Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 Khái niệm cơ bản
Chương 1 Khái niệm cơ bản
Lớp : DD
2. Kỹ năng :
Tính toán được hệ thống theo chỉ tiêu chất lượng.
Vận hành được các bộ biến đổi một chiều (ABB) và bộ biến tần
(Siemens)
1. Bïi Quèc Kh¸nh, NguyÔn V¨n LiÔn. C¬ së TruyÒn ®éng ®iÖn. Nhµ XB KHKT
2008.
2. NguyÔn V¨n LiÔn vµ c¸c t¸c gi¶. §iÒu khiÓn ®éng c¬ xoay chiÒu cÊp tõ biÕn
tÇn b¸n dÉn. Nhµ XB KHKT 2003, 2007.
3. Nguyễn Phùng Quang. Truyền động điện thông minh. Nhà XB KHKT.
3. Tài liệu kỹ thuật về các bộ biến đổi một chiều và bộ biến tần của các hãng ABB
và Siemens.
Số giờ : 30 giờ
Lý thuyết : 26
Bài tập (2 Bài) : 4
BT1+BT2 : Nộp Tuần 6 (29/3 – 3/4)
Môn học :
Nguyên lý nâng cao chất lượng tĩnh hệ thống.
Tính toán bộ ĐK theo chỉ tiêu chất lượng hệ thống TĐĐ
2/22/2021 9
1.2. Đặc tính động cơ điện
Uu (R R f )I
u
K K
Phương trình đặc tính cơ (quan hệ ω (M) :
Uu (R R f ) M
u
K (K ) 2
2/22/2021 10
1.2. Đặc tính động cơ điện
0 0
0 Ic I
I nm M
0 Mc M nm
2/22/2021 11
1.2. Đặc tính động cơ điện
2/22/2021 12
1.2. Đặc tính động cơ điện
Tốc độ đồng bộ :
2f
1
p
60f
n1 3000,1500,1000, 750, 600,500,...
p
Độ trượt :
1 n1 n
s
1 n1
2/22/2021 13
1.2. Đặc tính động cơ điện
3U 12 R '2
M 2
R '
ω1
s1 R 1 2 X 1 X '2
s
2
sth
2M th (1 as th ) 2M th
M
s s th s s th
as th
s th s s th s
Mc
Với : a= R1/ R2 Mth
Mô men tới hạn : Độ trượt tới hạn :
3U 12 R '2 R 'f
M th s th
2/22/2021
21 R 1 R X 2
1
2
n R 12 X 2n 15
1.2. Đặc tính động cơ điện
1.2.2. Đặc tính động cơ điện xoay chiều không đồng bộ :
Ảnh hưởng của tần số :
Mth
2/22/2021 16
1.3. Điều chỉnh tốc độ
0 dm EBdm>EB2>EB3
Udm
CK§
I
02 EBdm
EB2
~ U
M UK ~ 03
EB3
03
CK§ 02
I
0 dm
~ U
M UK ~
CK§
I
~ U
M UK ~
Fm v m
PC (W)
2/22/2021 21
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.1. Khái niệm
Chế độ làm việc của động cơ :
3 chế độ : Dài hạn, Ngắn hạn, Ngắn hạn lặp lại
t o2
t1o
t1o t obd
t obd t1o
t obd 2/22/2021 2/22/2021 t
2/22/2021 t tlv tng t tlv tng 22
t
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.1. Khái niệm
Phương pháp chọn công suất động cơ :
+ Điều kiện phát nóng (phổ biến)
+ Điều kiện quá tải.
+ Điều kiện khởi động
Phương pháp chọn công suất theo điều kiện phát nóng :
t omax t cfo
t ocf nhiệt độ cho phép của chất cách điện trong động cơ
Cấp Y : 90oC Cấp B: 130oC
Cấp A : 105oC Cấp F : 155oC
Cấp E : 120oC Cấp H : 180oC
Cấp C : >180oC
2/22/2021 23
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.2. Chọn sơ bộ công suất động cơ theo các chế độ làm việc khác nhau
Phụ tải dài hạn :
Phu tải không đổi Phụ tải biến đổi
PD (1,1 1,3)PC
P
i 1
Ci it
PCtb PD (1,1 1,3)PCtb
TCK
2/22/2021 24
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.2. Chọn sơ bộ công suất động cơ theo các chế độ làm việc khác nhau
Phụ tải ngắn hạn :
Phu tải không đổi Phụ tải biến đổi
t lv
% 100
t lv t ng
%
PCtc PC
tc %
PD (1,1 1,3)PCtc
2/22/2021 26
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.2. Chọn sơ bộ công suất động cơ theo các chế độ làm việc khác nhau
Phụ tải ngắn hạn lặp lại:
Phu tải biến đổi
P
i 1
Ci it
PCtb
t lv
+ Chọn động cơ có : εtc% ≈ ε%
+ Qui đổi Pctb ứng với ε% về PCtc
ứng với εtc% : %
PCtc PCtb
tc %
+ Chọn Động cơ có công suất :
PD (1,1 1,3)PCtc
2/22/2021 27
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.3. Kiểm nghiệm công suất động cơ theo điều kiện phát nóng
Chọn sơ bộ công suất động cơ : Chỉ tính đến công suất phụ tải tĩnh, chưa xét
QTQĐ (Khởi động, hãm, đảo chiều,….)
+ Dòng điện lớn nên động cơ phát nóng mạnh hơn (dòng khởi động,hãm,…)
+ QTQĐ (khởi động, hãm) : Có khoảng thời gian động cơ làm việc tốc độ thấp
→ tốc độ quạt thấp, → sự làm mát kém nên động cơ cũng phát nóng mạnh
1. Tính toán phụ tải toàn phần : Phụ tải tĩnh và phụ tải trong QTQĐ :
d
M MC J
dt
2. Thực hiện các phương pháp kiểm nghiệm sau
2/22/2021 28
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.3. Kiểm nghiệm công suất động cơ theo điều kiện phát nóng
1. Tính toán phụ tải toàn phần : Phụ tải tĩnh và phụ tải trong QTQĐ :
d
M MC J
dt
2/22/2021 29
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.3. Kiểm nghiệm công suất động cơ theo điều kiện phát nóng
2. Các phương pháp kiểm nghiệm : chọn 1 trong 5 phương pháp sau
+ Tính nhiệt độ động cơ trong các khoảng thời gian làm việc :
+ Kiểm tra nhiệt độ lớn nhất trong thời gian làm việc :
t omax t ocf
Tổn thất trung bình :
+ Tính tổn hao công suất động cơ trong các khoảng thời gian làm việc : ΔPi(ti)
P t
i 1
i i
Ptb
Tck
+ Kiểm tra : ΔPtb ≤ ΔPđm
2/22/2021 30
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.3. Kiểm nghiệm công suất động cơ theo điều kiện phát nóng
Dòng điện đẳng trị (nếu điện trở động cơ không thay đổi trong quá trình làm
việc)
+ Tính dòng điện động cơ trong các khoảng thời gian làm việc : Ii(ti)
2/22/2021 31
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.3. Kiểm nghiệm công suất động cơ theo điều kiện phát nóng
+ Tính Mô men động cơ trong các khoảng thời gian làm việc : Mi(ti)
n
2
M t
i 1
i i
M dt
Tck
+ Kiểm tra : Mđt ≤ Mđm
2/22/2021 32
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.3. Kiểm nghiệm công suất động cơ theo điều kiện phát nóng
Công suất đẳng trị (Nếu tốc độ động cơ không thay đổi) :
+ Tính Công suất động cơ trong các khoảng thời gian làm việc : Mi(ti)
n
2
P t
i 1
i i
Pdt
Tck
+ Kiểm tra : Pđt ≤ Pđm
2/22/2021 33
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.4. Tính chọn công suất động cơ điều chỉnh tốc độ :
Đặc tính phụ tải : Công suất không đổi (MC ≡ 1/ω) hoặc MC = hằng số
Mô men không đổi, Công suất không đổi và điều chỉnh 2 vùng
2/22/2021 34
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.4. Tính chọn công suất động cơ điều chỉnh tốc độ :
a. Điều chỉnh tốc độ Mô men không đổi : Phụ tải mô men không đổi
Đặc tính điều chỉnh trung với đặc tính phụ tải
b. Điều chỉnh tốc độ Công suất không đổi : Phụ tải công suất không đổi
Đặc tính điều chỉnh trung với đặc tính phụ tải
PC max M C dm
PD (1,1 1,3)PC max
2/22/2021 37
1.4. Chọn công suất động cơ
1.4.4. Tính chọn công suất động cơ điều chỉnh tốc độ :