd2 /Cd,Hg ln
nF aCd2 Phản ứng điện cực Oxh + ne = Kh
Ứng dụng Điện cực này (12,5% Cd) chế tạo pin Weston – Sức điện RT akh
PT Nernst φoxh/kh φ0oxh/kh ln
động không đổi. nF aoxh
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực 2.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực oxy hóa khử - Redox
Điện cực oxy hóa khử - Redox
Một số điện cực thông dụng: Điện cực đơn giản: không thay đổi thành phần các ion
RT aFe 2
φFe 3 /Fe 2 ,Pt φ0 3 lg
Fe /Fe2 ,Pt 1F aFe 3
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực 2.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực oxy hóa khử - Redox Điện cực oxy hóa khử - Redox
Điện cực phức tạp: có thay đổi thành phần các chất Điện cực quinhidron:
Ký hiệu: MnO4-,H+ / Mn2+, Pt Quinhidron C6H4O2.C6H4(OH)2 là hỗn hợp đồng phân tử của
quinon C6H4O2 (Q) và hidroquinon C6H4(OH)2 (QH2)
Phản ứng điện cực: MnO4- + 8H+ + 5e = Mn 2+ + 4H2O
Thế: Điện cực: Pt, C6H4(OH)2/C6H4O2
RT aMn 2 Phản ứng điện cực:
φMnO ,H /Mn 2 ,Pt φ 0
lg
4 MnO 2
4 ,H /Mn ,Pt 5F aMnO .aH2 C6H4O2 + 2H+ + 2e = C6H4(OH)2
4
14
24/5/2020
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực 2.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực oxy hóa khử - Redox Điện cực oxy hóa khử - Redox
RT aQH2 RT RT aQH2
C6H4O2 + 2H+ + 2e = C6H4(OH)2 PT Nernst φquinh φ0quinh ln φ0quinh lna H ln
2F aQ .aH2 F 2F aQ
O OH
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực 2.3.1. Phân loại điện cực
Điện cực thủy tinh Điện cực thủy tinh
Điện cực thủy tinh là một màng thủy tinh mỏng dạng hình cầu có kích thước trung
bình 1-.5 cm chứa dd chuẩn thường HCl 0.1 N trong đó có đặt đ/c AgCl hoặc
quinhidron. Phản ứng đ/c là sự trao đổi H+ giữa 2 pha dd và thủy tinh
Active part of the
electrode is the glass
bubble.
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.1. Phân loại điện cực 2.3.2. Mạch điện hóa hoặc pin điện (battery/ganvanic cell)
17_363
e– e–
Đối với môi trường axit, trung tính và kiềm yếu, aH+ >> KaM+ Mạch hóa học và mạch nồng độ
Pin điện Mạch có tải và không tải;
ᵠtt = ᵠo’tt + 0.059lg aH+ = ᵠo’tt – 0.059pH Mạch thuận nghịch và không thuận nghịch
15
24/5/2020
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.2. Mạch điện hóa 2.3.2. Mạch điện hóa
Dựa vào bản chất và tính chất các điện cực
Mạch Hoá học
Mạch Hoá học
Trong mạch này, pin được hình thành từ các điện cực khác
Ví dụ: Pin Jacobi – Daniell: (-) Zn/ Zn 2+ (a1) // Cu2+ (a2) / Cu (+)
nhau về bản chất hóa học, gây ra dòng điện trong mạch.
0,059 a1
E E0Cu/Zn lg
2 a2
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.2. Mạch điện hóa 2.3.2. Mạch điện hóa
Mạch nồng độ
Mạch Hoá học
Trong mạch này, hai điện cực giống nhau về bản chất hóa
Ví dụ: Mạch với một dd điện phân: (-) Zn / ZnCl 2 // Hg2Cl 2 / Hg, Pt (+)
học nhưng khác nhau về hoạt độ của dung dịch điện cực.
Mạch có sự khác nhau về hoạt độ dung dịch điện cực
Phản ứng cực âm: Zn - 2e = Zn 2+
Ví dụ:
Phản ứng cực dương: Hg 2Cl2 + 2e = 2Hg + 2Cl - (-) Ag / AgNO3 (a’) // AgNO3 (a”) / Ag (+)
Phản ứng mạch: Zn + Hg 2Cl2 = 2Hg + ZnCl 2
Anode (-): Ag - e- = Ag+(a’)
Sức điện động: Cathode (+): Ag+(a’’) + e = Ag
Pư mạch: Ag+(a’’) = Ag+(a’)
0,059
E E0 lga ZnCl2
2 0,059 a' a"
E E0 lg 0,059lg
1 a" a'
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.2. Mạch điện hóa 2.3.2. Mạch điện hóa
16
24/5/2020
2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa 2.3. Các loại điện cực – Mạch điện hóa
2.3.2. Mạch điện hóa 2.3.2. Mạch điện hóa
Mạch không tải Mạch không tải
Là mạch trong đó có 2 điện cực cùng được nhúng vào trong Mạch kép:
(I) (II)
một dung dịch hay 2 dung dịch được tách ra khỏi nhau. (-) Ag,AgCl | HCl (a1) |H2, Pt, H2 | HCl (a2) | AgCl, Ag (+)
Ví dụ: Mạch từ 2 điện cực hỗn hống cùng bản chất - Mạch này gồm 2 pin xếp ngược nhau
(-) Hg, Cd (a1) | CdSO4 | Cd (a2), Hg (+) Pứ trong pin trái (I), (-): Ag + HCl (I) = AgCl + ½ H2
Pứ trong pin phải (II), (-): AgCl + ½ H2 = Ag + HCl (II)
Mạch từ 2 điện cực khí
Phản cứng chung của mạch kép: HCl (I) = HCl (II)
(-) Pt, H2 | HCl | Cl2, Pt (+) 𝑎𝐻𝐶𝑙 𝑎𝐻𝐶𝑙 𝐼
Vậy Ekép = Eo – 0,059lg (𝐼𝐼) = 0,059lg ()
(-) Pt, H2 (p1) | HCl / H2 (p2), Pt (+) 𝑎𝐻𝐶𝑙 𝑎𝐻𝐶𝑙 𝐼𝐼
𝑎 (𝐼) ( )
= 2*0,059lg ±,1
𝑎
±,2
Viết các phản ứng xảy ra trong các pin sau đây và
Lập pin với các phản ứng xảy ra sau đây, viết các pư
phương trình tính thế các điện cực và phương trình
điện cực và phương trình tính thế điện cực, phương
tính thế của pin:
trình tính thế của pin:
a. (-) Pt | Fe2+ ,Fe3+ || CuSO4 | Cu (+)
a. Cd + CuSO4 = CdSO4 + Cu
b. (-) Cu |/ CuCl2 | AgCl,Ag (+)
b. 2AgBr + H2 = 2Ag + 2HBr
c. (-) Pt, H2 | H2SO4 | Hg2SO4,Hg, Pt (+)
c. H2 + Cl2 = 2HCl
d. (-) Cd | CdSO4 | Hg2SO4,Hg, Pt (+)
d. Zn + 2Fe3+ = Zn2+ + 2Fe2+
e . Ag+ + Cl- = AgCl (r)
17
24/5/2020
Xác định các đại lượng hóa lý: số tải, tích số tan,
hệ số hoạt độ…
2.4. Ứng dụng của sức điện động 2.4. Ứng dụng của sức điện động
18
24/5/2020
2.4. Ứng dụng của sức điện động 2.4. Ứng dụng của sức điện động
PIN: (-) Hg, Hg2Cl2 / KCl // H+ (x), C6H4O2, C6H4(OH)2 / Pt (+) E = Ett – Ecal = 𝑬𝟎𝒕𝒕 - 0,059 pH - Ecal
0Quinh cal E Do đó: 0
Ett − Ecal − E
E = quinh - cal pH pH =
0,059 0,059
Đặc điểm:
Đặc điểm: - Không phải sd thêm chất phụ gia kèm theo như khí hidro, quinhydron
- Điện của đơn giản, chính xác và cân bằng đạt nhanh; - Thế đ/c không phụ thuộc vào sự có mặt của các chất oxi hóa, khử trong
- Không sử dụng được với các dung dịch chứa các chất oxi hóa khử dung dịch;
như: Fe3+, MnO2, anilin, acid boric, … - Dễ vỡ. Chiều dày của màng: 0,01 – 0,03 mm
- Khoảng ứng dụng pH lên tới 10 – 12.
3.5. Ứng dụng của sức điện động 3.5. Ứng dụng của sức điện động
Ưu việt
3.5.2. Chuẩn độ điện thế 3.5.2. Chuẩn độ điện thế
- Độ chính xác cao
- Có tính chọn lọc
Nguyên tắc Phản ứng trung hòa
Lập pin trên cơ sở phản ứng chuẩn độ HCl + NaOH = NaCl + H2O
Lập Pin: (-) Pt, H2 / HCl (x) // KCl / Hg 2Cl2, Hg (+)
Lập công thức sức điện động Sức điện động:
3.5. Ứng dụng của sức điện động 3.5. Ứng dụng của sức điện động
Vtđ V
19
24/5/2020
3.5. Ứng dụng của sức điện động 2.5. Ứng dụng của sức điện động
2.5.3. Xác định một số đại lượng hóa lý khác
3.5.2. Chuẩn độ điện thế
Xác định TAgCl
Phản ứng kết tủa
Lập pin: (-)Ag, AgCl / HCl / Cl 2, Pt (+)
Ngược lại, chuẩn độ AgNO3 bằng KCl, ta có phản ứng sau: Phản ứng trong pin:
AgNO3 + KCl = AgCl + KNO3 ½ Cl 2 + Ag = AgCl
Lập pin: (-) Ag, AgNO3 (x) // KCl / Hg2Cl2, Hg (+) Sức điện động của pin:
Sức điện động:
Xác định γ± của HCl ở nồng độ m? Tính hằng số cân bằng K của phản ứng sau:
Lập pin: (-) Pt, H2 (1 atm) | HCl (m) | Hg2Cl2,Pt (+) 2Fe3+ + Sn2+ = 2Fe2+ + Sn4+
Phản ứng pin: Hg2Cl2 + H2 = 2Hg + 2HCl EoFe3+/Fe2+ = 0.77V; EoSn4+/Sn2+ = 0.15V
2
𝑅𝑇 𝑎𝐻𝐶𝑙 𝑅𝑇
Sưc điện động của pin: 𝐸 = 𝐸𝑜 − 𝑙𝑛 = 𝐸𝑜 − 𝑙𝑛𝑎𝐻𝐶𝑙
𝑛𝐹 𝑃𝐻2 𝐹
𝑅𝑇 2 𝑅𝑇
𝐸 = 𝐸𝑜 − 𝑙𝑛𝑎±𝐻𝐶𝑙 = 𝐸0 − 2 ln(γ±𝜈 ± 𝑚)
𝐹 𝐹
𝑅𝑇 𝑅𝑇
𝐸 = 𝐸𝑜 − 2 ln 𝜈 ± 𝑚 − 2 𝑙𝑛γ±
𝐹 𝐹
Đo E pin γ± của chất điện ly ở nông độ m
Bài 2 Bài 3
20
24/5/2020
Bài 6
Tính thế điện cực chuẩn của bán phản ứng sau
Bài 7
Bài 8. a.
BÀI TẬP
Bài 9
21