You are on page 1of 4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

TỈNH HẬU GIANG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


Môn thi thành phần: VẬT LÍ
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 04 trang)
Mã đề thi 201
Họ và tên thí sinh: …………………………………….
Số báo danh: …………………………………………..
Câu 1: Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt
động của đèn LED dựa trên hiện tượng
A. hóa - phát quang. B. điện - phát quang.
C. quang - phát quang. D. nhiệt - phát quang.
Câu 2: Bước sóng là
A. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng có vận tốc dao động bằng
không.
B. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
C. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động ngược pha.
D. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian.
Câu 3: Pin Mặt Trời có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng
A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. nhiệt điện. D. điện phân.
Câu 4: Theo thuyết tương đối, một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với tốc độ v thì có khối
lượng động (khối lượng tương đối tính) là
v m0 m0 v2
A. m = m 0 1− . B. m = . C. m = . D. m = m0 1− 2 .
c v v2 c
1− 1− 2
c c
Câu 5: Hiện tượng giao thoa ánh sáng được ứng dụng để đo
A. vận tốc của ánh sáng. B. tần số ánh sáng.
C. bước sóng của ánh sáng. D. chiết suất của một môi trường.
Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời
π π
A. trễ pha hơn điện áp tức thời một góc . B. trễ pha hơn điện áp tức thời một góc .
2 4
π π
C. sớm pha hơn điện áp tức thời một góc . D. sớm pha hơn điện áp tức thời một góc .
2 4
Câu 7: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Tác dụng nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Các vật ở nhiệt độ trên 2000C chỉ phát ra tia hồng ngoại.
Câu 8: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch sẽ
A. tăng giảm liên tục. B. giảm về không. C. tăng rất lớn. D. không đổi.
Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng
gấp đôi thì chu kì dao động điều hòa của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. không đổi.
Câu 10: Hai điện tích điểm q1, q2 đứng yên, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không.
N.m 2
Cho k là hệ số tỉ lệ, trong hệ SI: k = 9.109 . Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích
C2
điểm đó được tính bằng công thức

Trang 1/4 - Mã đề 201


q1q 2 q1q 2 q1 + q 2 q1 + q 2
A. F = k . B. F = k . C. F = k . D. F = k .
r2 r r2 r
Câu 11: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 12: Máy phát điện xoay chiều là thiết bị biến đổi
A. điện năng thành cơ năng. B. cơ năng thành điện năng.
C. quang năng thành điện năng. D. cơ năng thành quang năng.
Câu 13: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion và êlectron trong điện trường.
B. các ion âm và êlectron tự do ngược chiều điện trường.
C. các êlectron và lỗ trống theo chiều điện trường.
D. các êlectron tự do ngược chiều điện trường.
Câu 14: Một âm cơ học có tần số 12 Hz, đây là
A. âm nghe được. B. tạp âm. C. siêu âm. D. hạ âm.
Câu 15: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( t +  ) (V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ
tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này được tính bằng
L 1 
A. L . B. . C. . D. .
 L L
Câu 16: Điện từ trường xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên. B. Xung quanh một ống dây điện.
C. Xung quanh một dòng điện không đổi. D. Xung quanh tia lửa điện.
Câu 17: Pha của dao động được dùng để xác định
A. chu kì dao động. B. trạng thái dao động.
C. biên độ dao động. D. tần số dao động.
Câu 18: Tia phóng xạ không bị lệch hướng khi truyền trong điện trường là
A. tia –. B. tia . C. tia . D. tia +.
Câu 19: Ứng dụng của việc khảo sát quang phổ liên tục là xác định
A. nhiệt độ và thành phần cấu tạo hóa học của một vật nào đó.
B. hình dạng, cấu tạo của vật sáng.
C. thành phần cấu tạo hóa học của một vật nào đó.
D. nhiệt độ của các vật phát ra quang phổ liên tục.
Câu 20: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
B. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
Câu 21: Trong dao động điều hoà, lực kéo về biến đổi điều hòa theo thời gian và
A. ngược pha với vận tốc. B. cùng pha với li độ.
C. cùng pha với vận tốc. D. ngược pha với li độ.
Câu 22: Trong quá trình truyền tải điện năng, với cùng một công suất và một điện áp truyền đi, điện
trở trên đường dây xác định, mạch có hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí
A. càng nhỏ. B. bằng 0. C. không đổi. D. càng lớn.
Câu 23: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2 m, ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 600 nm. Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp trên màn là
A. 0,72 mm. B. 0,3 mm. C. 0,6 mm. D. 0,36 mm.
Trang 2/4 - Mã đề 201
Câu 24: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương
thẳng đứng, phát ra hai sóng có cùng bước sóng 4 cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách A , B
các khoảng lần lượt là d1 = 12 cm và d2 = 24 cm thuộc vân giao thoa
A. cực tiểu thứ 3. B. cực tiểu thứ 4. C. cực đại thứ 3. D. cực đại thứ 4.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x= 6.cos ( 4t ) (cm) (t tính bằng giây). Chiều dài
quỹ đạo của vật là
A. 9 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 24 cm.
Câu 26: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là 37,9638
u và tổng khối lượng nghỉ các hạt sau phản ứng là 37,9656 u. Lấy 1 u = 931,5 MeV/c2 . Phản
ứng này
A. thu năng lượng 1,68 MeV. B. tỏa năng lượng 1,68 MeV.
C. tỏa năng lượng 16,8 MeV. D. thu năng lượng 16,8 MeV.
Câu 27: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo được xác định là r0 = 5,3.10−11 m . Bán kính quỹ đạo
dừng M có giá trị là
A. 47,7.10−11 m . B. 21, 2.10−11 m . C. 84,8.10−11 m . D. 132,5.10−11 m .
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 Ω và tụ
điện thì dung kháng của tụ điện là 15 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch này bằng
A. 0,80. B. 0,50. C. 0,65. D. 0,75.
10 −2
Câu 29: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với

10 −10
tụ điện có điện dung F. Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng

A. 5.10-6 s. B. 4.10-6 s. C. 2.10-6 s. D. 3.10-6 s.
Câu 30: Tại một điểm cách dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A có cảm ứng từ là 4.10-4
T. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 20 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị

A. 12.10-3 T. B. 2.10-3 T. C. 1,6. 10-3 T. D. 4.10-3 T.
Câu 31: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có
bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân
sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm và hai bước sóng chưa biết ( 1 và 2 ). Biết hằng số
Plăng là 6,625.10-34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Hiệu năng lượng của
hai phôtôn tương ứng với hai bức xạ 1 và 2 có giá trị xấp xỉ là
A. 4,06.10-19 J. B. 8,11.10-19 J. C. 1,35.10-19 J. D. 2,70.10-19 J.
Câu 32: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương
   
trình lần lượt là: x1 = 7 cos  20t −  ( cm ) và x2 = 8cos  20t −  ( cm ) (với t tính bằng giây). Khi
 2  6
đi qua vị trí có li độ 12 cm, tốc độ của vật bằng
A. 10 cm/s. B. 1 m/s. C. 1 cm/s. D. 10 m/s.
π
Câu 33: Đặt điện áp u= U 0 cos(ωt+ ) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp
2

với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, cường độ dòng điện trong mạch là i= I0sin(ωt+ ) (A) .
3
Biết U 0 , I0 và  không đổi. Hệ thức đúng là
A. L = 3R . B. R = 3L . C. R = 3L . D. L = 3R .
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu còn lại thả tự do.
Người ta tạo ra sóng dừng trên dây có tốc độ truyền không đổi nhưng tần số f thay đổi được.

Trang 3/4 - Mã đề 201


Khi có sóng dừng với tần số bé nhất là f0= 8 Hz thì phải tăng tần số thêm một lượng nhỏ nhất
bằng bao nhiêu để lại có sóng dừng trên dây?
A. 24 Hz. B. 16 Hz. C. 8 Hz. D. 32 Hz.
Câu 35: Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha.
Để giảm hao phí trên đường dây người ta tăng điện áp ở nơi truyền đi bằng máy tăng áp lí
tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là k. Biết
công suất của nhà máy điện không đổi, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp không đổi,
hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Khi k = 12 thì công suất hao phí trên đường dây bằng
8% công suất ở nơi tiêu thụ. Để công suất hao phí trên đường dây bằng 3% công suất ở nơi
tiêu thu thì k phải có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20. B. 19. C. 22. D. 21.
Câu 36: Một mạch dao động điện từ LC đang có dao động điện từ tự do. Khi cường độ dòng điện
trong mạch là 2 A thì điện tích của một bản tụ là q, khi cường độ dòng điện trong mạch là 1 A
thì điện tích của một bản tụ là 2q. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 6 A . B. 2 5 A . C. 5 A . D. 2 3 A .
Câu 37: Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây
đàn hồi với chu kì 6 s. Tại thời điểm t0 = 0 và thời điểm t1 = 1,75
s, hình dạng sợi dây như hình vẽ. Biết x2 – x1 = 3 cm. Tỉ số giữa
tốc độ dao động cực đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền
sóng là
3π 5π 5π 10π
A. . B. . C. . D. .
4 8 3 3
Câu 38: Hạt nhân 84
210
Po đứng yên phóng xạ  và hạt nhân con sinh ra (82
206
Pb) có động năng 0,103
MeV. Hướng chùm hạt  sinh ra bắn vào hạt nhân 94 Be đang đứng yên, sau phản ứng sinh ra
hạt nhân X và hạt nơtron. Biết hạt nhân nơtron bay ra theo phương vuông góc với phương tới
của hạt . Cho mPb = 205,9293 u ; mBe = 9,0169 u ; m = 4,0015 u ; mn = 1,0087 u ; mX = 12,0000 u ;
1 u = 931,5 MeV/c2 . Động năng của hạt nhân X xấp xỉ bằng
A. 5,30 MeV. B. 2,74 MeV. C. 11,6 MeV. D. 9,04 MeV.
Câu 39: Hai con lắc lò xo giống nhau có cùng khối lượng vật nặng
m và cùng độ cứng lò xo k. Hai con lắc dao động trên hai
đường thẳng song song, có vị trí cân bằng ở cùng gốc tọa độ.
Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, đồ thị li độ - thời gian
của hai dao động được cho như hình vẽ (con lắc thứ hai có
biên độ nhỏ hơn con lắc thứ nhất). Ở thời điểm t, con lắc thứ
nhất có vận tốc 72 cm/s và con lắc thứ hai có thế năng
4.10 −3 J. Lấy 2 = 10. Khối lượng m là
2 5 1
A. kg . B. kg . C. 2 kg . D. kg .
9 4 3
Câu 40: Đặt điện áp u = 200 2 cos(t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, biết số chỉ của
vôn kế là 120 V và điện áp hai đầu đoạn mạch AN vuông pha so với điện áp hai đầu đoạn
mạch NB . Nếu thay vôn kế bằng ampe kế thì số chỉ của ampe kế là I và điện áp hiệu dụng hai
đầu đoạn mạch AM, MN tăng thêm lần lượt là 24 V và 32 V so với ban đầu. Biết điện trở
thuần R = 80  , vôn kế có điện trở rất lớn và ampe kế có điện
trở không đáng kể. Giá trị của I là
A. 3 A . B. 1,5 A .
C. 2,5 A . D. 1 A .
--------- HẾT ---------

Trang 4/4 - Mã đề 201

You might also like