You are on page 1of 4

PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC

TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
LỚP LÝ THẦY PHÚC ĐZ KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
SỐ 07 – 8 Điểm Môn thi thành phần: VẬT LÍ
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ........................................................................................


Số báo danh: ..............................................................................................
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ ánh sáng trong
chân không e = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5 MeV/c2.
ĐỀ BÀI
Câu 1: Với điện áp xoay chiều, điện áp hiệu dụng U liên hệ với điện áp cực đại U0 theo hệ thức là
U U U U
A. U  0 . B. U  0 . C. U  0 . D. U  0 .
2 3 2 3
Câu 2: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào
A. thành phần cấu tạo của nguồn phát. B. khối lượng riêng của nguồn phát.
C. nhiệt độ của nguồn phát. D. bản chất của nguồn phát.
Câu 3: Một sóng cơ có tần số sóng bằng f lan truyền trong môi trường với tốc độ v thì có bước sóng là
f v v
A. λ  . B. λ  . C. λ  vf . D. λ  .
v f 2 πf
Câu 4: Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian mà sau đó số lượng các hạt nhân chất phóng xạ
còn lại
A. 50%. B. 25%. C. 40%. D. 20%.
Câu 5: Loại lực tương tác giữa các nuclôn trong hạt nhân là
A. lực tương tác mạnh. B. lực tĩnh điện. C. lực hấp dẫn. D. lực đàn hồi.
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa, li độ x và vận tốc v của vật biến thiên điều hòa cùng tần số và
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha /6. D. lệch pha /2.
Câu 7: Khi sóng cơ lan truyền mà gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ tại điểm phản xạ và sóng tới tại điểm đó
luôn
A. lệch pha /2. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha /3.

Câu 8: Đặt điện tích điểm q trong điện trường đều có cường độ điện trường là E thì lực điện tác dụng lên điện
tích là
 
 E    E  
A. F  . B. F   qE . C. F   . D. F  qE .
q q
Câu 9: Một hệ chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian t theo biểu thức F  2 cos(4πt  π / 3) ( N)
thì dao động cưỡng bức với tần số góc là
A. (4πt  π / 3) (rad/s). B. 4πt (rad/s). C. 4 (rad/s). D. 2 (rad/s).
Câu 10: Hạt tải điện trong chất bán dẫn là
A. ion âm và êlectron. B. êlectron và lỗ trống.
C. ion âm và lỗ trống. D. ion âm và ion dương.
Câu 11: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng , hai khe hẹp cách nhau đoạn
a và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D thì có khoảng vân giao thoa là
λa λD aD a
A. i  . B. i  . C. i  . D. i  .
D a λ λD
Câu 12: Một nguồn điện không đổi có suất điện động E và điện trở trong r mắc với điện trở R thành mạch kín.
Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, cường độ dòng điện trong mạch là

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12 - Trang | 1-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC
TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
E E E E .r
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
r R Rr Rr
Câu 13: Chất nào sau đây là chất quang dẫn?
A. Al. B. Ge. C. Pb. D. Cu.
Câu 14: Loại sóng vô tuyến phản xạ tốt trên tầng điện li và trên mặt đất là
A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng cực ngắn. D. sóng trung.

Câu 15: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào đầu lò xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật thì thế năng của con lắc tại vị trí vật có li độ x là
1 1
A. Wt  kx . B. Wt  kx 2 . C. Wt  kx 2 . D. Wt  kx .
2 2
Câu 16: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. cộng hưởng điện từ.
Câu 17: Sóng vô tuyến được ứng dụng trong thông tin liên lạc vệ tinh là
A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
 π
Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1 = 6cos  4πt -  cm;
 3
 π
x 2 = 9cos  4πt +  cm. Độ lệch pha của hai dao động này là
 6
π 2π π π
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 6
Câu 19: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ?
A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện. B. Tương tác giữa các điện tích đứng yên.
C. Tương tác giữa hai nam châm. D. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện.
Câu 20: Nguồn sáng nào sau đây không phát ra quang phổ liên tục?
A. Ngọn nến đang cháy. B. Ngọn lửa bếp ga. C. Đèn Led. D. Đèn sợi đốt.
Câu 21: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N / m dao động điều hoà với biên độ
5cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 4cm thì động năng của con lắc là
A. 900 mJ . B. 45mJ . C. 90 mJ . D. 450 mJ .
Câu 22: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35µm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ ánh sáng trong
chân không c = 3.108m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Công thoát êlectron khỏi kẽm có giá trị là
A. 56,8 eV. B. 35,5 eV. C. 5,68 eV. D. 3,55 eV.
Câu 23: Hạt X trong phản ứng hạt nhân 12 Mg + X  11 Na + α là
25 22

A. 01 n. B. 11 p. C. 31T. D. -10 e.
Câu 24: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 19,5cm. Hai
nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha và cùng tần số f  20Hz . Tốc độ truyền
sóng ở mặt chất lỏng là v  80cm / s. Trên đoạn thẳng AB , điểm cực tiểu giao thoa gần A nhất cách A
A. 0,75cm. B. 1,75cm . C. 9cm . D. 1,5cm .
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 20 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường
g = 9,8 m/s2 . Tần số góc dao động riêng của con lắc là
7 2π
A. rad/s. B. 7 rad/s. C. rad/s. D. 2 rad/s.
2π 7

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12 - Trang | 2-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC
TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
 π
Câu 26: Đặt điện áp u = U 0 cos  ωt +  (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ C thì dòng điện qua mạch
 6
i = I0 cos  ωt + α  (A) với U0 ,I0 ,  0 . Giá trị là
2π π π π
A. . B.  . C. . D. .
3 2 2 3

Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos  4πt + 0,5π  cm. Tại t = 0, vật có li độ là
A. 5 cm. B. 0. C. – 5 cm. D. 1 cm.
Câu 28: Thực hiện thí nghiệm giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc màu đỏ. Trên màn quan sát người ta đo
được khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp là 1,5 mm. Biết trường giao thoa trên màn rộng 4,3 cm. Số
vân sáng quan sát được trên màn là
A. 29. B. 28. C. 3. D. 57.
Câu 29: Trên một sợi dây có sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một nửa bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 30: Biết hai mức năng lượng đầu tiên của nguyên tử Na có giá trị là E1 = -5,14 eV và E 2 = -3,03 eV. Khi
nguyên tử Na chuyển từ trạng thái dừng E2 về trạng thái dừng E1 thì sẽ
A. phát xạ một phôtôn có năng lượng 2,11 eV. B. phát xạ một phôtôn có năng lượng 8,17 eV.
C. hấp thụ một phôtôn có năng lượng 8,17 eV. D. hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,11 eV.
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L thay đổi được. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của  theo L . Giá trị của R bằng

A. 60 . . B. 90 . C. 8,7 . D. 54, 4 .
Câu 32: Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 30 mA, điện tích
trên một bản tụ điện có độ lớn là
A. 0,75.10-5 C. B. 1,25.10-5 C. C. 10-5 C. D. 0,5.10-5 C.
Câu 33: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô,
êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r  2,12.1010 m. Quỹ đạo dừng đó có tên gọi là
A. L. B. N. C. M. D. O.
Câu 34: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm gồm 2 cặp cực. Để suất điện động xoay
chiều mà máy phát ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là
A. 100 vòng/giây. B. 12,5 vòng/giây. C. 25 vòng/giây. D. 50 vòng/giây.

Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u  200 2 cos(100 t  ) (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu một
3
1
cuộn cảm thuần có độ tự cảm cảm L  H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

 
A. i  2cos(100 t  ) (A). B. i  2cos(100 t  ) (A).
2 6

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12 - Trang | 3-


PHÁC ĐỒ LÝ – INBOX ĐĂNG KÍ HỌC
TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN THI MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2022 - 2023
 
C. i  2 2 cos(100 t  ) (A). D. i  2 2 cos(100 t  ) (A).
2 6
Câu 36: Một đèn laze có công suất phát sáng 1 W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 µm. Biết hằng số
Plăng và tốc độ ánh sáng trong chân không lần lượt là h = 6,625.10−34 J.s, c = 3.108 m/s. Số phôtôn do
đèn laze phát ra trong 1 giây là
A. 3,52.1018. B. 3,52.1016. C. 3,52.1019. D. 3,52.1020.
Câu 37: Chất phóng xạ pôlôni 21084 Po phát ra tia α và biến đổi thành chì 82 Pb . Biết chu bán rã của 84 Po ℓà 138
206 210

ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t 1, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và
1
số hạt nhân chì trong mẫu ℓà . Tại thời điểm t2 = t1 + 276 ngày, tỉ số giữa số hạt nhân pôlôni và số hạt
3
nhân chì trong mẫu ℓà
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
16 25 9 15
Câu 38: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung biến
đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì mạch thu được sóng có bước sóng 30m. Khi
điện dung của tụ điện giá trị 180 pF thì mạch sẽ thu được sóng có bước sóng là
A. 270 m. B. 10 m. C. 150 m. D. 90m.
Câu 39: Đặt điện áp u  60 2 cost (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện có
điện dung C mắc nối tiếp. Cho biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là U RL  60 2  V  , điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là U C  60 3  V  . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và cường
độ dòng điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,95. B. 0,86. C. 0,76. D. 0,62.
Câu 40: Trong hạt nhân 238
92 U sau một chuỗi phân rã, biến đổi thành hạt nhân chì 206
82 Pb . Trong quá trình đó, chu
kì bán rã của 238
92 U biến đổi thành hạt nhân chì là 4,5.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa
1,2.1020 hạt nhân 238
92 U và 6,5.1018 hạt nhân 206
82 Pb . Giả sử khối đá lúc mới hình thành không chứa chì và
tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238
92 U . Tuổi của khối đá khi được phát hiện

A. 3,56.107 năm. B. 1,65.1010 năm. C. 3,24.106 năm. D. 3,42.108 năm.

-------------------HẾT-------------------

Thầy Vũ Đình Phúc – Gv chuyên luyện thi vật lý 10 – 11 – 12 - Trang | 4-

You might also like