Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Thử Số 07 - MỨC 8 Điểm
Đề Thi Thử Số 07 - MỨC 8 Điểm
TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
LỚP LÝ THẦY PHÚC ĐZ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
SỐ 07 – 8 Điểm Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào đầu lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật thì thế năng của con lắc tại vị trí vật có li độ x là
1 1
A. Wt kx . B. Wt kx 2 . C. Wt kx 2 . D. Wt kx .
2 2
Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. cộng hưởng điện từ.
Câu 17: Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc vệ tinh là
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
π
Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 6cos 4πt - cm;
3
π
x 2 = 9cos 4πt + cm. Độ lệch pha của hai dao động này là
6
π 2π π π
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 6
Câu 19: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ?
A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện. B. Tương tác giữa các điện tích đứng yên.
C. Tương tác giữa hai nam châm. D. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
Câu 20: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra quang phổ liên tục?
A. Ngọn nến đang cháy. B. Ngọn lửa bếp ga. C. Đèn Led. D. Đèn sợi đốt.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hoà với biên độ
5cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 4cm thì động năng của con lắc là
A. 900 mJ . B. 45mJ . C. 90 mJ . D. 450 mJ .
Câu 22: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Công thoát êlectron khỏi kẽm có giá trị là
A. 56,8 eV. B. 35,5 eV. C. 5,68 eV. D. 3,55 eV.
Câu 23: Hạt X trong phản ứng hạt nhân 12 Mg + X 11 Na + α là
25 22
A. 01 n. B. 11 p. C. 31T. D. -10 e.
Câu 24: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 19,5cm. Hai
nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số f 20Hz . Tốc độ truyền
sóng ở mặt chất lỏng là v 80cm / s. Trên đoạn thẳng AB , điểm cực tiểu giao thoa gần A nhất cách A
A. 0,75cm. B. 1,75cm . C. 9cm . D. 1,5cm .
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 20 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 9,8 m/s2 . Tần số góc dao động riêng của con lắc là
7 2π
A. rad/s. B. 7 rad/s. C. rad/s. D. 2 rad/s.
2π 7
Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos 4πt + 0,5π cm. Tại t = 0, vật có li độ là
A. 5 cm. B. 0. C. – 5 cm. D. 1 cm.
Câu 28: Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc màu đỏ. Trên màn quan sát người ta đo
được khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Biết trường giao thoa trên màn rộng 4,3 cm. Số
vân sáng quan sát được trên màn là
A. 29. B. 28. C. 3. D. 57.
Câu 29: Trên một sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 30: Biết hai mức năng lượng đầu tiên của nguyên tử Na có giá trị là E1 = -5,14 eV và E 2 = -3,03 eV. Khi
nguyên tử Na chuyển từ trạng thái dừng E2 về trạng thái dừng E1 thì sẽ
A. phát xạ một phôtôn có năng lượng 2,11 eV. B. phát xạ một phôtôn có năng lượng 8,17 eV.
C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng 8,17 eV. D. hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,11 eV.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của theo L . Giá trị của R bằng
A. 60 . . B. 90 . C. 8,7 . D. 54, 4 .
Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30 mA, điện tích
trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 0,75.10-5 C. B. 1,25.10-5 C. C. 10-5 C. D. 0,5.10-5 C.
Câu 33: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô,
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r 2,12.1010 m. Quỹ đạo dừng đó có tên gọi là
A. L. B. N. C. M. D. O.
Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm gồm 2 cặp cực. Để suất điện động xoay
chiều mà máy phát ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 100 vòng/giây. B. 12,5 vòng/giây. C. 25 vòng/giây. D. 50 vòng/giây.
Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u 200 2 cos(100 t ) (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu một
3
1
cuộn cảm thuần có độ tự cảm cảm L H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
A. i 2cos(100 t ) (A). B. i 2cos(100 t ) (A).
2 6
ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t 1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và
1
số hạt nhân chì trong mẫu ℓà . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt
3
nhân chì trong mẫu ℓà
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 25 9 15
Câu 38: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến
đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì mạch thu được sóng có bước sóng 30m. Khi
điện dung của tụ điện giá trị 180 pF thì mạch sẽ thu được sóng có bước sóng là
A. 270 m. B. 10 m. C. 150 m. D. 90m.
Câu 39: Đặt điện áp u 60 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là U RL 60 2 V , điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U C 60 3 V . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và cường
độ dòng điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,95. B. 0,86. C. 0,76. D. 0,62.
Câu 40: Trong hạt nhân 238
92 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206
82 Pb . Trong quá trình đó, chu
kì bán rã của 238
92 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,5.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa
1,2.1020 hạt nhân 238
92 U và 6,5.1018 hạt nhân 206
82 Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và
tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238
92 U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện
là
A. 3,56.107 năm. B. 1,65.1010 năm. C. 3,24.106 năm. D. 3,42.108 năm.
-------------------HẾT-------------------