You are on page 1of 14

LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

LAB 1 KHẢO SÁT MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR


MỤC TIÊU
Kết thúc bài thực hành này, sinh viên có khả năng:

1.1 Xác định được chế độ làm việc của sơ đồ.

1.2 Phân tích một sơ đồ khuếch đại.

1.3 Lắp ráp mạch theo sơ đồ và hiệu chỉnh được mạch.

1.4 Thực hiện đúng kỹ thuật đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.

Bài 1 – Thực hiện công việc theo phiếu hướng dẫn (3 điểm)
Lớp học Mạch điện tử và ứng dụng
Công việc Xác định chế độ hoạt động của sơ đồ
STT Các bước
Xem trước tài liệu chương 1, mục 1.2 “ mạch khuếch đại dùng BJT”
1. Cho sơ đồ mạch có: Uv = 25 mV, RB = 470 kΩ, RC = 2,2kΩ, RE = 560Ω, Rt =
40 kΩ, E = 20 V, β = 120, Cv = Cr = CE = 10μF.

- Sơ đồ mắc kiểu: Sơ đồ mắc kiểu E chung

- Phương trình đường tải một chiều: I… = f (U……):


E

R B R C

Cr

β
Cv Rt

RE C
Uv E

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 1


LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

- Tìm điểm làm việc tĩnh Q ( I…., I……, U…….)


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 2


LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

- Vẽ hình – kết luận

Sơ đồ làm việc ở chế độ Khuếch đại U

2. Lập bảng vật tư lắp mạch:


ST Tên linh Mô tả cụ thể ( Vạch màu, Số
T kiện kí hiệu, kết cấu chân) lượng

1 470KΩ

2 2,2KΩ

3 560Ω

4 40KΩ

5 BJT C1815

6 10uF/25V

GV vấn đáp SV thao tác kiểm tra chất lượng tụ điện?

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 3


LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

Đo đạc các thông số:

20
17,1
8,05

3.

0,81

2,07

4. Trả lời vấn đáp của GV


5. Dụng cụ để gọn gàng, vệ sinh sạch sẽ sau khi kết thúc bài TH
Bài 2.1 – Thực hiện công việc theo phiếu hướng dẫn (2 điểm)
Lớp học Mạch điện tử và ứng dụng
Công việc Phân tích hoạt động của sơ đồ
STT Các bước
Xem trước tài liệu chương 1, mục 1.2 “ mạch khuếch đại dùng BJT”
1. Cho sơ đồ mạch có: Uv = 25 mV, RE = 1kΩ, RC = 2 kΩ, Rt = 1 MΩ, Ecc = 2 V,
Eee = - 4 V, β = 100, Cv = Cr = 10μF.
β
Cv Cr

R E R
Uv C Rt

E E ee
cc

- Sơ đồ mắc kiểu: Sơ đồ mắc kiểu B chung

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 4


LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

- Tìm điểm làm việc tĩnh Q ( I…., I……, U…….)


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

- Vẽ hình – kết luận

Sơ đồ làm việc ở chế độ: Khuếch đại U

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 5


LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

2.
- Vẽ sơ đồ thay thế ở chế độ xoay chiều ở tần số trung bình:

- rBE =
- Ki =
- Ku =

- Biên độ:
- Pha:
3.

4. GV vấn đáp SV thao tác kiểm tra cực tính của BJT?

5. Dụng cụ để gọn gàng, vệ sinh sạch sẽ sau khi kết thúc bài TH

Bài 2.2 – Thực hiện công việc theo phiếu hướng dẫn (2 điểm)
Lớp học Mạch điện tử và ứng dụng
Công việc Thực hành lắp ráp mạch CC
STT Các bước
Xem trước tài liệu bài 1 “ mạch khuếch đại dùng BJT”
1. Cho sơ đồ mạch có: R1 = 18 kΩ, R2 = 6,8 kΩ, Ri = 1K, RE= 390 Ω, VCC = (3 ÷12)
V, β = 120

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 6


LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

- Lập bảng vật tư


STT Tên linh kiện Thông số (mô tả cụ thể) Số lượng Chú ý
1 Tụ 10uF 2

2 Điện trở 1K, 6K8, 390, 18K 4


3 Transistor 120 1
4 Nguồn AC 1K 1

2.

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 7


LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

Bài 3.1 – Thực hiện công việc theo phiếu hướng dẫn (2 điểm)
Lớp học Mạch điện tử và ứng dụng
Công việc Xác định thông số của sơ đồ khuếch đại dùng FET
STT Các bước
Xem trước tài liệu chương 1, mục 1.3 “ mạch khuếch đại dùng FET”
1. SV lắp mạch như sơ đồ.

- Lập bảng vật tư:


STT Tên Thông số Chú ý
1 Điện trở 2k2 , 1M
2 Battery Nhiều thông số khác nhau
3 2SK60

- Thay đổi các gí trị VGG và VDD, điền vào bảng sau:

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 8


LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

0 | 0 |0.18|0.36|0.52|0.66|0.79|0.91|1.02|1.12|1.21|1.30|1.38

0 | 0.01|0.23|0.43|0.60|0.75|0.88|1.00|1.11|1.22|1.31|1.44|1.49

0 |0.04|0.29 |0.50|0.68|0.84|0.97|1.10|1.21|1.32|1.41|1.51|1.6

0 |0.05|0.32|0.54|0.72|0.88|1.02|1.15|1.26|1.37|1.47|1.57|1.66

0 |0.07|0.35|0.58|0.76|0.93|1.07|1.20|1.32|1.43|1.53|1.63|1.72

0 |0.11|0.42|0.66|0.85|1.02|1.17|1.30|1.42|1.54|1.64|1.74|1.83

0|0.16|0.49|0.74|0.94|1.12|1.27|1.41|1.53|1.65|1.76|1.86|1.95

- Từ số liệu ở bảng trên, vẽ đặc tính ra: ID = f(VDS) với VGS = const.

- Nêu ý nghĩa của đặc tính ra:…………………………………………….


…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………….

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 9


LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

………………………………………………………………………….

- Từ số liệu ở bảng trên, vẽ đặc tính truyền đạt: ID = f(VGS) với VDS = const.

- Nêu ý nghĩa của đặc tính ra:…………………………………………….


…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 10


LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

2. Cho sơ đồ mạch:

Yêu cầu: + Đo và vẽ dạng sóng ngõ ra Vo, ngõ vào Vi? Nhận xét.

+ Xác định các thông số Kv, Zi, Zo, φ.

Hướng dẫn thực hiện:


Bước 1: Cấp Vi là tín hiệu hình Sin, biên độ 2V, tần số 1Khz vào tại A. Bước
2: Dùng OSC đo tín hiệu ra Vo ở CH1. Tiếp tục chỉnh biến trở sao cho Vo đạt
lớn nhất nhưng không bị méo dạng.
Bước 3: Xác định Av: - Dùng OSC đo Vi tại A, Vo tại C ở 2 kênh CH1 và
CH2.
Vẽ lại dạng sóng và nhận xét về biên độ.

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 11


LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

- Xác định hệ số khuếch đại Ku = Vo/Vi


Bước 4: Xác định Zi:
- Mắc nối tiếp điện trở Rv=100KΩ giữa B1 và B2, sau đó tính Zi theo
công thức:

- Với: V1 là giá trị điện áp đầu ra tại B1 V2 là giá trị điện áp đầu ra tại B2
Chú ý: Các thông số V1, V2 phải được đo bằng OSC.
Bước 5: Xác định Zo :

- Với: Vo1 là điện áp tại ngõ ra tại C khi chưa mắc RL


Vo2 là điện áp tại đầu ra tại C khi đã mắc RL = 10KΩ

Bước 6: Xác định góc lệch pha:


- Dùng OSC đo Vi, Vo và cho hiển thị cùng lúc ở 2 kênh CH1, CH2
- Xác định góc lệch pha theo công thức :

- Với: T là chu kỳ của tín hiệu φ là góc lệch pha a là độ lệch về thời
gian

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 12


LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

Bài 3.2 – Thực hiện công việc theo phiếu hướng dẫn (2 điểm)
Lớp học Mạch điện tử và ứng dụng
Công việc Mạch đóng mở dùng MOSFET
STT Các bước
Xem trước tài liệu bài 2 “ mạch khuếch đại dùng FET”
1.

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 13


LAB1: MẠCH KHUẾCH ĐẠI DÙNG TRANZITOR

- Lập bảng vật tư


STT Tên Thông số Ghi chú
1 Điện trở 100k 2 cái
2 Tụ điện 100uF 1 cái
3 Transistor NPN 1 cái
2. 4 Led đỏ 10 cái
5 2N6661 1 cái

3.

Nhận xét:
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
4. …………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………

5. Dụng cụ để gọn gàng, vệ sinh sạch sẽ sau khi kết thúc bài TH

AUT106 – MẠCH ĐIỆN TỬ VÀ ỨNG DỤNG Trang 14

You might also like