Professional Documents
Culture Documents
ic
ic
Bc N Bc N
B B v
v
B B
4
1.2. Định luật Lenz
Ví dụ: Xác định chiều dòng điện cảm ứng?
a) B tăng b) B giảm
5
1.2. Định luật Lenz
12/: Đặt một khung dây dẫn gần một dòng điện thẳng, dài vô
hạn. Để có dòng cảm ứng như hình vẽ thì khung dây phải di
chuyển:
A. Lại gần dòng điện.
B. Ra xa dòng điện.
C. Song song với dòng điện.
6
1.2. Định luật Lenz
13/: Một khung dây dẫn đi vào một từ trường đều với một vận
tốc ban đầu nào đó. Sau đó khung sẽ chuyển động:
A. Thẳng với vận tốc không đổi
B. Thẳng chậm dần.
C. Thẳng nhanh dần.
D. Theo một quỹ đạo cong nào đó.
7
1.3. Định luật Faraday
d
Suất điện động cảm ứng: C
dt
Dấu “-” thể hiện định luật Lenz.
9
1.4. Bài tập về cảm ứng điện từ
10
4/423. Một cuộn dây hình chữ nhật có diện tích S được
đặt trong từ trường sao cho các đường sức từ vuông góc
mặt phẳng cuộn dây. Độ lớn cảm ứng từ thay đổi theo
thời gian B=B0 e -t/τ với B0 và τ là hằng số. Tìm suất điện
động cảm ứng trong cuộn dây tại thời điểm t?
1.4. Bài tập về cảm ứng điện từ
48/437. Một máy bay phản lực bay theo phương nằm ngang
với tốc độ không đổi v. Hỏi độ lớn của suất điện động cảm
ứng xuất hiện trên hai đầu cánh máy bay bằng bao nhiêu?
Nếu thành phần thẳng đứng của vectơ cảm ứng từ của Trái
đất bằng B và khoảng cách giữa hai đầu cánh là l.
11
1.4. Bài tập về cảm ứng điện từ
Ví dụ. Một vòng dây hình chữ nhật có chiều rộng w chiều
dài L, được đặt cách khoảng h so với một dây dẫn dài. Cho
dòng điện I đi qua dây dẫn như hình vẽ. Xác định từ thông
gửi qua khung dây?
12
1.4. Bài tập về cảm ứng điện từ
28/437. Một vòng dây hình chữ nhật có chiều rộng w=15
cm, chiều dài L=1,5 m, được đặt cách khoảng h so với một
dây dẫn dài. Cho dòng điện I= a+bt đi qua dây dẫn với a, b
là hằng số. Biết b= 12 A/s, h=1,3 cm. Xác định chiều của
dòng điện cảm ứng và giá trị độ lớn của suất điện động cảm
ứng xuất hiện trong vòng dây?
13
1.5. Một số ví dụ về cảm ứng điện từ
a) Máy phát điện xoay chiều:
14
1.5. Một số ví dụ về cảm ứng điện từ
a) Máy phát điện xoay chiều:
Cho khung dây gồm N vòng, diện tích S quay đều
với vận tốc ω trong từ trường đều
Trong khung dây xuất hiện suất điện động cảm
ứng: d
C NBS sin t E0 sin t
dt
Nối với mạch ngoài Z, trong mạch xuất hiện dòng
điện xoay chiều:
E0
iC sin t
15
Z
1.5. Một số ví dụ về cảm ứng điện từ
16
Giải thích:
Đĩa KL có các electron
tự do. Đĩa quay, electron
chịu tác dụng của lực Lorenzt
đổi chiều chuyển động
(theo định luật Lenz) dòng điện Foucault: dòng điện xoáy.
Đĩa KL có điện trở hiệu ứng Joule-Lenzt: nóng lên.
Đl bt năng lượng: mất mát năng lượng do nhiệt động
năng quay giảm quay chậm lại.
1.5. Một số ví dụ về cảm ứng điện từ
18
19
2.1. Thí nghiệm hiện tượng tự cảm
Ban đầu, mạch kín, kim
điện kế chỉ số a.
Ngắt mạch, kim điện kế
về quá sô 0 rồi quay lại 0.
Nếu đóng lại mạch, kim
điện kế vượt quá số a rồi
quay lại a.
Nếu cường độ dòng điện
trong mạch thay đổi, trong
mạch xuất hiện dòng điện –
20 dòng điện tự cảm
2.1. Thí nghiệm hiện tượng tự cảm
Giải thích hiện tượng:
Ngắt mạch, nguồn điện ngừng cung cấp năng lượng
→ dòng điện giảm về 0 → từ thông qua cuộn dây
giảm → xuất hiện dòng điện cảm ứng cùng chiều đi
qua điện kế theo chiều B đến A (do khoá K mở) →
kim điện kế quay ngược chiều. Sau đó dòng điện cảm
ứng tắt → kim điện kế quay về 0.
Mở mạch, dòng điện qua điện kế A đến B. Từ thông
qua cuộn dây tăng → xuất hiện dòng điện ngược chiều
→ đi qua điện kế A đến B → kim điện kế chỉ quá a.
Dòng điện cảm ứng tắt → kim điện kế quay về a.
21
2.2. Suất điện động tự cảm. Hệ số tự cảm
d di
tc L
22
dt dt
2.2. Suất điện động tự cảm. Hệ số tự cảm
Ví dụ: Cuộn dây có hệ số tự cảm L=2.10-6H và điện trở
R=1Ω được mắc vào nguồn điện có suất điện động E
(hình vẽ). Sau khi dòng điện trong ống dây đã ổn định,
người ta đảo rất nhanh khóa K từ vị trí 1 sang vị trí 2.
Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R1=2Ω. Bỏ qua điện
trở trong của nguồn và điện trở các dây nối.
R, L
2 R1
1 K
E
23
2.3. Ví dụ về hiện tượng tự cảm
a) Hệ số tự cảm của ống dây solenoid:
Xét ống dây solenoid chiều dài l, với N vòng dây,
diện tích mỗi vòng S và có dòng điện I chạy qua.
N
Từ trường trong lòng ống dây: B 0 I
l 2
N
Từ thông gửi qua ống dây: NBS 0 IS
l
Vậy hệ số tự cảm của ống dây là:
N 2
L 0 S
24 I l
2.3. Ví dụ về hiện tượng tự cảm
b) Hiệu ứng bề mặt:
Cho dòng điện I chạy qua vật dẫn.
Giả sử I đang tăng.
Dòng điện I tạo ra từ trường B.
Từ thông gửi qua S (phần gạch)
tăng → xuất hiện dòng điện tự
cảm như hình vẽ.
Dòng điện tự cảm chống lại sự
tăng dòng điện gần trục dây, tăng
cường sự tăng dòng điện ở bề mặt.
25
2.3. Ví dụ về hiện tượng tự cảm
Nếu I đang giảm. Tương tự, ta có
dòng điện tự cảm như hình vẽ.
Dòng điện tự cảm chống lại sự
giảm dòng điện gần trục dây, tăng
cường sự giảm dòng điện ở bề mặt.
KL: Dòng điện tự cảm chống lại
sự biến thiên dòng điện gần trục
dây, tăng cường sự biến thiên dòng
điện ở bề mặt.
Khi tần số dòng điện lớn, phần dòng điện trong lòng
26 dây dẫn gần như bị triệt tiêu .
2.3. Ví dụ về hiện tượng tự cảm
Vậy, dòng điện cao tần chỉ chạy trên bề mặt rất mỏng
của dây dẫn – Hiệu ứng bề mặt.
Thực nghiệm cho thầy, với tần số 1.000 Hz, dòng
điện chỉ chạy trên lớp mỏng bề mặt 2mm.
Với tần số 100.000 Hz – 0,2mm.
Khi dùng dòng điện cao tần, thưởng sử dụng dây
kim loại rỗng để tiết kiệm kim loại.
Dòng cao tần chỉ toả nhiệt trên lớp bề mặt: ứng
dụng trong công nghệ tôi nhiệt bề mặt các chi tiết
máy bằng thép.
27
3.1. Thí nghiệm về hiện tượng hỗ cảm
Nếu i1 trong (C1)
thay đổi → từ thông
qua (C2) biến thiên
→ trong (C2) xuất
hiện dòng điện cảm
ứng → từ thông qua
(C1) biến thiên →
tròn (C1) xuất hiện
dòng điện cảm ứng → Trong cả 2 mạch xuất hiện
dòng điện cảm ứng: dòng điện hỗ cảm → hiện tượng
hỗ cảm.
28
3.2. Suất điện động hỗ cảm
Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong (C1) và
(C2): di1 di2
c1 L1 M
dt dt
di2 di1
c 2 L2 M
dt dt
• Với M – hệ số hỗ cảm (H – henri); phụ thuộc hình
dạng, kích thước, vị trí tương đối 2 mạch, tính chất
môi trường chứa 2 mạch.
29 • Ứng dụng: máy biến thế.
3.2. Suất điện động hỗ cảm
• Ứng dụng: máy biến thế.
30
4. Năng lượng từ trường
4.1. Năng lượng từ trường trong ống dây solenoid:
1 2
Wt Li
2
4.2. Năng lượng không gian từ trường:
• Mật độ năng lượng từ trường:
BH 0 H B 2 2
w
2 2 2 0
• Năng lượng từ trường trong không gian thể tích V:
W dW wdV
31
V V