Professional Documents
Culture Documents
Chuong 9 - Bu CSPK Nang Cao cosPHI
Chuong 9 - Bu CSPK Nang Cao cosPHI
ĐIỆN - Chương 9
Chương 9.
Bù CSPK, nâng cao
cos phụ tải
Nội dung
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
Hệ số công suất:
Q
P P
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Q (VAr)
cosφ = = ≤1 S
S P +Q P
θ
Cos càng lớn, Q0 và PS
P (W)
Phụ tải
Pt , Qt
Giảm tổn thất công suất, tổn thất điện năng trên HTĐ
P P(R + X. tanφ)
∆P = R ∆U =
U cosφ U
Tăng khả năng tải công suất tác dụng
P= 3U. I −Q
Tránh quá tải lưới điện, trì hoãn đầu tư cho phát triển lưới điện.
Bạch quốc Khánh
kWh kVArh
Hệ số cos trung bình
P A
cosφ = = BU
P +Q A +A Qt
A A
Hệ số cos tự nhiên: cos trung P = ;Q =
bình của phụ tải khi chưa bù CSPK T T
Bạch quốc Khánh
‒ Hợp lý hóa quy trình mang tải động cơ để động cơ có thời gian chạy
đầy tải lớn nhất.
‒ Đặt thiết bị hạn chế thời gian làm việc không tải.
Thay động cơ KĐB làm việc non tải bằng các động cơ KĐB có công
suất nhỏ phù hợp hơn.
Dùng động cơ đồng bộ thay thế cho các động cơ KĐB đối với những
ứng dụng ít phải điều chỉnh tốc độ (máy nén khí, bơm nước…)
Nâng cao chất lượng sửa chữa động cơ.
Bạch quốc Khánh
Q = P × (tanφ − tanφ )
cosyc
S Qb
HTĐ S’ Q
Pt, Qt tn
Q’
yc
Bạch quốc Khánh
Pt, Q’=Qt - Qb
Qb
Pt
lớn (Qb < 5000kVAr) chỉnh dung lượng bù tương ‒ Đóng tụ Dòng điện xung,
đối linh hoạt. Cắt tụ tồn tại điện áp dư.
Thiết bị bù tĩnh: Có thể thu phát CSPK ‒ Vốn đầu tư rất lớn
SVC, STATCOM Điều chỉnh điện áp. ‒ Vận hành phức tạp
Dùng đề nâng cao CLĐN Nâng cao CLĐN ‒ Sinh sóng hài
Máy bù đồng bộ: Làm việc được hai chế độ ‒ Vốn đầu tư lớn.
Bù tập trung tại các nút (thu và phát CSPK), ‒ Quản lý, vận hành, bảo
phụ tải lớn. Công suất bù không phụ dưỡng và sửa chữa phức tạp
thuộc điện áp lưới điện. (do có phần quay).
Bạch quốc Khánh
Bù
Bù tập
phân tán
trung
10
D
Q
‒ Qb ít ảnh hưởng đến ĐTPT
‒ Tổng Qb không đổi. QbC QbH
Q +Q =Q Q - Qb Q - QbH
Q
Chi phí tính toán hàng năm Rd RB
QbC QbH
Z = Z + Z ⟹ Min
Bạch quốc Khánh
11
Z = k +k . [Q V +Q V ]
Q−Q Q−Q
Z = R + R .τ .α
U U
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
kvh : Hệ số vận hành, ktc: Hệ số thu hồi vốn đầu tư tiêu chuẩn
VC, VH: Suất đầu tư cho thiết bị bù phía cao và hạ áp của MBA (đ/kVAr)
Rd: Điện trở đường dây; RB: Điện trở MBA
b: Thời gian TTCS lớn nhất; A: Giá tổn thất điện năng (đ/kWh)
Q: CSPK phụ tải (kVAr); U: Điện áp lưới (kV)
V −V . k −k .U
Q =Q−
𝜕Z 2. R . τ . α
=0⟹
Bạch quốc Khánh
𝜕Q Q =Q −Q
12
Bài toán phân phối dung lượng bù CSPK trong mạng hình tia
Các giả thiết: 1
Q1
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Z= k +k .V .Q + r .τ .α
U
= Z(Q , i = 1, n) ⟹ Min
10
13
𝜕Z 2. Q − Q
= k +k .V − r .τ .α = 0
𝜕Q U ∀i = 1, n
k + k .V
⟹ Q −Q .r = U = const
τ .α
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
k + k .V C
Đặt C = U ⟹Q −Q = (1)
τ .α r
∀i = 1, n
Cộng n phương trình ta có
1 1
Q − Q = Q − Q = C. =C (2)
r Rđ
Q − Q .R đ
Q =Q −
r ∀i = 1, n
11
14
1
Ví dụ 9.1 : Phân bổ Qb = 1200kVAr vào mạng Q1
r1 Qb1
r1 = 0,1; Q1 = 400 kVAr
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
r 0,1
12
15
Phân phối Qb trong mạng liên thông: Kết hợp nhiều bài toán phân phối Qb
;
;
trong các mạng hình tia. Q -Q 23 b23
r3 = 0,024; Q3 = 50 kVAr Q - Qb N 0 3 Q3
Ví dụ 9.2
16
4. Tụ bù CSPK
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
4.1. Kết cấu và đấu nối
14
17
4. Tụ bù CSPK
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
4.1. Kết cấu và đấu nối
Đấu nối tụ Y
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Điện áp tụ Điện áp dây Tăng chi Điện áp pha Chi phí cách điện
điện phí cách điện thấp
Công suất Q = ω. C. 𝑈 Q = ω. C. 𝑈
kVAr tụ điện = ω. C. 3. 𝑈
Phụ tải không Không ảnh hưởng KĐX điện áp pha Qb không
đối xứng đều Tăng mất đối xứng
Ngắn mạch tụ Không gây quá áp Quá tải tụ (quá áp) hai pha còn lại
điện
Bạch quốc Khánh
Áp dụng Lưới điện Uđm 2400V Lưới điện Uđm > 2400V
(IEEE1036)
15
18
4. Tụ bù CSPK
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
4.1. Kết cấu và đấu nối
Y0 Y
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Ưu điểm Tránh quá điện áp trung tính Giảm sóng hài bậc 3n, dòng thứ
Tạo mạch lọc sóng hài không và dòng phóng khi có
ngắn mạch chạm đât.
Giảm điện áp phục hồi đối với
thiết bị đóng cắt (máy cắt) Tránh dòng inrush xuất hiện
trong hệ thống nối đất trạm
Nhược Tăng nhiễu các đường dây viễn Quá điện áp trung tính khi có
điểm thông do sóng hài quá điện áp sét.
Sóng hài và dòng inrush có thể Quá điện áp lớn trên 2 pha còn
làm bảo vệ mất chọn lọc lại khi ngắn mạch tụ 1 pha
Dòng inrush trong mạch nối đất
Bạch quốc Khánh
trạm gây hư hỏng BI đo lường
Áp dụng Cho lưới trung tính nối đất Cho lưới trung tính cách đất
16
19
4. Tụ bù CSPK
4.2. Dòng điện xung kích
u t = L +L + idt
dt C
⟹ i t = I . sin(2πf t)
Uđ
SN: Công suất ngắn mạch của HTĐ tại PCC: S =
2πf. L
Q: Công suất bù của bộ tụ, Q = 2πf. C. Uđ
17
20
4. Tụ bù CSPK
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
4.2. Dòng điện xung kích
I 1 2. S
⟹ = 2× =
Iđ . L .C 𝑄 Uđ
Iđ . = ω. C.
3
Ví dụ 9.3 : Đóng tụ bù cố định 250kVAr với Uđm = 6kV vào lưới có công suất ngắn
mạch tại điểm đóng tụ là SN = 250MVA.
I 2. S 2.250. 10
Ta có: = = = 44,7(lần)
Iđ . Q 250
Bạch quốc Khánh
S 250. 10
f =f× = 50 × = 1582(Hz)
Q 250
18
21
I n f
⟹ = 2× ×
Iđ . n+1 f
1
Trong đó tần số dao động tự nhiên: f =
2π L. C
I 2 18117
L = 𝑙. 𝐿 = 2,5 (μH) ⟹ = 2× × = 342(lần)
Iđ . 3 50
19
22
4. Tụ bù CSPK
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
4.2. Dòng điện xung kích
Hạn chế dòng điện xung kích khi đóng tụ điện vào lưới
Đối với tụ hạ áp: Sử dụng mạch tiếp điểm phụ nối với điện trở hạn
chế R, ghép kèm với công tác tơ đóng cắt mạch nối tụ.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Đối với tủ trung áp: Sử dụng điện kháng ghép nối tiếp với tụ điện.
Cuộn kháng
hạn chế
Điện trở
hạn chế
Bạch quốc Khánh
Contactor hạ áp với Điện kháng hạn chế ghép trực tiếp với
điện trở hạn chế mạch tụ điện trung áp
20
23
4. Tụ bù CSPK
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
4.3. Nguyên tắc điều khiển đóng cắt tụ điện
Theo điện áp
Theo chiều CSPK
BI
A V MC MC
Điều KĐT KĐT Phụ tải
khiển
Bạch quốc Khánh
…
Tụ bù Tụ bù
21
24
[1] A.A.Fedorov, G.V.Xerbinoxki, Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp
công nghiệp – Mạng lưới điện công nghiệp, Bản dịch của Bộ môn Hệ
thống điện, Trường ĐHBK hà Nội, 1988.
[2] Ismail Kasikci, Analysis and Design of Low-Power System, An Engineer’s
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
54
25
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh
26