You are on page 1of 13

EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021

ĐIỆN - Chương 9

EE-3425 Hệ Thống Cung Cấp Điện

Chương 9.
Bù CSPK, nâng cao
cos phụ tải

PGS.TS. Bạch Quốc Khánh


Bộ môn Hệ thống điện
Đại học Bách Khoa Hà Nội

Nội dung
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

1. Giới thiệu chung


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

2. Các biện pháp nâng cao cosPHI


3. Phân phối dung lượng bù CSPK
4. Tụ bù CSPK
Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 1
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 9

1. Giới thiệu chung


Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

 Nhu cầu công suất phản kháng:

 Động cơ: Từ hóa, điện năng  cơ năng


 Máy biến áp: Từ hóa, điện năng  điện năng
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Đường dây tải điện: Tự cảm, hỗ cảm.


 Thiết bị khác: Đèn huỳnh quang, các quá trình hồ
quang điện, kháng điện...
Bạch quốc Khánh

Phụ tải CSPK của HTĐ


1

1. Giới thiệu chung


Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

 Hệ số công suất:
Q
P P
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Q (VAr)

cosφ = = ≤1 S
S P +Q P
θ
Cos  càng lớn, Q0 và PS
P (W)

 Hệ số công suất phụ tải:


cost P
cosφ =
P +Q Cos  tăng  Qt từ HTĐ đến
phụ tải càng giảm
HTĐ
Bạch quốc Khánh

Phụ tải
Pt , Qt

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 2
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 9

1. Giới thiệu chung


Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

 Ý nghĩa của việc nâng cao cos phụ tải:

 Giảm áp lực phát Q của các nguồn điện


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Giảm tổn thất công suất, tổn thất điện năng trên HTĐ

P P(R + X. tanφ)
∆P = R ∆U =
U cosφ U
 Tăng khả năng tải công suất tác dụng

P= 3U. I −Q

 Tránh quá tải lưới điện, trì hoãn đầu tư cho phát triển lưới điện.
Bạch quốc Khánh

1. Giới thiệu chung


Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

 Các định nghĩa cos phụ tải:


AP AQ
 Hệ số cos tức thời BI
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

kWh kVArh
 Hệ số cos trung bình

P A
cosφ = = BU
P +Q A +A Qt

A A
 Hệ số cos tự nhiên: cos trung P = ;Q =
bình của phụ tải khi chưa bù CSPK T T
Bạch quốc Khánh

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 3
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 9

2. Các biện pháp nâng cao cos


Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
2.1. Nâng cao cos tự nhiên

 Đối với động cơ


 Hạn chế động cơ chạy không tải
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

‒ Hợp lý hóa quy trình mang tải động cơ để động cơ có thời gian chạy
đầy tải lớn nhất.
‒ Đặt thiết bị hạn chế thời gian làm việc không tải.
 Thay động cơ KĐB làm việc non tải bằng các động cơ KĐB có công
suất nhỏ phù hợp hơn.
 Dùng động cơ đồng bộ thay thế cho các động cơ KĐB đối với những
ứng dụng ít phải điều chỉnh tốc độ (máy nén khí, bơm nước…)
 Nâng cao chất lượng sửa chữa động cơ.
Bạch quốc Khánh

 Đối với máy biến áp


 Thay MBA vận hành non tải bằng các MBA có công suất nhỏ hơn.
4

2. Các biện pháp nâng cao cos


Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
2.2. Bù CSPK

 Yêu cầu dung lượng bù CSPK:

 Trước bù: Q = Q = P × tanφ


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Sau bù: Q = Q − Q = P × tanφ

Q = P × (tanφ − tanφ )

cosyc

S Qb
HTĐ S’ Q
Pt, Qt tn
Q’
yc
Bạch quốc Khánh

Pt, Q’=Qt - Qb
Qb
Pt

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 4
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 9

 Các thiết bị bù CSPK:


Các thiết bị bù CSPK Ưu điểm Nhược điểm
 Tụ điện:  Vốn đầu tư thấp, ‒ Nhậy cảm với dao động điện
Dùng trong các lưới điện  Kết cấu đơn giản, dễ lắp đặt, áp vì Qc = C.U2
áp định mức đến 35kV,  Tổn thất CS thiết bị bù thấp, ‒ Quá áp trên 10  hỏng.
với dung lượng bù không  Hiệu suất sử dụng cao, điều ‒ Tuổi thọ thấp (8-10 năm)
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

lớn (Qb < 5000kVAr) chỉnh dung lượng bù tương ‒ Đóng tụ  Dòng điện xung,
đối linh hoạt. Cắt tụ  tồn tại điện áp dư.
 Thiết bị bù tĩnh:  Có thể thu phát CSPK ‒ Vốn đầu tư rất lớn
SVC, STATCOM  Điều chỉnh điện áp. ‒ Vận hành phức tạp
Dùng đề nâng cao CLĐN  Nâng cao CLĐN ‒ Sinh sóng hài
 Máy bù đồng bộ:  Làm việc được hai chế độ ‒ Vốn đầu tư lớn.
Bù tập trung tại các nút (thu và phát CSPK), ‒ Quản lý, vận hành, bảo
phụ tải lớn.  Công suất bù không phụ dưỡng và sửa chữa phức tạp
thuộc điện áp lưới điện. (do có phần quay).
Bạch quốc Khánh

 Tuổi thọ cao (20-25 năm)


Động cơ KĐB rô to dây Tổn thất CS lớn, khả năng quá tải kém. Chỉ áp dụng khi không có
quấn được đồng bộ hóa các loại thiết bị bù trên đây

3. Phân phối dung lượng bù CSPK


Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
3.1. Xây dựng bài toán
 Bài toán phân phối tối ưu dung lượng bù CSPK:
Z: Hàm chi phi HTCCĐ có đặt bù CSPK
Z(Q , Q , … , Q ) ⟹ Min
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Qbi: Dung lượng bù CSPK tại nút i (i=1n)


Q =Q trong HTCCĐ
Qb: Tổng dung lượng bù CSPK của HTCCĐ

 Vị trí đặt bù CSPK cosyc

 Bù tập trung: Giảm chi


phí quản lý vận hành
 Bù phân tán: Giảm tổn HTĐ
thất trên HTCCĐ
Bạch quốc Khánh


Bù tập
phân tán
trung

10

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 5
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 9

3. Phân phối dung lượng bù CSPK


Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
3.2. Phân phối Qb tại TBA
 Bài toán phân phối dung lượng bù CSPK phía cao áp và hạ áp
trạm biến áp
 Giả thiết B
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

D
Q
‒ Qb ít ảnh hưởng đến ĐTPT
‒ Tổng Qb không đổi. QbC QbH
Q +Q =Q Q - Qb Q - QbH
Q
 Chi phí tính toán hàng năm Rd RB
QbC QbH
Z = Z + Z ⟹ Min
Bạch quốc Khánh

11

Z = k +k . [Q V +Q V ]

Q−Q Q−Q
Z = R + R .τ .α
U U
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

kvh : Hệ số vận hành, ktc: Hệ số thu hồi vốn đầu tư tiêu chuẩn
VC, VH: Suất đầu tư cho thiết bị bù phía cao và hạ áp của MBA (đ/kVAr)
Rd: Điện trở đường dây; RB: Điện trở MBA
b: Thời gian TTCS lớn nhất; A: Giá tổn thất điện năng (đ/kWh)
Q: CSPK phụ tải (kVAr); U: Điện áp lưới (kV)

V −V . k −k .U
Q =Q−
𝜕Z 2. R . τ . α
=0⟹
Bạch quốc Khánh

𝜕Q Q =Q −Q

12

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 6
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 9

3. Phân phối dung lượng bù CSPK


Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
3.3. Phân phối Qb trong mạng hình tia

 Bài toán phân phối dung lượng bù CSPK trong mạng hình tia
 Các giả thiết: 1
Q1
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

‒ Các Qbi ít ảnh hưởng đến ĐTPT r1 Qb1


‒ Tổng Qb không đổi.
0 r2 2
Q2
Q = Q .. Qb2
rn .
n
 Chi phí tính toán hàng năm Qn
Qbn
Q −Q
Bạch quốc Khánh

Z= k +k .V .Q + r .τ .α
U

= Z(Q , i = 1, n) ⟹ Min
10

13

𝜕Z 2. Q − Q
= k +k .V − r .τ .α = 0
𝜕Q U ∀i = 1, n
k + k .V
⟹ Q −Q .r = U = const
τ .α
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

k + k .V C
Đặt C = U ⟹Q −Q = (1)
τ .α r
∀i = 1, n
Cộng n phương trình ta có
1 1
Q − Q = Q − Q = C. =C (2)
r Rđ

Rút C từ (2) và thay vào (1) suy ra: 1


R đ =
r
Bạch quốc Khánh

Q − Q .R đ
Q =Q −
r ∀i = 1, n

11

14

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 7
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 9

3. Phân phối dung lượng bù CSPK


Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
3.3. Phân phối Qb trong mạng hình tia

1
Ví dụ 9.1 : Phân bổ Qb = 1200kVAr vào mạng Q1
r1 Qb1
r1 = 0,1; Q1 = 400 kVAr
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

r2 = 0,05; Q2 = 400 kVAr 0 r2 2


r3 = 0,06; Q3 = 500 kVAr Q2
r4 = 0,2; Q4 = 200 kVAr .. Qb2
r4 .
Giải 4
Q4
Qb4
Q= Q = 1500kVAr; Rtđ = r1//r2//r3//r4 = 0,0194

Q − Q .R đ 1500 − 1200 . 0,0194


Q =Q − = 400 − = 342kVAr
Bạch quốc Khánh

r 0,1

Qb2 = 284kVAr; Qb3 = 403kVAr; Qb4 = 171kVAr

12

15

 Phân phối Qb trong mạng liên thông: Kết hợp nhiều bài toán phân phối Qb
;
;
trong các mạng hình tia. Q -Q 23 b23
r3 = 0,024; Q3 = 50 kVAr Q - Qb N 0 3 Q3
Ví dụ 9.2

r2 = 0,012; Q2 = 200 kVAr r0 r3


r0 = 0,004; Q23 = Q2 + Q3 = 250 kVAr r1 r2 Qb3
r1 = 0,008; Q1 = 100 kVAr
Qb = 250kVAr; Q = Q1 + Q23 = 350 kVAr 1 2
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Xác định Qb1, Qb2, Qb3 ? Q1 Qb1 Q2 Qb2


Rtđ23 = r2 // r3 = 0,008; R023 = Rtđ23 + r0 = 0,012 

Rtđ123 = r1 // R023 = 0,0048 Q = 350kVAr R023 Q23 = 250kVAr r2 Q2 = 200kVAr


Q −Q .R Qb = 250kVAr Qb23 = 210kVAr Qb2 = 173kVAr
đ
Q =Q − r3
r r1
350 − 250 . 0,0048 Q1 = 100kVAr Q3 = 50kVAr
= 100 − = 40kVAr Qb1 = 40kVAr Qb3 = 37kVAr
0,008
Qb23  Qb – Qb1 = 250 – 40  210kVAr
Bạch quốc Khánh

Q −Q .R đ 250 − 210 . 0,008


Q =Q − = 200 − = 173kVAr
r 0,012
Q −Q .R đ 250 − 210 . 0,008
Q =Q − = 50 − = 37kVAr
r 0,024

16

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 8
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 9

4. Tụ bù CSPK
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
4.1. Kết cấu và đấu nối

 Kết cấu tụ điện


EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh

Sao nối đất Sao cách đất Tam giác

14

17

4. Tụ bù CSPK
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
4.1. Kết cấu và đấu nối

 Tụ điện 3 pha đấu sao / tam giác:

Đấu nối tụ  Y
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Điện áp tụ Điện áp dây  Tăng chi Điện áp pha  Chi phí cách điện
điện phí cách điện thấp
Công suất Q = ω. C. 𝑈 Q = ω. C. 𝑈
kVAr tụ điện = ω. C. 3. 𝑈
Phụ tải không Không ảnh hưởng  KĐX điện áp pha  Qb không
đối xứng đều  Tăng mất đối xứng
Ngắn mạch tụ Không gây quá áp Quá tải tụ (quá áp) hai pha còn lại
điện
Bạch quốc Khánh

Áp dụng Lưới điện Uđm  2400V Lưới điện Uđm > 2400V
(IEEE1036)

15

18

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 9
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 9

4. Tụ bù CSPK
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
4.1. Kết cấu và đấu nối

 Tụ điện 3 pha đấu sao nối đất / sao cách đất:

Y0 Y
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Ưu điểm  Tránh quá điện áp trung tính  Giảm sóng hài bậc 3n, dòng thứ
 Tạo mạch lọc sóng hài không và dòng phóng khi có
ngắn mạch chạm đât.
 Giảm điện áp phục hồi đối với
thiết bị đóng cắt (máy cắt)  Tránh dòng inrush xuất hiện
trong hệ thống nối đất trạm
Nhược  Tăng nhiễu các đường dây viễn  Quá điện áp trung tính khi có
điểm thông do sóng hài quá điện áp sét.
 Sóng hài và dòng inrush có thể  Quá điện áp lớn trên 2 pha còn
làm bảo vệ mất chọn lọc lại khi ngắn mạch tụ 1 pha
Dòng inrush trong mạch nối đất
Bạch quốc Khánh


trạm gây hư hỏng BI đo lường
Áp dụng  Cho lưới trung tính nối đất  Cho lưới trung tính cách đất

16

19

4. Tụ bù CSPK
4.2. Dòng điện xung kích

 Đóng 1 tụ điện vào lưới


 Im: Dòng điện đóng tụ (inrush current)
di 1
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

u t = L +L + idt
dt C
⟹ i t = I . sin(2πf t)

C Uđ C Tắt dần nếu


I =U × ≈ 2× × xét R của mạch
L +L 3 L

 fo: Tần số dao động tự nhiên:


1 S
f = =f
2π L . C Q
Bạch quốc Khánh


SN: Công suất ngắn mạch của HTĐ tại PCC: S =
2πf. L
Q: Công suất bù của bộ tụ, Q = 2πf. C. Uđ

17

20

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 10
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 9

4. Tụ bù CSPK
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
4.2. Dòng điện xung kích

 Đóng 1 tụ điện vào lưới


 So sánh Im với dòng điện định mức của bộ tụ:
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

I 1 2. S
⟹ = 2× =
Iđ . L .C 𝑄 Uđ
Iđ . = ω. C.
3

Ví dụ 9.3 : Đóng tụ bù cố định 250kVAr với Uđm = 6kV vào lưới có công suất ngắn
mạch tại điểm đóng tụ là SN = 250MVA.

I 2. S 2.250. 10
Ta có: = = = 44,7(lần)
Iđ . Q 250
Bạch quốc Khánh

S 250. 10
f =f× = 50 × = 1582(Hz)
Q 250

18

21

 Đóng tụ điện thứ n+1 vào lưới khi đã nối n tụ điện


 Dòng điện đóng tụ
2 n C
I = × Uđ ×
3 n+1 L
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

I n f
⟹ = 2× ×
Iđ . n+1 f
1
 Trong đó tần số dao động tự nhiên: f =
2π L. C

Ví dụ 9.4 : Đóng bộ tụ thứ 3 của một tủ gồm 3 bộ tụ bù 350kVAr mỗi bộ


vào lưới 6kV. Với dây dẫn từng bộ dài 5m, Lo = 0,5H/m.
Q 1
C= = 30,9(μF) f = = 18117 Hz
ω. Uđ 2π L. C
Bạch quốc Khánh

I 2 18117
L = 𝑙. 𝐿 = 2,5 (μH) ⟹ = 2× × = 342(lần)
Iđ . 3 50

19

22

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 11
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 9

4. Tụ bù CSPK
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
4.2. Dòng điện xung kích

 Hạn chế dòng điện xung kích khi đóng tụ điện vào lưới
 Đối với tụ hạ áp: Sử dụng mạch tiếp điểm phụ nối với điện trở hạn
chế R, ghép kèm với công tác tơ đóng cắt mạch nối tụ.
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Đối với tủ trung áp: Sử dụng điện kháng ghép nối tiếp với tụ điện.

Cuộn kháng
hạn chế
Điện trở
hạn chế
Bạch quốc Khánh

Contactor hạ áp với Điện kháng hạn chế ghép trực tiếp với
điện trở hạn chế mạch tụ điện trung áp

20

23

4. Tụ bù CSPK
Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos
4.3. Nguyên tắc điều khiển đóng cắt tụ điện

 Theo thời gian


 Theo dòng điện
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

 Theo điện áp
 Theo chiều CSPK
BI

A V MC MC
Điều KĐT KĐT Phụ tải
khiển
Bạch quốc Khánh


Tụ bù Tụ bù

21

24

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 12
EE3425 – CÁC HỆ THỐNG CUNG CẤP Bản 2021
ĐIỆN - Chương 9

Tài liệu tham khảo


Chương 9. Bù CSPK, nâng cao cos

[1] A.A.Fedorov, G.V.Xerbinoxki, Sách tra cứu về cung cấp điện xí nghiệp
công nghiệp – Mạng lưới điện công nghiệp, Bản dịch của Bộ môn Hệ
thống điện, Trường ĐHBK hà Nội, 1988.
[2] Ismail Kasikci, Analysis and Design of Low-Power System, An Engineer’s
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện

Field Guide, Wiley-VCH Verlag GmhB & Co. KGaA, 2004


Bạch quốc Khánh

54

25
EE3425 - Hệ thống cung cấp điện
Bạch quốc Khánh

26

Bạch Quốc Khánh/Bộ môn Hệ thống


điện/BKHN 13

You might also like