Professional Documents
Culture Documents
PHÁT QUANG
Yêu cầu cần đạt
1. Nhận biết:
1.1. Trình bày được thí nghiệm Héc về hiện tượng quang điện và nêu được hiện tượng
quang điện là gì.
1.2. Nêu được định luật về giới hạn quang điện, công thức công thoát, giới hạn quang
điện.
1.3. Nêu được nội dung cơ bản của thuyết lượng tử ánh sáng, công thức lượng tử năng
lượng.
1.4. Nêu được ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.
1.5. Nêu được hiện tượng quang điện trong là gì.
1.6. Nêu được quang điện trở và pin quang điện là gì.
1.7. Nêu được sự phát quang là gì.
2. Thông hiểu:
2.1. Giải thích được kim điện kế bị lệch do ánh sáng làm bật êlectron khỏi bề mặt kim
loại trong thí nghiệm Héc.
2.2. Hiểu và giải thích được định luật về giới hạn quang điện, từ đó suy ra được ánh sáng
nào thì gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng nào không gây ra hiện tượng quang điện.
2.3. Tính được năng lượng của phôtôn khi biết bước sóng hay tần số từ công thức
c
hf h
.
2.4. Tính được năng lượng kích hoạt và giới hạn quang điện.
2.5. Nêu được ứng dụng của hiện tượng quang điện trong.
2.6. Lấy được ví dụ về hiện tượng quang phát quang.
3. Vận dụng:
hc c
o hf h
3.1. Vận dụng được hệ thức A , công thức để giải các bải tập đơn giản
về tìm lượng tử năng lượng, giới hạn quang điện, công thoátsố phôtôn.
3.2. Vận dụng được hệ thức Anhxtanh để giải bài tập.
2.2. Hiểu và giải thích được định luật về giới hạn quang điện, từ đó suy ra được ánh sáng
nào thì gây ra hiện tượng quang điện, ánh sáng nào không gây ra hiện tượng quang điện.
Câu 19: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,26m. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm
kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18m, 2 = 0,21m, 3 = 0,35m. Bức xạ
nào gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ nói trên. B. Bức xạ3.
C. Hai bức xạ 1 và 2. D. Chỉ có bức xạ 1.
Câu 20: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,54m. cần dùng bức xạ có tần số ít
nhất là bao nhiêu chiếu tới tấm kim loại để xảy ra hiện tượng quang điện?
14 14 14 14
A. 5, 02.10 Hz. B. 5,32.10 Hz. C. 5, 24.10 Hz. D. 5,56.10 Hz.
Câu 21:Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,6m. Chiếu ánh sáng vào tấm kim
loại, chùm sáng gây ra hiện tượng quang điện làánh sáng
A.tử ngoại. B. hồng ngoại.
C. màu đỏ. D. có bước sóng λ = 0,63 μ m.
Câu 22:Công thoát của một kim loại là 4,5 eV. Trong các bức xạ λ1 = 0,180 µm;
λ2 = 0,440 µm; λ3 = 0,210 µm; những bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện nếu chiếu
vào bề mặt kim loại trên? Cho hằng số Plăng 6,625.10−34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân
không 3.108 m/s và leV = 1,6.10−19 J.
A. λ1và λ2. B.λ1 và λ3,
C. λ2 và λ3. D. Không có bức xạ nào.
Câu 23:Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào mặt một tấm nhôm. Hiện tượng quang điện sẽ
không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng
A. 0,4 m. B. 0,3 m. C. 0,2 m. D. 0,1 m.
Câu 24: Bức xạ có tần số nào sau đây có thể gây ra hiện tượng quang điện cho một kim
loại có giới hạn quang điện là 0,45 m?
A. 7.1014 Hz. B. 6.1014 Hz. C. 8.1013 Hz. D. 5.1014 Hz.
Câu 25:Giới hạn quang điện của natri là 0,5 m. Để xảy ra hiện tượng quang điện đối
với natri thì bức xạ kích thích phải có bước sóng
A. > 0,5 m. B. 0,5 m. C. = 0,6 m.D. 0,5 m.
2.3. Tính được năng lượng của phôtôn khi biết bước sóng hay tần số từ công thức
c
hf h
.
Câu 26: Trong chân không, một bức xạ có năng lượng 6,752.10-19 J. Lấy h = 6,625.10-34
Js; c = 3.108 m/s . Bước sóng của bức xạ này có giá trị là
A. 0,294 μm. B. 0,924 μm. C. 0,305 μm. D. 0,503 μm.
Câu 27: Một bức xạ có bước sóng 0,36 µm. Biết h = 6,625.10 Js, và c = 3.108 m/s.
-34
Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 55,2.10-19 J. B. 5,52.10-18 J.
C. 5,52.10-19 J. D. 55,2.10-18 J.
2.4. Tính được năng lượng kích hoạt và giới hạn quang điện.
Câu 28: Một tấm kim loại có giới hạn quang điện là 0,45m. cần dùng bức xạ có năng
lượng ít nhất là bao nhiêu chiếu tới tấm kim loại để xảy ra hiện tượng quang điện?
19 19 19 19
A. 4, 42.10 J. B. 3,97.10 J. C. 3, 61.10 J. D. 3,31.10 J .
Câu 29:Biết công thoát của electron đối với vônfram là 7,2.10 -19J. Giới hạn quang điện
của vônfram là bao nhiêu?
A. 0,276 m. B. 0,375 m. C. 0,425 m. D. 0,475 m.
Câu 30:Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Biết hằng số Plăng
h = 6,625.10−34 J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.10 8m/s và 1 eV = 1,6.10−19 J.
Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,33 µm. B. 0,22 µm. C. 0,66. 10−19 µm. D.0,66 µm.
Câu 31: Công thoát của êlectron khỏi kẽm có giá trị là 3,55 eV. Lấy h = 6,625.10 -34 J.s; c
= 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới hạn quang điện của kẽm là
A. 0,35 µm. B. 0,29 µm. C. 0,66 µm. D. 0,89 µm.
2.5. Nêu được ứng dụng của hiện tượng quang điện trong.
Câu 32: Suất điện động của một pin quang điện có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có giá trị rất lớn.
B. Có giá trị rất nhỏ.
C. Có giá trị không đổi, không phụ thuộc điều kiện bên ngoài.
D. Chỉ xuất hiện khi pin được chiếu sáng.
2.6. Lấy được ví dụ về hiện tượng quang phát quang.
Câu 33: Sự phát sáng của vật nào dưới đây là sự phát quang?
A. Tia lửa điện. B. Hồ quang điện. C. Bóng đèn ống. D. Bóng đèn pin.
Câu 37:Công thoát electron khỏi một tấm kim loại là4,14eV. Biết 1 eV = 1,6.10-19 J. Giới
hạn quang điện của tấm kim loại đó là
A. 0,33 m. B. 0,3 m. C. 0,4 m. D. 0,48 m.
Câu 38: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu sáng bởi chùm sáng đơn sắc có tần số
5.1014 Hz. Biết công suất chiếu sáng vào tấm pin là 0,1 W. Lấy h = 6,625.10-34 J.s. Số
phôtôn đập vào tấm pin trong mỗi giây là
A.3,02.1017. B. 7,55.1017. C. 3,77.1017. D. 6,04.1017.
Câu 39: Công suất của một nguồn sáng là P = 2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn
sắc đơn sắc có bước sóng λ = 0,3 µm. Cho hằng số Plăng 6,625.10 −34 Js và tốc độ ánh
sáng trong chân không 3.108 m/s. Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
A.2,26.1020. B. 5,8.1018. C. 3,8.1019. D. 3,8.1018.
3.2. Vận dụng được hệ thức Anhxtanh để giải bài tập.
Câu 40 :Cho hằng số Plăng 6,625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không 3.10 8m/s.
Chiếu vào tấm kim loại có công thoát electron là 1,88 eV, ánh sáng bước sóng 0,489 µm.
Cho rằng năng lượng mà quang electron hấp thụ một phần dùng để giải phóng nó, phần
còn lại hoàn toàn biến thành động năng của nó. Động năng đó bằng
A. 3,927.10−19 (J). B. 1,056. 10−19 (J).
C. 2,715. 10−19 (J). D. 1,128. 10−19 (J).
Câu 41:Chiếu chùm photon có năng lượng 9,9375.10 −19 (J) vào tấm kim loại có công
thoát 8,24.10−19 (J). Biết động năng cực đại của electron bằng hiệu năng lượng của phôtôn
và công thoát, khối lượng của êlectron là 9,1.10−31 kg. Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt
ra khỏi bề mặt là
A. 0,4.106 (m/s). B. 0,8.106 (m/s).
C.0,6.106 (m/s). D. 0,9.106 (m/s).
Câu 42:Chiếu chùm photon có năng lượng 5,678.10−19 (J) vào tấm kim loại có công thoát
3,975.10−19 (J) thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là
A.1,703. 10−19 J. B. 17,00. 10−19 J. C. 0,76. 10−19 J. D. 70,03. 10−19 J.