You are on page 1of 9

Chủ đề: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

A. Yêu cầu cần đạt


Nhận biết:
1.1. Nêu được cấu tạo của mạch dao động LC.
1.2. Nêu được công thức tính chu kì dao động riêng, tần số riêng và tần số góc của
mạch dao động LC.
1.3Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì (năng lượng điện tập
trung ở tụ điện và năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm).
1.4. Nêu được độ lệch pha giữa cường độ dòng điện , hiệu điện thế và điện tích trong
mạch dao động
1.5. Nêu được mối quan hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường, từ trường biến
thiên và điện trường.
1 
T 
1.6. Nêu được sóng điện từ là gì.Nêu được công thức f c .Nêu được các tính
chất của sóng điện từ.
1.7.Nêu được sơ đồ khối của một máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản, tác
dụng của từng bộ phận.
Thông hiểu:
2.1.Tính được chu kì riêng, tần số riêng, tần số góc, L, C thông qua công thức chu kì
riêng. Hiểu được mối quan hệ về pha giữa q và i và mối quan hệ giữa I o với Qo.Hiểu
được điện từ trường là gì.
2.2.Hiểu được sự thay đổi của bước sóng của sóng điện từ khi truyền từ môi trường
này sang môi trường khác.Áp dụng được công thức tính chu kì, tần số, bước sóng ở
mức độ đơn giản. Hiểu được E và B dao động vuông góc nhưng cùng pha
Vận dụng:
3. Vận dụng được công thức T  2 LC , các kiến thức tổng hợp trong bài và các
kiến thức liên quan để giải các bài bài tập.
B. Nội dung chủ đề
I. LÝ THUYẾT
1. Mạch dao động
- Mạch dao động: gồm tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn cảm L thành mạch kín.
- Mạch dao động lí tưởng (R=0) ta có:
+ Điện tích trên một bản tụ điện trong mạch dao động: q = q0 cos(t + )

 1
+ Cường độ dòng điện: i = I0cos(t +  + 2 )  = LC I0 = q0
1
+ Chu kì và tần số riêng của mạch dao động : T = 2 LC ; f = 2 LC
π
Nhận xét: i sớm pha q 1 góc 2

+ Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện, năng lượng từ trường tập trung ở cuộn
cảm. Năng lượng điện từ ( tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường )
được bảo toàn.
2. Điện từ trường.
+ Nếu tại 1 nơi có điện trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện 1 từ
trường. Đường sức của từ trường luôn khép kín.
+ Nếu tại 1 nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện 1
điện trường xoáy. (Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là đường cong
kín).
3. Sóng điện từ
- Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ.
- Đặc điểm của sóng điện từ
+ Sóng điện từ lan truyền được trong mọi môi trường, kể cả trong chân không.
+ Tốc độ của sóng điện từ trong chân không lớn nhất và bằng tốc độ của ánh sáng
trong chân không bằng c  3.10 m / s.
8

v c 3.108
  vT     m
+ Bước sóng f ; Trong chân không hay trong trong khí f f .
 
+ Sóng điện từ là sóng ngang. Vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B
vuông góc nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
+ Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng
pha với nhau.
+ Sóng điện từ cũng bị phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ, giao thoa,…
+ Sóng điện từ mang năng lượng.
+ Những sóng điện từ có bước sóng từ vài mét đến vài kilômét dùng trong thông tin
liên lạc gọi là sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được chia thành: sóng cực ngắn, sóng
ngắn, sóng trung và sóng dài.
4. Thông tin liên lạc bằng vô tuyến.
a)Nguyên tắc chung của việc truyền thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến:
- Dùng sóng điện từ cao tần để tải các thông tin gọi là sóng mang.
- Biến điệu các sóng mang ở nơi phát sóng:
+ Biến dao động âm thành dao động điện, tạo thành sóng điện từ âm tần.
+ Dùng mạch biến điệu để trộn sóng điện từ âm tần với sóng mang, gọi là biến điệu
sóng điện từ.
- Ở nơi thu sóng, dùng mạch tách sóng để tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Dùng loa biến dao động điện thành dao động âm.
- Khi tín hiệu có cường độ nhỏ, dùng mạch khuếch đại để khuếch đại chúng.
b) Sơ đồ khối của mạch phát thanh vô tuyến đơn giản gồm: micrô, bộ phát sóng cao
tần, mạch biến điệu, mạch khuếch đại và anten.

c)Sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản gồm: anten, mạch khuếch đại dao
động điện từ cao tần, mạch tách sóng, mạch khuếch đại dao động điện từ âm tần và
loa.

II. Hệ thống câu hỏi


1. Câu hỏi nhận biết
1.1 Nêu được cấu tạo của mạch dao động LC.
Câu 1: Mạch dao động điện từ điều hoà có cấu tạo gồm
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc nối tiếp thành mạch kín.
Câu 2: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Khi mạch hoạt động thì điện tích của tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch
có biểu thức
q  q0 cos 2 ft và i  I 0 cos(2 ft   ) . Tần số dao động riêng của
mạch phụ thuộc vào
A. L và I0 B. C và q0 C. L và C D. q0 và I0
1.2 Nêu được công thức tính chu kì dao động riêng, tần số riêng và tần số góc của
mạch dao động LC.
Câu 3: Mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Khi mạch hoạt động thì điện tích của tụ điện trong mạch có biểu thức q  q0 cos
( 2πf +  ) . Tần số dao động riêng của mạch là
A. 2πf +  B.  C. f D. q0
Câu 4:Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Tần số góc  của dao động được tính bằng biểu thức
1 1
 
A. 2 LC B. LC C.   LC D.   2 LC
Câu 5: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức
1 1
f f
A. 2 LC B. LC C. f  LC D. f  2 LC
Câu 6: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L. Chu kỳ dao động T được tính bằng biểu thức
1 1
T T
A.
2 LC B. LC C. T  LC D. T  2 LC
Câu 7: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng
i=0,05sin2000t(A). Tần số góc dao động của mạch là
A. 318,5rad/s.             B. 318,5Hz. C. 2000rad/s.             D. 2000Hz.
1.3 Nêu được năng lượng điện từ của mạch dao động LC là gì (năng lượng điện tập
trung ở tụ điện và năng lượng từ tập trung ở cuộn cảm).
Câu 8: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
1.4. Nêu được độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện tích trong mạch dao
động
Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một tụ điện
biến thiên điều hòa và
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 10: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, tần số góc của dao động là
 . Gọi q0 là độ lớn điện tích cực đại ở một bản của tụ điện. Cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là
q0 q0 q 0
q
A. 0 B.  C.  2 D. 2
1.5. Nêu được mối quan hệ giữa điện trường biến thiên và từ trường, từ trường biến
thiên và điện trường.
Câu 11: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong không
kín.
B. Từ trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện điện trường xoáy.
C. Điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường.
D. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong kín.
1 
T 
1.6. Nêu được sóng điện từ là gì. Nêu được công thức f c . Nêu được các tính
chất của sóng điện từ.
Câu 12: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm
luôn luôn

A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau 4 .

C. đồng pha nhau. D. lệch pha nhau 2 .
Câu 13: Sóng điệntừ
A. làsóng dọcvàtruyềnđượctrongchânkhông.
B.làsóng ngangvàtruyềnđượctrongchânkhông.
C.làsóng dọcvàkhông truyềnđượctrongchânkhông.
D. làsóng ngangvàkhông truyềnđượctrongchânkhông.
Câu 14: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ có thể gây ra được hiện tượng nhiễu xạ, giao thoa.
B. Sóng điện từ tuân theo các quy luật phản xạ, khúc xạ.
C. Sóng điện từ không truyền được trong điện môi.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Vận tốc lan truyền sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.
Câu 17:Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình vệ tinh.
A. Sóngdài. B. Sóngtrung. C. Sóng ngắn. D.Sóng cực ngắn.
Câu 18:Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điệnli?
A. Sóngdài. B. Sóngtrung. C.Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 19: Sóng điện từ truyền trong chân không có bước sóng  , tốc độ c và tần số là
f. Hệ thức nào sau đây đúng ?
c 2f c f
   
A. f . B. c . C. 2f . D. c
Câu 20:Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung
của sóng cơ và sóng điện từ?
A. Mangnănglượng. B. Là sóngngang.
C.Bị nhiễu xạ khi gặpvậtcản. D. Truyền được trong chânkhông.
1.7. Nêu được sơ đồ khối của một máy phát và máy thu vô tuyến điện đơn giản, tác
dụng của từng bộ phận.
Câu 21: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh vô tuyến đơn giản không có bộ
phận nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại âm tần B. Mạch biến điệu
C. Loa D. Mạch tách sóng
Câu 22: Trong nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, biến điệu sóng điện
từ là
A. biến đổi sóng điện từ thành sóng cơ.
B. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
C. làm cho biên độ sóng điện từ giảm xuống.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 23: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu
thanh có tác dụng
A.tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần B. đưa sóng cao tần ra loa
C. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm D. đưa sóng siêu âm ra loa
Câu 24: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phận nào sau đây đặt ở máy
thu thanh dùng để biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số?
A. Mạch tách sóng B. Anten thu C. Mạch khuếch đại D. Loa
Câu 25: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, bộ phân nào sau đây ở máy
phát thanh dùng để biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số?
A. Mạch biến điệu B.Anten phát C.Micrô D.Mạch khuếch đại
Câu 26: Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ
phận nào dưới đây?
A. Mạch phát sóngđiện từ. B. Mạch biếnđiệu.
C.Mạchtáchsóng. D. Mạch khuếchđại.
Câu 27: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng
A. tăng bước sóng của tín hiệu. B. tăng tần số của tín hiệu.
C. tăng chu kì của tín hiệu. D. tăng cường độ của tín hiệu.
2. Câu hỏi thông hiểu
2.1.Tính được chu kì riêng, tần số riêng, tần số góc, L, C thông qua công thức chu kì
riêng. Hiểu được mối quan hệ về pha giữa q và i và mối quan hệ giữa I o với Qo.Hiểu
được điện từ trường là gì.
Câu 28: Trong dụng cụ nào dưới dây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
A. Máy thu thanh       B. Máy thu hình
C. Chiếc điện thoại di động       D. Cái điều khiển ti vi
Câu 29: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích
cực đại trên một bản tụ điện là Q 0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I 0.
Tần số dao động được tính theo công thức
1 Q0 I0
A. f = 2 LC . B. f = 2LC. C. f = 2 I 0 . D. f= 2 Q0 .
Câu 30: Gọi A và Vmax lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một chất điểm dao
động điều hòa; Qo và Io lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch dao động LC đang hoạt động. Biểu thức V max/A có
cùng đơn vị với biểu thức
I0 Q0
2
A. Q0
Q .I
B. 0 0 C. I0
Q2 .I
D. 0 0
Câu 31: Mạch dao động điện từ lí tưởng LC. Khi tăng điện dung của tụ điện lên 4
lần thì chu kì dao động riêng của mạch
A. giảm 4 lần B. tăng 4 lầnC. giảm 2 lần D. tăng 2 lần
Câu 32: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ với tần số f. Hệ thức đúng là
4 π2 L f2 1 4 π2 f 2
2 2 2
A. C = f . B. C = 4 π2 L . C. C = 4π f L . D. C = L .
Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động, tần số góc của dao động là
 . Gọi q0 là độ lớn điện tích cực đại ở một bản của tụ điện. Cường độ dòng điện
hiệu dụng trong mạch là
q0 q0 q 0
q
A. 0 B.  C.  2 D. 2
Câu 34: Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại
A. điện trường B. từ trường C.trường hấp dẫn D. trường điện từ
2.2.Hiểu được sự thay đổi của bước sóng của sóng điện từ khi truyền từ môi trường
này sang môi trường khác.Áp dụng được công thức tính chu kì, tần số, bước sóng ở
mức độ đơn giản. Hiểu được E và B dao động vuông góc nhưng cùng pha
Câu 35: Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của cả hai sóng đều giảm.
B. của sóng điện từ tăng, của sóng âm giảm.
C. của cả hai sóng đều không đổi.
D. của sóng điện từ giảm, của sóng âm tăng.
Câu 36: Khi sóng điện từ truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì
A. tần số không đổi, nhưng bước sóng thay đổi
B. bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi
C. cả tần số và bước sóng đều không đổi
D. cả tần số và bước sóng đều thay đổi 
Câu 37: Khi nói về mối liên hệ giữa véc tơ cường độ điện trường E và véc tơ cảm
ứng từ B tại một điểm trên phương truyền sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi

độlớn của E tăng thì độ lớn của B giảm
B. E và B biến thiên tuần hoàn theo thời gian và cùng pha
C. E và B có phương vuông góc với nhau
D. E và B biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng tần số
Câu 38: Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện
trường và cảm ứng từ tại M với giá trị cực đại lần lượt là E 0 và B0 . Khi cảm ứng tại
M bằng 0,5B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là
A. 0,5E0 B. E0 C. 2E0D. 0,25E0
Câu 39: Trong mạch dao động LC của một máy thu vô tuyến truyền với tốc độ c,
người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ điện là q 0 và cường độ dòng điện
cực đại trong mạch là I0. Công thức tính bước sóng của sóng điện từ trong mạch thu
được là
2c q0 2c I 0 c q0 2c 2 q0
   
A. I0 . B. q0 C. I0 D. I0
Câu 40: Một con lắc đơn chiều l đang dao động điều hòa tại nơi có gia tốc rơi tự do
g. Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
1
C đang hoạt động. Biểu thức LC có cùng đơn vị có biểu thức
l g 1
A. g B. l C. l.g D. l.g
Câu 41: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2mH và tụ điện có điện
dung C = 2pF, (lấy π2 = 10). Tần số dao động của mạch là
A. f = 2,5Hz. B. f = 2,5MHz. C. f = 1Hz. D. f = 1MHz.
6
Câu 42: Một sóng điện từ có tần số 20.10 Hz truyền trong không khí với tốc độ
3.108m/s. Trong không khí, sóng điện từ này có bước sóng là
A. 45 m. B.15m. C. 150 m. D. 6 m.
Câu 43: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L=1.10-3 H và tụ điện có điện dung C = 0,1.10-6 F. Dao động điện từ riêng của mạch
có tần số góc
A. 3.105 rad/s.B. 2.105 rad/s. C. 105 rad/s. D. 4.105 rad/s.
Câu 44: Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A. 4.10-2 s. B. 4.10-11 s. C. 4.10-5 s. D. 4.10-8 s.
3. Câu hỏi vận dụng
3. Vận dụng được công thức T  2 LC , các kiến thức tổng hợp trong bài và các
kiến thức liên quan để giải các bài bài tập.
Câu 45: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 μH và một
tụ điện có điện dung biến đổi từ 10 pF đến 640 pF. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động
riêng của mạch này có giá trị
A. từ 2.10-8 s đến 3,6.10-7 s. B. từ 4.10-8 s đến 2,4.10-7 s.
C. từ 4.10-8 s đến 3,2.10-7 s. D. từ 2.10-8 s đến 3.10-7 s.
Câu 46: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại
thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất
Δt thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kì dao động riêng của
mạch dao động này là
A. 4Δt. B. 6Δt. C. 3Δt. D. 12Δt.
Câu 47: Xét hai mạch dao động điện từ lí tưởng. Chu kì dao động riêng của mạch thứ
nhất là T1, của mạch thứ hai là T2= 2T1. Ban đầu điện tích trên mỗi bản tụ điện có độ
lớn cực đại Q0. Sau đó mỗi tụ điện phóng điện qua cuộn cảm của mạch. Khi điện tích
trên mỗi bản tụ của hai mạch đều có độ lớn bằng q (0 < q < Q 0) thì tỉ số độ lớn cường
độ dòng điện trong mạch thứ nhất và độ lớn cường độ dòng điện trong mạch thứ hai là
A. 2. B. 4. C. 0,5. D. 0,25.
Câu 48: Trong một mạch dao động LC có tụ điện là 5μF, cường độ tức thời của
dòng điện là i = 0,05sin2000t(A). Độ tự cảm của tụ cuộn cảm là:
A. 0,05 H.              B. 0,2H. C. 0,25H.              D. 0,15H.
Câu 49: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự
do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 2.10-6 C, cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là 0,1 πA. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch bằng
A. 10-6/3 s              B. 10-3/3 s C. 4.10-7 s.              D. 4.10-5 s.
Câu 50: Trong mạch dao động LC có dao động điện từ tự do (dao động riêng) với
tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10 −9 C. Khi cường độ dòng điện
trong mạch bằng 6.10−6 A thì điện tích trên tụ điện là
A. 6.10−10C B. 8.10−10C C. 2.10−10C D. 4.10−10C
Câu 51:Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C 1 thì tần
số dao động là f1 = 30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động là f2
= 40kHz. Khi dùng tụ điện có điện dung C = C1 + C2 thì tần số dao động điện từ là
A. 38kHz. B. 35kHz. C. 50kHz. D. 24kHz.
Câu 52: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại
thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8π mA và đang tăng, sau đó
khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.10 -9 C. Chu kỳ dao động
điện từ của mạch bằng
A. 0,5 ms              B. 0,25 ms C. 0,5 μs              D. 0,25 μs

You might also like