Professional Documents
Culture Documents
Wlk m.c 2
Wlk Z .m p N .mn mhn . c 2
Công thức : Hay : với N = A - Z
b) Năng lượng liên kết riêng
Là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn, kí hiệu là ε và được cho bởi công thức
Wlk
= A .
Đặc điểm: Năng lượng liên kết riêng đặc trưng cho sự bền vững của hạt nhân. Hạt nhân có
năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
II. Phản ứng hạt nhân
1. Định nghĩa
- Phản ứng hạt nhân là mọi quá trình dẫn tới sự biến đổi sự biến đổi của hạt nhân.
A1 A2 A3 A A1 A2 A A4
Z1 X1 Z2 X2 Z3 X 3 Z 44 X 4 Z1 A Z2 B Z33 C Z4 D
hay
Chú ý: Các hạt thường gặp trong phản ứng hạt nhân: 1 p 1 H ;
1 1 1
0 n ; 24 He ; 10e ; 10 e
Tức là
p1 + p2 = p3 + p 4 ⇔m1 v1 +m2 v 2 =m3 v 3 +m4 v 4
d) Bảo toàn năng lượng toàn phần.
Trong phản ứng hạt nhân thì năng lượng toàn phần trước và sau phản ứng là bằng nhau.
Năng lượng toàn phần gồm động năng và năng lượng nghỉ nên ta có biểu thức của định luật
bảo toàn năng lượng toàn phần:
m X 1 c 2 + K X 1 + mX 2 c2 + K X 2 =m X 3 c 2 + K X 3 + m X 4 c 2 + K X 4
Chú ý: Từ công thức tính động lượng và động năng ta có hệ thức liên hệ giữa động lượng và
động năng
{ p=mv ¿ ¿ ¿ ¿ , (1)
3. Năng hượng trong phản ứng hạt nhân
60
Câu 24: Hạt nhân 27 Co có khối lượng là 59,919u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và
60
khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân 27 Co là
2.2- Tính được Z, A thông qua các định luật bảo toàn.
25
Câu 28. Cho phản ứng hạt nhân 12 Mg+ X → 22
11 Na+ α , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
3 2
A. α B. 1T C. 1D D. proton.
37 37
Câu 29. Cho phản ứng hạt nhân 17 Cl+ X → 18 Ar+n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
1 2 3 4
A. 1H B. 1D C. 1T D. 2 He .
Câu 30: Cho phản ứng hạt nhân 1T X n , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
3
1 2 3 4
A. 1 H ; B. 1 D ; C. 1T ; D. 2 He .
Câu 31: Cho phản ứng hạt nhân theo 2 He 13 Al 15 P 0 n. Giá trị của A bằng bao nhiêu?
4 27 A 1
2.3- So sánh được mức độ bền vững của các hạt nhân
2 3 4
Câu 32(ĐH -2012): Các hạt nhân đơteri 1 H ; triti 1 H , heli 2 He có năng lượng liên kết lần lượt
là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần
về độ bền vững của hạt nhân là
2 4 3 2 3 4 4 3 2 3 4 2
A. 1 H ; 2 He ; 1 H . B. 1 H ; 1 H ; 2 He . C. 2 He ; 1 H ; 1 H . D. 1 H ; 2 He ; 1 H .
Câu 33: Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân X 1, X2, X3 và X4 lần lượt là
7,63MeV; 7,67MeV; 12,42MeV và 5,41MeV. Hạt nhân kém bền vững nhất là
A. X1 B. X3 C. X2 D. X4
3. Câu hỏi vận dụng
4
Câu 34: Cho hạt nhân 2 He biết mHe= 4,0015 u;mp= 1,0073 u;mn= 1,0087 u. Năng lượng
liên kết riêng của hạt nhân là
Câu 36: Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m B và hạt có
khối lượng m . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt ngay sau phân rã
bằng
2 2
m mB mB m
A. m B B. m C. m D. m B
40 6
Câu 37: Cho khối lượng của proton, notron, 18 Ar , 3 Li lần lượt là: 1,0073 u ; 1,0087u;
39,9525 u; 6,0145 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
6 40
3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
210
Câu 38:Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng
của hạt
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
7
Câu 39: Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống
nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng
nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số
giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là
A. 4. B. 1/4. C. 2. D. 1/2.
Câu 40:Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt
nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của
nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
4v 2v 4v 2v
A. A 4 B. A 4 C. A 4 D. A 4
Câu 36 : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng m B và hạt
có khối lượng m . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt ngay sau phân
rã bằng
2 2
m mB mB m
A. m B B. m C. m D. mB
HD: Theo định luật bảo toàn động lượng:
W m
0 m B v B m v m B v B m v m B W B m W B
2 2
W m B => chọn A
40 6
Câu 37: Cho khối lượng của proton, notron, 18 Ar , 3 Li lần lượt là: 1,0073 u ; 1,0087u;
39,9525 u; 6,0145 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
6 40
3 Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 18 Ar
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV
HD: Tính được năng lượng liên kết riêng của Ar và Li lần lượt là 8,62MeV và 5,20 MeV
Chọn B.
210
Câu 38:Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng xạ , ngay sau phóng xạ đó, động năng
của hạt
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
210 4 206
HD: 84 Po→ 2 He+ 82 Pb
Áp dụng định luật bảo toàn động lượng:
Pα + ⃗
⃗ P Pb=⃗
P Po= ⃗0 ⇒ Pα =PPb ⇒ mα W dα =mPb W dPb ⇒ W dα =51,5W dPb Chọn A
7
Câu 39: Bắn một prôtôn vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống
nhau bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng
nhau là 600. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số
giữa tốc độ của prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là
A. 4. B. 1/4. C. 2. D. 1/2.
4
HD: X là hạt heli 2 He
Sử dụng bảo toàn động lượng cùng với quy tắc hình bình hành ta có pp = pX
v p mx
= =4
vx mp . Chọn A
Câu 40:Một hạt nhân X, ban đầu đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt
nhân X có số khối là A, hạt phát ra tốc độ v. Lấy khối lượng của hạt nhân bằng số khối của
nó tính theo đơn vị u. Tốc độ của hạt nhân Y bằng
4v 2v 4v 2v
A. A 4 B. A 4 C. A 4 D. A 4
HD:
4 ⃗v
V⃗ =
áp dụng định luật bảo toàn động lượng (A - 4) V⃗ + 4 ⃗v = 0 => A−4
4v
Độ lớn V = A 4 . Chọn C