You are on page 1of 14

Câu 1 đặc điểm của điện năng

A điện năng sản xuất ra không tích trữ được , các quá trình điện xảy ra rất nhanh
B  điện năng sản xuất ra không tích trữ được , các quá trình điện xảy ra từ từ
C điện năng sản xuất ra không tích trữ ở các trạm, các quá trình điện xảy ra từ từ
D điện năng sản xuất ra không tích trữ ở các trạm , các quá trình xảy ra rất nhanh

Câu 2: Cấp điện nào không có trong điện lưới việt nam
A 22 kV
B 10 kV
C 0,4 kV
D 5 kV

Câu 3: tần số của điện áp chuẩn trong điện lưới việt nam là
A 60 Hz
B 50 Hz
C 40 Hz
D 80 Hz

Câu 4 để giảm tổn thất trong truyền tải điện người ta thường dùng phương pháp nào
A tăng điện trở , điện áp của dây dẫn
B giảm điện áp truyền tải
C nâng điện áp truyền tải
D giảm tiết diện của dây dẫn

Câu 5 để giảm tổn thất khi truyền tải điện , người ta sử dụng
A tụ bù
B kháng điện
C máy biến áp
D máy cắt điện

Câu 6 mạng điện hạ áp có U :


A U< 0,4 kV
B U>1 kV
C U> 0,4 kV
D U< 1kV

Câu 7 yêu cầu của thiết kế cung cấp điện là :


A đảm bảo cung cấp điện năng theo yêu cầu của phụ tải , thoả mãn các chi tiêu kinh tế và
kỹ thuật
B đảm bảo chất lượng điện áp và độ lệch tần số trong phạm vi cho phép
C đảm bảo chất lượng điện áp và hợp lý về mặt kinh tế
D chất lượng dòng điện và độ tin cậy cung cấp điện

Câu 8 chất lượng điện năng bao gồm


A chất lượng điện áp và chất lượng dòng điện
B chất lượng điện áp và chất lượng dòng điện và độ tin cậy cung cấp điện
C chất lượng điện áp và chất lượng tần số
D chất lượng dòng điện và độ tin cậy cung cấp điện

Câu 9 chất lượng tần số bao gồm


A độ dao động tần số và độ không sin
B độ lệch tần số , độ không sin
C độ không đối xứng , độ không sin
D độ lệch tần số , độ dao động tần số

Câu 10 theo tiêu chuẩn việt nam độ lệch tần số cho phép là :
A +- 0,4 Hz
B +-0,5 Hz
C +- 0,6 Hz
D +-0,3 Hz

Câu 11: Theo tiêu chuẩn VN, độ lệch tần số cho phép là:
a. 0,1Hz
b. 0,4Hz
c. 0.2Hz
d. 0,3Hz
Câu 12: Theo tiêu chuẩn VN, độ lệch điện áp cho phép là:
a. -5% và +5%
b. -8% và +8%
c. -5% và +10%
d. -10% và +10%
Câu 13: Theo tiêu chỉ tiêu độ tin cậy cung cấp điện , người ta phân hộ tiêu thụ thành:
e. 4 loại hộ tiêu thụ
f. 3 loại hộ tiêu thụ
g. 5 loại hộ tiêu thụ
h. 2 loại hộ tiêu thụ
Câu 14: Chất lượng điện áp bao gồm:
a. Độ lệch điện áp , độ dao động điện áp, động không đối xứng, độ không sin.
b. Độ lệnh điện áp, độ dao động điện áp, độ không đối xứng, độ ổn định điện áp.
c. Độ lệch điện áp, độ dao động điện áp, độ không sin, độ ổn định điện áp.
d. Độ dao động điện áp, độ không đối xứng , độ không đối xứng ,độ ổn định điện áp.
Câu 15: Phụ tải tính toán là:
a. Phụ tải giả thiết lâu dài không đổi, tương đương với phụ tải thực tế về mặt hiệu ứng
nhiệt lớn nhất.
b. Tập hợp các thiết bị dùng điện và biến đổi điện nặng thành các dạng năng lượng khác.
c. Đại lượng đặc trưng cho công suất tiêu thụ của các hộ dùng điện , và có thể biểu diễn
thông qua các đại lượng như dòng điện , công uất tác dụng hoặc công suất phản kháng.
d. Phụ tải trung bình lớp nhất trong khoảng thời gian thương đối ngắn ứng với ca làm việc
có phụ tải lớn nhất trong ngày.
Câu 16: Các đặc điểm của phụ tải là:
a. Biến thiên theo quy luật , có tính chất mùa , giá trị của phụ tải phụ thuộc vào thời tiết , giá
trị thực của phụ tải không phụ thuộc tần số và điện áp.
b. Biến thiên theo có quy luật , có tính chất mùa,giá trị của phụ tải không phụ thuộc vào thời
tiết , giá trị thực của phụ tải không phụ thuộc tần số và điện áp.
c. Biến thiên theo quy luật ngẫu nhiên ,có tính chất mùa , giá trị của phụ tải phụ thuộc
vào thời tiết, giá trị thực của phụ tải phụ thuộc vào tần số vào điện áp.
d. Biến thiên theo quy luật ngẫu nhiên ,có tính chất mùa , giá trị của phụ tải phụ thuộc vào
thời tiết, giá trị thực của phụ tải phụ thuộc dòng điện và điện ápđiện áp.
Câu 17: Phụ tải tính toán là:
a. Phụ tải đo từ đồng hồ điện.
b. Phụ tải lớn nhất mà thiết bị điện tiêu thụ.
c. Phụ tải nhỏ nhất mà thiết bị điện tiêu thụ.
d. Phụ tải tương đương với phụ tải thực tế về mặt hiệu ứng nhiệt lớn nhất.
Câu 18: Công suất của thiết bị điện được nhà sản xuất ghi sẵn trong lý lịch máy là công suất:
a. Công suất định mức.
b. Công suất đặt.
c. Công suất đầu vào thiết bị.
d. Công suất tính toán.
Câu 19: Công suất định mức của động cơ điện là :
a. Công suất đặt.
b. Công suất động cơ tiêu tiêu thụ.
c. Công cơ trên trục động cơ.
d. Công suất tính toán.
Câu 20: công suất đặt của động cơ điện là
a. Công suất trên trục động cơ
b. Ghi lại công suất trên nhãn hiệu máy
c. Công suất tính toán.
d. Công suấ động cơ tiêu thụ
Câu 21 : Yêu cầu đối với các sơ đồ cung cấp điện là
a. Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện , vận hành an toàn đối với người và thiết bị linh
hoạt và thuận tiện trong lắp đặt đặt vận hành và sửa chữa , dễ dàng phát triển . để
đáp sự gia tăng của nhu cầu phụ tải , hợp lý về mặt kinh tế .
b. Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện , vận hành an toàn đối với người và thiết bị linh hoạt
và thuận tiện trong lắp đặt đặt vận hành và sửa chữa , dễ dàng phát để đáp sự gia tăng của
nhu cầu phụ tải , hợp lý về mặt kỹ thuật .
c. Vận hành an toàn đối với người và thiết bị , dễ dàng phát triển để đắp sự gia của nhu cầu
phụ tải , hợp lý về mặt kinh tế và kỹ thuật .
d. Đảm bảo độ tin cậy cung cấp điện , linh hoạt và thuận tiện trong lắp đặt đặt vận hành và
sửa chữa , dễ dàng phát triển để đáp sự gia tăng của nhu cầu phụ tải , hợp
Câu 22: Trong sơ đồ nổi dây hình tia thì
a. Các phụ tải được cấp điện từ nguồn qua một đường trục chính.
b. Các phụ tải được cấp điện từ nguồn hoặc thông qua một đường trục chính
c. Các phụ tải được cấp điện trực tiếp từ nguồn.
d. Các phụ tải lấy điện từ nguồn thông qua đường dây cao áp và máy biến áp đưa ra tận phụ
tải
Câu 23: Trong bản đồ nối dây phân nhánh thì:
a. Các phụ tải được cấp điện từ nguồn qua một đường trục chính
b. Các phụ tải được cấp điện từ nguồn hoặc thông qua một đường trục chính
c. Các phụ tải điện lấy từ trạm biến áp, từ nguồn thông qua đường dây cao áp và máy biến
áp đưa điện tới tận phụ tải
d. Các phụ tải lấy điện từ nguồn thông qua đường dây cao áp và máy biến áp đưa ra tận phụ
tài
Câu 24: Trong sơ đồ nối dây hỗn hợp thì
a. Các phụ tải được cấp điện từ nguồn qua một đường trục chính
b. Các phụ tải được cấp điện từ nguồn hoặc thông qua một đường trục chính
c. Các phụ tải được cấp điện trực tiếp từ nguồn.
d. Các phụ tải điện lấy từ trạm biến áp, từ nguồn thông qua đường dây cao áp và máy biến
áp đưa điện tới tận phụ tải
Câu 25: Sơ đồ nổi dây hình tia được dùng để cung cấp điện cho hộ tiêu thụ.
a. 1 và 2
b. 2 và 3
c. 3 và 4
d. hộ tiêu thụ Đặc biệt

Câu 26: các phân xưởng gia công cơ khí ,lắp ráp ,dệt sợi thường sử dụng sơ đồ cung cấp điện
a. phân nhánh
b. dẫn sâu
c. hình tia
d. sơ đồ phân nhánh có mạch vòng
Câu 27.các phân xưởng có phụ tải tương đối lớn và phân bố đều trên diện tích rộng thường sử
dụng sơ đồ cung cấp điện
a. phân nhánh
b. dẫn sâu
c. hình tia
d. sơ đồ phân nhánh có mạch vòng
Câu 28: Các cơ quan chính phủ bệnh viện (phòng mỗ), xi nghiệp hóa chất (quá trình thực hiện
phản ứng, hệ thống thông gió, khỏi thái độc hại), xí nghiệp luyện kim (lò điện) ... . Được xếp
vào hộ tiêu thụ điện loại
a. 3
b. 2
c. 1
d. 4
Câu 29 : Trong các nhà máy thủy điện để sản xuất ra điện năng , người ta sử dụng nguồn năng
lượng .
a. Gió .
b. Dầu hóa , than đi , khi đốt .
c. Ánh sáng mặt trời
d. Nước
Câu 30 trong các nhà máy nhiệt điện để sản xuất ra điện năng người ta sử dụng nguồn năng
lượng
a. Dầu hoả, Than đá , Khí đốt
b. Gió
c. Nước
d. Ánh sáng
Câu 31 những hộ rất quan trọng không cho phép mất điện dù chỉ một giây như các trung tâm
quản lý máy , bay trung tâm thông tin,… Được xếp vào tiêu thụ điện loại
a. Đặc Biệt
b. 2
c. 1
d. 3
Câu 32 Những hộ có thể cho phép mất điện trong một thời gian để sửa chữa thiết bị (không quá
8 giờ )Thường được cấp điện từ một nguồn được xếp vào hộ tiêu thụ loại:
a. 3
b. Đặc Biệt
c. 2
d. 1
Câu 33 Các nhà máy cơ khí nhà, máy thực phẩm ,khách sạn ,được xếp vào hộ tiêu thụ điện loại
e. 3
f. Đặc Biệt
g. 2
h. 1
Câu 34 Theo tiêu chỉ tiêu về kỹ thuật của phương án cung cấp điện thì tính linh hoạt là
a. Khả năng mở rộng phát triển trong tương lai và phù hợp với sự thay đổi của công
nghệ
b. Khả năng mở rộng trong tương lai và an toàn cho người và thiết bị
c. Khả năng phát triển theo thay đổi theo yêu cầu công nghệ và an toàn cho người và thiết bị
d. Khả năng mở rộng phát triển trong tương lai và đều khiển giám sát từ xa
Câu 35 theo tiêu chỉ tiêu về kỹ thuật của phương án cung cấp điện thì tính an toàn là
a. trong khả năng mở rộng trong tương lai và an toàn cho người và thiết bị
b. khả năng phát triển theo thay đổi theo yêu cầu công nghệ và an toàn cho người và thiết bị
c. an toàn điện áp chuẩn chống nguy cơ cháy nổ, nguy cơ ăn mòn và đảm bảo hành
lang an toàn
d. An toàn cho người và thiết bị ,khả năng mở điều khiển giám sát từ xa
Câu 36 Theo tiêu chỉ tiêu về kỹ thuật của phương án cung cấp điện thì tổng vốn đầu tư ban đầu
bao gồm
a. Chỉ phí mua mới xây dựng trực tiếp và gián tiếp , chi phí tồn kho và bảo quản thiết bị
b. chi phí mua mới thiết bị và xây dựng trực tiếp , chi phí tồn kho và các thiết bị và vật
tư được sử dụng cho xây dựng mới , chi phí xây dựng gián tiếp
c. chi phí mua mới cho thiết bị và xây dựng trực tiếp chi phí tồn kho cho các thiết bị và vật
tư được sử dụng cho xây dựng mới các chi phí bảo quản thiết bị
d. Chi phí mua mới thiết bị và xây dựng trực tiếp , chi phí tồn kho cho các thiết bị và vật tư
được sử dụng cho xây dựng mới , chi phí khấu hao thiết bị
Câu 37 Theo tiêu chí tiêu vậy kỹ thuật của phương án cung cấp điện thì chi phí vận hành hàng
năm bao gồm các chi phí
a. Vận hành về công bảo quản, vật tư cho yêu cầu vận hành và bảo quản ,khấu hao thiết bị,
tổn thất điện năng ,mất điện
b. Về mua vật tư sử dụng và tồn trữ khấu hao thiết bì tổn thất điện năng
c. Về mua vật tư sử dụng và tồn trữ khấu hao thiết bì tổn thất điện năng , trả lương cho
người lao động
d. Vận hành về công bảo quản , vật tư cho yêu cầu về vận hành và bảo quản ,khấu hao
thiết bị , tổn thất điện năng ,trả lương cho người lao động
Câu 38 Hàm chi phí tính toán hằng năm của phương án cung cấp điện có dạng
a. Ztt =V +a đm . C
b. Ztt =V . ađm +C
c. Ztt =V +C
d. Ztt =(V +C ). a đm

Câu 39 thời gian thu hồi chênh lệch vốn đầu tư cho 2 phương án được xác định theo biểu thức
V
pa1 +V
pa 2
a. T = C +C
pa2 pa 1

V
pa1 −V
pa2
b. T = C −C
pa1 pa 2

c. T =V pa 1 . C pa1−V pa2 .C pa 2
V
pa1 −V
pa2
d. T = C −C
pa2 pa 1

Câu 40 .mục đích của việc tính toán phụ tải điện
a. xác định nhu cầu sử dụng điện, lựa chọn sơ đồ cung cấp điện, lựa chọn thiết bị điện
b. xác định nhu cầu sử dụng điện, lựa chọn phương thức vận hành
c. lựa chọn phương thức vận hành, lựa chọn thiết bị điện
d. xác định nhu cầu điện, lựa chọn phương án bản vẽ thiết bị, lựa chọn phương thức vận
hành
Câu 41: đồ thị phụ tải được sử dụng để:
a. lựa chọn các thiết bị điện, tính toán điện năng tiêu thụ, định phương thức vận hành
cho hệ thống cung cấp điện.
b. tính toán tổn thất công suất và tổn thất điện áp, định phương thức vận hành cho hệ thống
cung cấp điện
c. tính toán tổn thất điện áp, công suất và tổn thất điện năng, lựa chọn các thiết bị điện
d. tính toán ngắn mạch, lựa chọn phương án bảo vệ thiết bị, lựa chọn phương thức vận hành.
Câu 42: phụ tải cực đại là:
a. tập hợp các thiết bị dùng điện và biến đổi điện năng thành các dạng năng lương khác
b. đại lượng đặc trưng cho công suất tiêu thụ của các bộ dùng điện, và có thể biểu diễn thông
qua các đại lượng như dòng điện, công suất tác dụng hoặc công suất phản kháng.
c. phụ tải giả thiết lâu dài không đổi, tương đương với phụ tải thực tế về mặt hiệu ứng nhiệt
lớn nhất.
d. phụ tải trung bình lớn nhất trong khoảng thời gian tương đối ngắn ứng với ca làm
việc có phụ tải lớn nhất trong ngày.
Câu 43: phụ tải đỉnh nhọn là:
a. phụ tải cực tiểu
b. phụ tải trung bình
c. phụ tải cực đại xuất hiện trong khoảng từ 1 đến 2 giây
d. phụ tải giả thiết lâu dài không đổi, tương đương với phụ tải thực tế về mặt hiệu ứng nhiệt
lớn nhất
Câu 44: hệ số phụ tải được xác định theo:
a. kpt = ptt/p đm
b.kpt= ptb/ptt
c.kpt=ptt/ptb
d. kpt= ptb/pmax
Câu 45: mối quan hệ giữa công suất trung bình, công suất cực đại và công suất tính toán:
pmax > ptt> pqp > ptb
Câu 46 ưu điểm của sơ đồ nối dây hình tia là:
c. sơ đồ nối rõ ràng, dễ vận hành bảo quản, độ tin cậy cung cấp điện cao, dễ dàng áp
dụng các phương tiện tự động điều khiển và bảo vệ.
Câu 47: nhược điểm của sơ đồ nối hình tia là:
a. độ tin cậy cung cấp điện không cao, có thể dẫn đến lãng phí kim loại trong trường hợp tiết
diện không đổi của trục chính
b. chi phí cao, chiếm nhiều diện tích, độ cơ động không cao khi có sự thay đổi công
nghệ sản xuất.
c. chi phí cao, chiếm nhiều diện tích, độ tin cậy cung cấp điện không cao
d. độ tin cậy cung cấp điện không cao, độ cơ động không cao khi có sự thay đổi công nghệ
sản xuất
Câu 48: nhược điểm của sơ đồ nối dây phân nhánh:
a. chi phí cao, chiếm nhiều diện tích, độ cơ động không cao khi có sự thay đổi công nghệ sản
xuất.
b. độ tin cậy cung cấp điện không cao, có thể dẫn đến lãng phí kim loại trong trường
hợp tiết diện không đổi của trục chính
c. chi phí cao, chiếm nhiều diện tích, độ tin cậy cung cấp điện không cao
d. độ tin cậy cung cấp điện không cao, độ cơ động không cao khi có sự thay đổi công nghệ
sản xuất
Câu 49: với sơ đồ hệ thống 1 thanh góp thì:
a. khi sửa chữa máy cắt của một mạch bất kỳ thì mạch đó bị mất điện trong suốt thời
gian sửa chữa
b. khi sửa chữa máy cắt của một mạch bất kỳ thì mạch đó chỉ ngừng làm việc trong thời gian
thao tác sơ đồ
c. sửa chữa máy cắt của một mạch bất kỳ không gây mất điện dù chỉ tạm thời
d. khi sửa chữa máy cắt của một phân đoạn nào thì phân đoạn đó bị ngừng làm việc
Câu 50. Thành phần nào sau đây không buộc phải có từ một trạm biến áp phân phối trung và hạ
áp.
a. các thiết bị đóng cắt
b. các thiết bị bù công suất
c. các thiết bị đo lường
d. máy biến áp
Câu 51: Trong các trạm biến áp phân phối trung phần từ làm nhiệm vụ bảo vệ quá tải cho máy
biến áp và ngắn mạch cho thành cái hạ áp là.
a. cầu chì trung áp
b. máy cắt
c. aptomat
d. Chống sét van
e.
Câu 52: ưu điểm của nhà máy thủy điện
a. chi phí vận hành thấp khả năng huy động công suất thành hiệu quả cao
b. vốn đầu tư thấp hiệu quả thu hồi vốn nhanh giá thành điện năng thấp
c. chi phí vận hành thấp vốn đầu tư thấp
d. vốn đầu tư thấp hiệu quả cao
câu 53: ưu điểm của nhà máy nhiệt điện
a. chi phí vận hành thấp khả năng huy động công suất nhanh hiệu suất cao
b. vốn đầu tư thấp hiệu quả thu hồi vốn nhanh giá thành điện năng thấp
c. chi phí vận hành thấp vốn đầu tư thấp
d. vốn đầu tư thấp hiệu suất cao
câu 54: nhược điểm của nhà máy thủy điện
a. gây ô nhiễm môi trường tỉ lệ điện tử dùng cao khả năng huy động công suất chậm
b. nguyên liệu đầu vào là loại nhiên liệu không tái tạo được giải điều chỉnh công suất bị giới
hạn bởi Pmin do kỹ thuật
c. nguyên liệu đầu vào là nhiên liệu không tái tạo được khả năng huy động công suất chậm
d. giá thành xây dựng cao thời gian xây dựng lâu
Câu 55: nhược điểm của nhà máy nhiệt điện
a. gây ô nhiễm môi trường tỉ lệ từ dùng cao khả năng huy động công suất chậm
b. giá thành xây dựng cao thời gian xây dựng lâu
c. thường phải xây dựng tra vùng phủ tại nên tổn thất trên hệ thống truyền tải lớn
d. phụ thuộc vào nguồn nước
câu 56: nhà máy điện có thời gian xây dựng Ngắn chi phí sản xuất thấp Thời gian khởi động
ngắn hiệu suất cao là nhà máy?
a. nhà máy thủy điện
b. nhà máy điện gió
c. nhà máy tuốc pin khí
d. nhà máy điện mặt trời
câu 57: nguồn năng lượng để sản xuất ra điện năng không gây ô nhiễm môi trường tốn ít diện
tích xây dựng nhưng gây ô nhiễm về tiếng ồn là nguồn năng lượng?
a. năng lượng gió
b. năng lượng thủy điện
c. năng lượng thủy triều
d. năng lượng mặt trời
câu 58: phương án cung cấp điện có 3000 = ‫ז‬h; avh = 0.1; atc = 0.125; V=2440.10^6 đ/năm; C
= 523,98.10^6 đ/năm. chi phí Tính toán hàng năm của phương án là
a. 834,12.10^6 đồng
b. 1014,76.10^6 đồng
c. 963,18.10^6 đồng
d. 711,41.10^6 đồng

Câu 59: có hai phương án cung cấp điện Phương án 1 có V1=2644.10^6 đồng; C1=398,84.10^6
đồng. Phương án 2 có V2=2440.10^6 đồng; C2=523,98.10^6 đồng. thời gian thu hồi trên lệch
vốn đầu tư phụ
a. 1.74
b. 1.63
c. 2.12
d. 2.67
Câu 60: phương án cung cấp điện có 3000 = ‫ז‬h; avh = 0.1; atc = 0.2; V= 64,3686.10^6 đ/năm; C
= 750đ/kwh; ΔP=9,68 kW. chi phí hàng năm của phương án là
a. 54,12.10^6 đồng
b. 64,76. 10^6 đồng
c. 41,12. 10^6 đồng
d. 31,41. 10^6 đồng

Câu 61: phương án cung cấp điện có 3000 = ‫ז‬h; avh = 0.1; atc = 0.2; V=55,8522.10^6 đ/năm; C
= 750đ/kwh; ΔP=10,61 kW. chi phí hàng năm của phương án là:
a. 40,63.10^6 đồng
b. 52,12.10^6 đồng
c. 61,66.10^6 đồng
d. 32,44.10^6 đồng
Câu 62: có hai phương án cung cấp điện. phương án 1 có V1 = 100.10^6 đồng/năm.
C1=25.10^6 đồng/năm. phương án 2 có V2 = 75.10^6 đồng/năm. C2=31,5.10^6 đồng/năm. thời
gian thu hồi vốn chênh lệch đầu tư Phụ T là
a. 3,95
b. 3.85
c. 5,39
d. 6,64
Câu 63 : giả thiết có 2 phương án cung cấp điện , phương án 1 có V1 = 64.368.600 d/năm, P1
=9,68 Kw, phương án 2 có V2 = 64.368.600đ/ năm, P2 = 9,68Kw biết cả 2 phương án có t=
3000h .Ath = 0,1 , Ath = 0,2 . vậy phương án tối ưu là :
a. phương án 2
b. phương án 1
c. không chọn phương án tối ưu vì T >Tk (Tk=8 năm )
d. không chọn phương án tối ưu vì T <Tk (Tk=8 năm )
Câu 64 phân xưởng cơ khí biết So = 0,3 KVA/m2 , cosq = 0,7 diện tích phân xưởng F= 1000
m2 . phụ tải tính toán của phân xưởng là :
A. 220KW
B. 210KW
C. 180KW
D. 200KW
Câu 65 phân xưởng cơ khí biết Pđ = 450kW , Kdc = 0,3 . phụ tải tính toán của phân xưởng là :
a. 125Kw
b. 145Kw
c. 135Kw
d. 155Kw
Câu 66 một nhóm có tổng công suất là 32Kw. Biết nhóm thiết bị có Kmax = 3,43 , Ksd=0,1 .
công suất tính toán của nhóm thiết bị là :
a. 31Kw
b. 21Kw
c. 11Kw
d. 5Kw
Câu 67 một phân xưởng lắp ráp biết Pđ=100 Kw , Knc= 0,4 , sử dụng đèn sợi đốt Po = 15W/m2
, S = 800m2 . công suất tính toán tác dụng của phân xưởng là :
a. 76Kw
b. 41Kw
c. 64Kw
d. 52 Kw
Câu 68 một khu nhà hành chính có 2 tầng , diện tích mỗi tầng là 80m2 . biết suất phụ tải của
khu nhà là Po = 25W/m2 cosq = 0,8 . công suất tính toán của toàn nhà là :
a. 4KVAr
b. 2KVAr
c. 3KVAr
d. 5KVAr
Câu 69 một nhóm thiết bị gồm một máy tiện công suất 10Kw , 2 máy khoan bàn có công suất
4Kw , 2 máy phay có công suất 7Kw . biết các thiết bị này cùng có 1 hệ số sử dụng Ksd = 0,1 .
số thiết bị dùng điện hiệu quả của nhóm này là :
a. 2
b. 6
c. 8
d. 4
Câu 70 trong các sơ đồ nối điện để sửa chữa một máy cắt của 1 mạch bất kỳ ấy chỉ ngừng làm
việc trong khoảng thời gian thao tác sơ đồ , người ta sử dụng sơ đồ :
a. hệ thống 1 thanh góp có phân đoạn bằng dao cách ly
b. hệ thống 1 thanh góp
c. hệ thống 2 thanh góp
d. hệ thống 1 thanh góp có phân đoạn bằng máy cắt

Câu 71 Trong các sơ đồ nối điện để sửa chữa máy cắt của 1 mạch bất kỳ ấy vẫn không gây mất
điện tạm thời , người ta sử dụng sơ đồ :
a. hệ thống 2 thanh góp có thanh góp đường vòng
b. hệ thống 2 thanh góp
c. hệ thống 1 thanh góp
d. hệ thống có 1 thanh góp có phân đoạn

Câu 72 Để nhận điện từ trạm biến áp trung gian về phân phối cho các trạm biến áp phân phối
trong khu vực , người ta sử dụng :
a. trạm biến áp phân phối
b. trạm biến áp phân phối có phân đoạn bằng dao cách ly
c. trạm phân phối trung tâm
d. trạm biến áp phân phối có phân đoạn bằng máy cắt

Câu 73 trạm biến áp trung gian 110/35Kv của lưới cung cấp điện dùng 1 máy biến áp thường sử
dụng sơ đồ :
a. hệ thống 1 thanh góp
b. hệ thống 2 thanh góp
c. hệ thống 2 thanh góp có thanh góp đường vòng
d. sơ đồ cầu trong

Câu 74 ở các vùng nông thôn , những nơi mà quỹ đất đai không hạn hẹp lắm . người ta thường
xây trạm biến áp kiểu :
a. trạm xây
b. trạm treo
c. trạm Kios
d. trạm bệt
Câu 75 để nhận điện từ trạm biến áp trung gian về phân phối cho các trạm biến áp phân xưởng
của nhà máy sử dụng sơ đồ dẫn sâu , người ta sử dụng :
a. trạm phân phối trung tâm
b. trạm biến áp phân phối
c. trạm phân phối có phân đoạn bằng dao cách ly
d. trạm phân phối có phân đoạn bằng máy cắt

You might also like