You are on page 1of 56

lOMoARcPSD|16255849

CHƯƠNG 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

1.1. Khái niệm cơ bản về ma trận


1.1.1. Ma trận
Ma trận là một bảng số xếp theo dòng và theo cột. Một ma trận có m dòng và n cột
được gọi là ma trận cấp m  n . Ma trận cấp m  n có dạng tổng quát như sau
 a11 a12 a13 a1n 
a a22 a23 a2 n 
A   21
 
 
 am1 am 2 am3 amn 

trong đó aij  (i  1, m; j  1, n) . Số aij nằm trên dòng i và cột j của ma trận A gọi là phần

tử của ma trận A. Phần tử nằm trên dòng i và cột j còn được kí hiệu là ( A)ij .

Để viết ngắn gọn ma trận A, ta dùng kí hiệu A  (aij )mn .

Tập hợp các ma trận cấp m  n với aij  được kí hiệu M mn  .
Ví dụ 1.1.
 2 0 1 
A  là ma trận cấp 2  3 , có a13  1; a22  8 .
4 8 9 
 1 2 3 
B   4 6 3  là ma trận cấp 3  3 , có b12  2, b21  4, b32  3 .
5 3 7 
 
1.1.2. Các dạng ma trận
* Ma trận không
Cho ma trận A cấp m  n . A được gọi là ma trận không nếu tất các phần tử ma trận
đều bằng 0,  Aij  0, i, j. Kí hiệu 0mn .

* Ma trận dòng, ma trận cột


- Ma trận cấp m  1 gọi là ma trận cột (ma trận có 1 cột).
- Ma trận cấp 1 n gọi là ma trận dòng (ma trận có 1 dòng).
Ví dụ 1.2.
C   4 1 2 5 là ma trận dòng.

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

2
D   4  là ma trận cột.
 1 
 
* Ma trận chuyển vị
Ma trận chuyển vị của A là ma trận thu được bằng cách đổi dòng thành cột tương ứng
của ma trận A. Ma trận chuyển vị của A được kí hiệu là AT . Nếu A là ma trận cấp m  n thì
AT là ma trận cấp n  m .
Ví dụ 1.3.
 1 1
 1 3 5
A   A   3 2  .
T

 1 2 7  5 7 
 

 
T
Chú ý: AT  A.

* Ma trận vuông
Ma trận có số dòng và số cột bằng n được gọi là ma trận vuông cấp n. Kí hiệu
A   aij   
hay aij .
nn n

Tập hợp tất cả các ma trận vuông cấp n được kí hiệu M n  .


Các phần tử có dạng aii được gọi là phần tử chéo của ma trận. Đường thẳng chứa các
phần tử chéo gọi là đường chéo chính của A.
 3 2 1
Ví dụ 1.4. A   2 1 6  là ma trận vuông cấp 3. Các phần tử 3, 1, 2 là phần tử
1 3 2 
 
chéo của A.
* Ma trận tam giác
Cho A là ma trận vuông cấp n.
- Ma trận A là ma trận tam giác trên nếu tất cả phần tử nằm bên dưới đường chéo
chính đều bằng 0, tức là aij  0, i  j; i  1,...,n; j  1,..., n.

- Ma trận A là ma trận tam giác dưới nếu tất cả các phần tử nằm bên trên đường chéo
chính đều bằng 0, tức là aij  0, i  j; i  1,...,n; j  1,..., n.

Ví dụ 1.5.

10

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

 3 2 1 
A   0 1 6  là ma trận tam giác trên.
0 0 3 
 
2 0 0 0
8 0 0 0 
B là ma trận tam giác dưới.
2 4 1 0
 
1 2 4 1

* Ma trận chéo
Ma trận vuông A cấp n được gọi là ma trận chéo nếu các phần tử nằm ngoài đường
chéo chính bằng 0, tức là aij  0, i  j .

2 0 0 0
 0 1 0 0 
Ví dụ 1.6. A   là ma trận chéo.
0 0 1 0
 
0 0 0 1

* Ma trận đơn vị
Ma trận đơn vị là ma trận chéo mà các phần tử trên đường chéo chính bằng 1. Kí hiệu
I hay I n (nếu là ma trân vuông cấp n).

1 0 0
Ví dụ 1.7. I 3   0 1 0  là ma trận đơn vị cấp 3.
0 0 1
 
1.1.3. Các phép biển đổi sơ cấp trên ma trận
Ba phép biến đổi sau đây gọi là ba phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận
- Nhân một dòng với một số   0
 di
di 
- Cộng một dòng bởi một dòng khác đã được được nhân với 1 số 

 di   d j
di 

- Đổi chỗ hai dòng cho nhau


di 
d j

Tương tự ta có ba phép biến đổi sơ cấp trên các cột của ma trận.

11

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

 1 2 8  d2 d2 d1  1 2 4  1 2 4 
 1 1 3  
d3 d3 5 d1  
  0 3 1    0 3 1 
d3  d3  2 d 2 
Ví dụ.  
5 4 7  0 6 13   0 0 11
     
1.2. Phép toán cơ bản trên ma trận
1.2.1. Phép cộng hai ma trận
Cho hai ma trận A và B cùng cấp m  n . Tổng hai ma trận, kí hiệu A+B là ma trận cấp
m  n xác định bởi  A  B ij   Aij   B ij với mọi i, j.
Ví dụ 1.8.
 1 2 3   7 8 9   1  7 2  8 3  9   8 10 12 
 4 5 6   10 11 12    4  10 5  11 6  12   14 16 18  .
       
 2 1  x 1
Ví dụ 1.9. Cho A   1 3  và B   5 4  .
 
5 4   y 2
   
 2 1  x 1   2  x 0 
    
Ta có A  B   1 3    5 4    6 7  .
 5 4   y 2 5  y 6
     
Chú ý: Hai ma trận chỉ cộng được với nhau khi chúng có cùng cấp.
1.2.2. Phép nhân vô hướng của ma trận với một số thực
Tích của ma trận A cấp m  n với số thực  , kí hiệu  A , là ma trận cấp m  n xác
định bởi   Aij    Aij với mọi i,j.

 3 1 4   6 2 8 
Ví dụ 1.10. 2   .
 2 1 5   4 2 10 
Chú ý: Khi   1, ta sẽ viết  A thay cho (1) A và gọi là ma trận đối của A.
Ta định nghĩa A  B  A  ( B) là phép trừ hai ma trận.
1.2.3. Tích của hai ma trận
Cho hai ma trận A  aij   m p
, B   bij 
p n
. Ta gọi tích của hai ma trận A và B, kí hiệu

A.B , là ma trận cấp m  n được xác định như sau


p
 AB ij  ai1b1 j  ai 2b2 j  ...  aipbpj   aik bkj .
k 1

12

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Ví dụ 1.11.
1 3 
 1 2 1   1.1  2.2  (1).3 1.3  2.1  (1)(1)    2 6  .
 3 1 2  . 2 1    3.1  1.2  2.3 3.3  1.1  2.(1)  11 8 
   3 1 
 
Chú ý:
- Để tính tích hai ma trận A và B thì số cột của A phải bằng số dòng của B.
- Phần tử ( A.B)ij bằng tổng các tích từng phần tử trên dòng i của A với phần tử

tương ứng ở cột j của B.


Với mỗi ma trận vuông A và số tự nhiên n  1, ta định nghĩa:
A0  I , An  An1. A
Ta gọi An là luỹ thừa bậc n của A.
 1 1
Ví dụ 1.12. Cho A    . Tính A2 , A3.
0 1 
Ta có
 1 1 1 1  1 2 
A2     .
 0 1  0 1   0 1 
 1 2  1 1  1 3 
A3  A2 . A     .
 0 1  0 1   0 1 
1.2.4. Tính chất
Giả sử các phép toán dưới đây đều thực hiện được. Khi đó ta có các tính chất sau đây:
i. A  B  B  A
ii. A   B  C    A  B   C

iii. A  0  A
iv. A    A  0

v.   A  B    A   B    
vi.      A   A   A  ,   
vii.    A     A  ,   
viii. 1. A  A; AI  IA  A .
1.3. Định thức
1.3.1. Hoán vị

13

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

* Hoán vị
Xét tập n số tự nhiên đầu tiên 1,2, ,n . Mỗi các sắp xếp có thứ tự được gọi là một
hoán vị từ n số đã cho. Số các hoán vị khác nhau từ n phần tử đã cho là n!  1.2.3 n .
Mỗi hoán vị của tập 1,2, ,n được kí hiệu là   ( (1), (2), , (n)) với

 (i) 1,2,..., n và  (i)   ( j ) .


Ví dụ 1.13. Tập 1,2,3 có 3!  6 hoán vị là

1  (1,2,3), 2  (1,3,2), 3  (2,1,3), 4  (2,3,1), 5  (3,1,2), 6  (3,2,1).


* Nghịch thế
Trong một hoán vị, mỗi cặp số liên tiếp có số lớn đứng trước số bé gọi là một nghịch
thế của hoán vị. Số nghịch thế của hoán vị  được kí hiệu là N ( ) .
Ví dụ 1.14. Với các hoán vị của 3 phần tử trên, ta có
N ( 1 )  0, N ( 2 )  N ( 3 )  1,
N ( 4 )  N ( 5 )  2, N ( 6 )  3.
1.3.2. Định thức của ma trận vuông
* Định thức cấp n
Cho ma trận vuông A cấp n
 a11 a12 a1n 
a a a2 n 
A   21 22
 
 
 an1 an 2 ann 

Định thức của ma trận A được kí hiệu là det A hoặc A xác định như sau

a11 a12 a1n


a21 a22 a2 n
det A    (1) N ( ) a1 (1) a2 (2) an (n)

an1 an 2 ann

Trong đó tổng lấy theo tất cả các hoán vị   ( (1), (2), , (n)) .
* Định thức cấp 1
Cho ma trận vuông cấp 1, A   a11  . Khi đó det A  a11.

* Định thức cấp 2


 a11 a12 
Cho ma trận vuông cấp 2, A   . Khi đó
 a21 a22 
14

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

a11 a12
det A   a11a22  a12 a21 .
a21 a22
* Định thức cấp 3
 a11 a12 a13 
Cho ma trận vuông cấp 3, A   a21 a22 a23  . Khi đó
a a33 
 31 a32

a11 a12 a13


det A  a21 a22 a23
a31 a32 a33
  a11a22 a33  a12 a23a31  a13a21a32    a 11a23a32  a12 a21a33  a13a22 a31  .
Để nhớ công thức trên người ta thường sử dụng quy tắc Sarrus như sau:

Giữ nguyên dấu Đổi dấu

Ví dụ 1.15.
2 4 8
1 1 3   2.(1).7  4.3.5  1.8.4  8.(1).5  2.3.4  1.4.7   66 .
5 4 7

1.3.3. Tính chất của định thức


Tính chất 1: Cho A là ma trận vuông, ta có det AT  det  A  .  
Chú ý: Từ tính chất chuyển vị, mọi tính chất của định thức đúng cho dòng thì cũng
đúng cho cột và ngược lại. Do đó, trong các tính chất của định thức, chỉ phát biểu cho các
dòng, các tính chất đó vẫn giữ nguyên giá trị khi thay chữ “dòng” bằng chữ “cột”.
Tính chất 2: Đổi chỗ hai dòng cho nhau và giữ nguyên vị trí các dòng còn lại thì định
thức đổi dấu.
3 6 7 1 5 2
Ví dụ 1.16. Ta có 1 5 2   3 6 7 (đổi chỗ dòng 1 và dòng 2 cho nhau).
4 8 10 4 8 10

15

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Tính chất 3: Thừa số chung của một dòng có thể đưa ra ngoài dấu định thức.
a11 a12 ... a1n a11 a12 ... a1n
ka21 ka22 ... ka2 n a21 a22 ... a2 n
k
... ... ... ... ... ... ... ...
an1 an 2 ... ann an1 an 2 ... ann

Chú ý: Cho A là ma trận vuông cấp n và số thực  , ta có det   A   n det  A .

Tính chất 4: Cho A là ma trận vuông cấp n. Giả sử dòng thứ i của ma trận A có thể
biểu diễn aij  aij'  aij" với j  1, 2,..., n. Khi đó ta có:

... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
det A  a  ai 1 ai 2  ai 2 ... ai n  ai n  ai 1 ai 2 ... ai n  ai''1 ai''2 ... ai''n .
'
i1
'' ' '' ' '' ' ' '

... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
Ví dụ 1.17.
3 6 7 1  (2) 5  1 7  0 1 5 7 2 1 0
1 5 2  1 5 2  1 5 2  1 5 2 .
4 8 10 4 8 10 4 8 10 4 8 10

Tính chất 5: Định thức của ma trận A bằng 0 nếu thoả một trong các điều kiện sau:
- Có một dòng mà tất cả các phần tử của dòng đó đều bằng 0.
- Có hai dòng bằng nhau hoặc tỉ lệ với nhau.
Tính chất 6: Nếu ta nhân một dòng của định thức với số  bất kì rồi cộng vào dòng
khác thì định thức không thay đổi.
3 6 7 1 16 11
Ví dụ 1.18. 1 5 2 2d 2  d1 1 5 2 .
4 8 10 4 8 10
Tính chất 7: Định thức của ma trận tam giác, ma trận chéo bằng tích các phần tử nằm
trên đường chéo chính.
Tính chất 8: Nếu A, B là các ma trận vuông cấp n thì det( A.B)  det A.det B .
1.3.4. Một số phương pháp tính định thức
* Phương pháp khai triển định thức theo dòng hoặc cột
Phần bù đại số
Cho A là ma trận vuông cấp n

16

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

 a11 a12 a1n 


a a a2 n 
A   21 22 .
 
 
 an1 an 2 ann 

Gọi Mij là ma trận nhận được từ A bằng cách bỏ đi dòng i và cột j. Khi đó số

(1)i  j det Mij gọi là phần bù đại số của phần tử aij , kí hiệu là Aij .

Định lý Laplace (Công thức khai triển định thức)


Cho A là ma trận vuông cấp n. Khi đó
n
- det A   aij Aij  ai 1 Ai1  ai 2 Ai 2  ...  ain Ain , i  1, n ( khai triển theo dòng i).
j 1

n
- det A   aij Aij  a1 j A1 j  a2 j A2 j  ...  anj Anj , j  1, n (khai triển theo cột j).
i 1

 2 1 3 
Ví dụ 1.19. Tính định thức của ma trận A   1 3 4  .
 2 1 2 
 
Khai triển định thức theo dòng 1
2 1 3
det A  1 3 4  2 A11  1A12  3 A13 .
2 1 2

Trong đó
3 4 1 4
A11  (1)11  10, A12  (1)1 2  6,
1 2 2 2
1 3
A13  (1)13  7.
2 1

Suy ra det A  2.10  1.6  3.(7)  35.

 1 3 2 1
2 0 1 3 
Ví dụ 1.20. Tính định thức của ma trận A   .
1 0 2 1
 
4 0 3 1
Khai triển định thức theo cột thứ 2:

17

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

1 3 2 1
2 1 3
2 0 1 3
det A   3 A12  3(1)3 1 2 1  3.(10)  30.
1 0 2 1
4 3 1
4 0 3 1

* Phương pháp biến đổi định thức về dạng tam giác


Các phép biển đổi sơ cấp trên ma trận
Ba phép biến đổi sau đây gọi là ba phép biến đổi sơ cấp trên dòng của ma trận
- Nhân một dòng với một số   0
 di
di 
- Cộng một dòng bởi một dòng khác đã được được nhân với 1 số 

 di   d j
di 

- Đổi chỗ hai dòng cho nhau


di 
d j

Tương tự ta có ba phép biến đổi sơ cấp trên các cột của ma trận.
Phương pháp biến đổi định thức về dạng tam giác
Sử dụng các phép biến đổi tương đương trên dòng (cột) của ma trận và sử dụng các
tính chất của định thức để biến đổi ma trận của định thức về dạng tam giác. Định thức sau
cùng sẽ bằng tích các phần tử trên đường chéo chính.
2 4 8
Ví dụ 1.21. Tính M  1 1 3 .
5 4 7
Ta có
2 4 8 1 2 8 1 2 4
d 2  d 2  d1
M  1 1 3  2 1 1 3 2 0 3 1
d3  d3  5d1
5 4 7 5 4 7 0 6 13
1 2 4
d3  d3  2d 2 2 0 3 1  2.1.(3).(11)  66.
0 0 11

1.3.5. Định thức của ma trận tích


Nếu A, B là các ma trận vuông cấp n thì det( A.B)  det A.det B . Đặc biệt, với số tự

nhiên k ta có det( Ak )   det A .


k

18

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

 1 1 2  4 0 0 
Ví dụ 1.22. Tính định thức của ma trận A   0 1 4  
 2 2 0  .
 0 0 2  1 3 1 
  
1 1 2 4 0 0
Ta có det A  0 1 4 2 2 0  2.8  16 .
0 0 2 1 3 1

 1  x1 y1 1  x1 y2 ... 1  x1 yn 
1  x y 1  x y ... 1  x2 yn 
Ví dụ. Tính định thức A  
2 1 2 2
với n  2 .
 ... ... ... ... 
 
1  xn y1 1  xn y2 ... 1  xn yn 
Ta có
1 1 ... 1 
1 x1 0 ... 0 
1 ... yn 
0   1
y y2
x2 0 ...
A 0 0 ... 0 
 ... ... ... ... ...   
  ... ... ... ... 
1 xn 0 ... 0  
0 0 ... 0 
Do đó
1 1 ... 1
1 x1 0 ... 0
y y2 ... yn
1 x2 0 ... 0 1 0 khi n  2
det A  0 0 ... 0  
... ... ... ... ... ( x  x )(y  y ) khi n  2
... ... ... ...  2 1 2 1
1 xn 0 ... 0
0 0 ... 0
1.4. Hạng của ma trận
1.4.1. Định nghĩa
* Định thức con
Cho A là ma trận cấp m  n . Chọn các phần tử nằm trên k dòng và k cột của A ta được
một trận vuông cấp k. Định thức của ma trận vuông cấp k trên ta gọi là định thức con cấp k
của A.
 1 0 1 2 
 
Ví dụ 1.23. Cho ma trận A   0 1 2 1  .
 1 1 3 3 
 

19

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Chọn các phần tử trên dòng 1 và cột 2 ta được định thức 0 là một định thức con cấp 1

của ma trận A.
1 2
Chọn các phần tử nằm trên dòng 1, dòng 3, cột 1 và cột 2 ta được định thức là
1 3
một định thức con cấp 2 của ma trận A.
Chọn các phần tử nằm trên dòng 1, dòng 2, dòng 3, cột 1, cột 2 và cột 4 ta được định
1 0 2
thức 0 1 1 là một định thức con cấp 3 của ma trận A.
1 1 3

* Hạng của ma trận


Cho A là ma trận cấp m  n khác 0. Hạng của ma trận A, kí hiệu rank(A) hay r( A)
chính là cấp cao nhất trong các định thức con khác 0 của ma trận A.
Vậy hạng của A là một số nguyên r thoả
Tồn tại ít nhất một định thức con cấp r khác 0 của A.
Mọi định thức con của A cấp lớn hơn r (nếu có) thì phải bằng 0.
Quy ước: Nếu A  0 thì r( A)  0 .

1 2 3 0
3 2 1 0 
Ví dụ 1.24. Tìm hạng của ma trận A   .
0 0 5 0
 
4 4 4 0
Ma trận A có duy nhất một định thức con cấp 4 và nó bằng 0. Tồn tại định thức con
cấp 3 của A là
1 2 3
3 2 1  20  0.
0 0 5

Vậy r( A)  3 .
1.4.2. Một số tính chất của hạng ma trận
Tính chất 1: 0  r( A)  min{m, n} .
Tính chất 2: Hạng của ma trận không đổi qua các phép biến đổi sau:
- Phép chuyển vị ma trận. Tức là r( A)  r( AT ) .
- Các phép biển đổi sơ cấp dòng hoặc cột.

20

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

- Bỏ đi các dòng hoặc các cột có tất cả phần tử bằng 0.


- Bỏ đi các dòng hoặc các cột là tổ hợp tuyến tính của các dòng hay các cột khác.
Tính chất 3: Nếu A là ma trận vuông cấp n thì
- r( A)  n  det A  0 . Khi đó ta gọi A là ma trận không suy biến.
- r( A)  n  det A  0 . Khi đó ta gọi A là ma trận suy biến.
Tính chất 4: Nếu A, B là các ma trận cùng cấp thì r( A  B)  r( A)  r( B) .
Tính chất 5: Cho A, B là các ma trận sao cho ta có thể thực hiện tích AB . Khi đó
r( AB)  min{r( A), r( B)} .
1.4.3. Một số phương pháp tính hạng ma trận
* Ma trận bậc thang
Ma trận bậc thang là ma trận có dạng:
+ Các dòng bằng không (nếu có) thì nằm dưới cùng.
+ Phần tử khác không đầu tiên ở dòng dưới luôn nằm bên phải cột các phần tử khác
không đầu tiên của dòng trên.
Phần tử khác không đầu tiên này gọi là các phần tử đánh dấu của ma trận
Ví dụ 1.25.
 2 1 4 
A   0 2 1  là ma trận bậc thang. Các số a11  2, a22  2 là các phần tử đánh dấu.
 0 0 0
 
1 2 5
B   0 2 1  không là ma trận bậc thang. Các số b11  1, b22  2, b32  1 là các
 0 1 0 
 
phần tử đánh dấu.
* Phương pháp tìm hạng của ma trận bằng các phép biến đổi sơ cấp
Các phép biến đổi sơ cấp trên dòng (hoặc theo cột) không làm thay đổi hạng của ma
trận. Do đó muốn tìm hạng của ma trận A ta dùng các phép biến đổi sơ cấp để đưa ma trận
A về dạng ma trận bậc thang A’. Khi đó hạng của A bằng hạng của A’ và bằng số dòng
khác 0 của A’.
 1 1 3 0 
 
Ví dụ 1.26. Tìm hạng của ma trận A   2 1 4 3  .
 0 1 2 3
 

21

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

 1 1 3 0   1 1 3 0   1 1 3 0 
 
Ta có A   2 1 4 3    0 1 2 3    0 1 2 3  .
d 2 d 2  2 d1   d3  d3  d 2

 0 1 2 3  0 1 2 3  0 0 0 0
     
Vậy r( A)  2 .

1 1 1 2 1
2 3 1 4 5 
Ví dụ 1.27. Tìm hạng của ma trận B   .
3 2 3 7 4
 
 1 1 2 3 1
Ta có
1 1 1 2 1  d2 d2 2 d1  1 1 1 2 1 
2 3 1 4 5  d34 d34  d11  0 1 1 0 3 
d  d 3 d
 
3 2 3 7 4  0 1 0 1 1 
   
 1 1 2 3 1  0 2 1 1 2 
1 1 1 2 1   1 1 1 2 1
0
d3  d3  d 2
1 1 0 3  d4 d4  d3  0 1 1
 0 3 
 
d 4 d 4  2 d 2

0 0 1 1 4 0 0 1 1 4
   
0 0 1 1 4  0 0 0 0 0

Vậy r( B)  3.
* Phương pháp định thức bao quanh
Định thức bao quanh
Định thức con D cấp r  1 của ma trận A là định thức bao quanh định thức con D
(cấp r ) của A khi và chỉ khi D được thành lập bằng cách bổ sung thêm một dòng và một
cột của A ngoài r dòng và r cột đã chọn để lập định mức D .
Định lý: Nếu ma trận A có định thức con D  0 cấp r mà mọi định thức con cấp r+1
bao quanh nó (nếu có) đều bằng 0 thì hạng của ma trận A bằng r.
Do đó ta có thể tìm hạng của ma trận theo phương pháp lặp sau:
- Tìm một định thức con D khác 0 cấp s của ma trận A.
- Tính các định thức con cấp s  1 bao quanh nó (nếu có)
+ Nếu tất cả các định thức con cấp s  1 bao quanh D đều bằng 0 (hoặc ma
trận không có định thức con cấp s  1) thì hạng của ma trận bằng s .

+ Nếu tồn tại định thức con D cấp s  1 bao quanh D khác không thì ta lặp
các bước trên. Sau một số bước hữu hạn ta sẽ tìm được hạng của ma trận.

22

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

1 2 3 4
Ví dụ 1.28. Tìm hạng của ma trận A   2 0 4 5  .
 3 0 0 6
 
1 2
Ta có D1212   4  0 . ( D1212 là định thức con lấy từ dòng 1, dòng 2, cột 1 và
2 0
cột 2 của ma trận A).
Trong số các định thức bao quanh nó có
1 2 3
D123123  2 0 4  24  0.
3 0 0

Do ma trận A không có định thức bao quanh định thức D123123 , do đó hạng của ma trận
A bằng 3.
1.5. Ma trận nghịch đảo
1.5.1. Định nghĩa
Cho A là ma trận vuông cấp n, A được gọi là ma trận khả nghịch nếu tồn tại ma trận
vuông B cấp n sao cho AB  BA  I n , với I n là ma trận đơn vị. Khi đó, B được gọi là ma

trận nghịch đảo của A, kí hiệu A 1 .


 3 4 6  1 2 2
Ví dụ 1.29. Cho ma trận A   0 1 1  và B   2 0 3  . Ta có thể kiểm tra
 2 3 4   2 1 3
   
được AB  BA  I3 . Do đó ma trận A khả nghịch và B  A1 .
1.5.2. Điều kiện tồn tại và duy nhất
Định lý: Cho A là ma trận vuông cấp n, ma trận A khả nghịch khi và chỉ khi det A  0
(ma trận A không suy biến). Hơn nữa, ma trận nghịch đảo của A là duy nhất.
 m m3 
Ví dụ 1.30. Tìm m để ma trận A    khả nghịch.
 0 m  1 
m  0
Ta có det A  m(m  1) . A khả nghịch khi và chỉ khi m(m  1)  0   .
 m  1
1.5.3. Một số phương pháp tìm ma trận nghịch đảo
* Phương pháp tìm ma trận nghịch đảo bằng cách sử dụng định thức

23

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

1
Nếu ma trận trận A khả nghịch thì A1  PA .
det A
 A11 A21 ... An1 
A A22 ... An 2 
Trong đó PA  
12
là ma trận phụ hợp của A.
 
 
 A1n A2 n ... Ann 

 1 2 1
Ví dụ 1.31. Tìm ma trận nghịch đảo của A   0 1 1  .
 1 2 3
 
Ta có det A  2 . Do đó A khả nghịch.
Tìm ma trận phụ hợp PA của A.

1 1 0 1 0 1
A11  (1)11  1, A12  (1)1 2 , A13  (1)13  1,
2 3 1 3 1 2

2 1 1 1 1 2
A21  (1) 21  4, A 22  (1) 2 2  2, A23  (1) 23  0,
2 3 1 3 1 2

2 1 1 1 1 2
A31  (1)31  1, A32  (1)3 2  1, A33  (1)33  1.
1 1 0 1 0 1

 1 4 1 
 
Suy ra, PA   1 2 1 . Do đó
 1 0 1 
 
 1 4 1   1 / 2 2 1 / 2 
1
A1   1 2 1   1 / 2 1 1 / 2  .
2   
 1 0 1   1 / 2 0 1 / 2 
* Phương pháp tìm ma trận nghịch đảo dựa vào phép biến đổi sơ cấp
Để tìm ma trận nghịch đảo của ma trận vuông A cấp n ta lập ma trận có cấp n  2n sau
đây:
 a11 a12 a1n 1 0 0
 
a a a2 n 0 1 0
 A | I n    21 22 
 
 an1 an 2 ann 0 0 1 

24

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Sau đó ta sử dụng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa ma trận  A | I n  về dạng

 I n | B . Khi đó, ma trận B chính là ma trận nghịch đảo của ma trận A.


Chú ý: Nếu trong quá trình biến đổi nếu khối bên trái xuất hiện một dòng với tất cả
phần tử bằng 0 thì ma trận không khả nghịch.
1 1 1 
Ví dụ 1.32. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của A  1 2 2  .
1 2 3 

Lập ma trận  A | I 3  . Ta có

1 1 1 1 0 0 
 A | I3   1 2 2 0 1 0
1 2 3 0 0 1 

Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa  A | I 3  và dạng  I 3 | B 

1 1 1 1 0 0 d2 d2 d1 1 1 1 1 0 0
  d3 d3 d1  
1 2 2 0 1 0  0 1 1 1 1 0
1 2 3 0 0 1  0 1 2 1 0 1 

1 0 0 2 1 0
d1 d1  d2 1 0 0 2 1 0 

d3 d3 d2  d2 d2 d3  
 0 1 1 1 1 0  0 1 0 1 2 1
0 0 1 0 1 1  0 0 1 0 1 1 

 2 1 0 
Do đó A khả nghịch và A   1 2 1 .
1

 0 1 1 

* Dùng ma trận nghịch đảo giải phương trình ma trận


Xét phương trình ma trận AX  B với A là ma trận vuông cấp n không suy biến. Khi
đó ta có
AX  B  A1 AX  A1B  X  A1B .
Tương tự phương trình ma trận XA  B cũng có nghiệm là X  BA1 .
1 0   2 2
Ví dụ 1.33. Giải phương trình AX  B với A    , B .
1 1  0 1
Phương trình có nghiệm
1
1 0   2 2   1 0  2
1 2  2 2 
X  A B   0 1    1 1  0  .
 1 1      1   2 1
25

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

BÀI TẬP CHƯƠNG 1

1 3  1 2  2 5
   
Bài 1. Cho các ma trận A   1 2  , B   3 7  , C   0 3  .
3 4  5 4  4 2
     
a. Tìm các ma trận chuyển vị của A, B, C.
b. Tính A  3B  4C .
 2 1 1   2 1 0 
Bài 2. Cho các ma trận A    và B   3 2 2  . Tính
 0 1 4   
a. 3 A  2B b.4 A  3B c. AT .B, BT .A
Bài 3. Tính các tích của các ma trận sau
7
 1 3 3  1 4 5   5 0 2 3 
a.  3 4 1  0 2 7  b. 
4 1 5 3   3 
   
 2 5 3  3 2 1   3 1 1 2   2 
     1 
 
2 1 1
Bài 4. Tính f ( A) với f ( x)  x  5x  3 và A   3 1 2  .
2

 1 1 0 
 
Bài 5. Tính An với n là số tự nhiên tuỳ ý và A là các ma trận sau
 1 1 1
 2 1  1  
a. A    b. A    c. A   0 1 1
 3 2  0 1   0 0 1
 
a 1 0
Bài 6. Cho A   0 a 1  . Tìm A2020 .
0 0 a
 
Bài 7. Tính các định thức sau
0 1 1 1 1 1 ab c 1 cos 2 cos 2  sin 2 
a. 1 0 1 b. 4 2 3 c. b  c a 1 d. cos 2 cos 2  sin 2 
1 1 0 2 3 6 ca b 1 cos 2 cos 2  sin 2 

27

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

1 2 3 4 2 1 0 2 2 1 1 x a b 0 1
2 3 4 1 3 2 1 0 1 2 1 y 0 a b 1
e. f. g. h.
3 4 1 2 1 0 1 3 1 1 2 z 1 0 a b
4 1 2 3 1 2 1 3 1 1 1 t b 1 0 a
Bài 8. Tính các định thức cấp n bằng cách đưa về dạng tam giác
1 2 3 n 3 2 2 2
2 3 4 n 2 3 2 2
a. 3 4 5 n b. 2 2 3 2

n n n n 2 2 2 3
Bài 9. Giải các phương trình
1 2 x 1 1 1 x 1 1
1 x 1 1 1 x2 1 1
a. 0 b. 0
3 1 1 1 0 1 1 1
0 2 0 2 0 2 0 2

x x 1 x 1 1 1
x 1 1 1 1 1 x 1
c.  0 d. 0
x x 2 1
x x 1 3 1 1 (n  1)  x
Bài 10. Chứng minh các đẳng thức sau
yz zx x y x y z
a. y1  z1 z1  x1 x1  y1  2 x1 y1 z1
y2  z 2 z2  x2 x2  y2 x2 y2 z2

1 a a3
b. 1 b b3  (b  a)(c  b)(a  b)(a  b  c)
1 c c3

Bài 11. Tìm hạng của các ma trận sau


2 0 3 1 
 1 1 3   1 10 8   1 2  2 1 3 2 
 2 1 3   2 3 5  2 3   
a.   b.   c.  3 2 d.  4 2 5 1 
 3 1 2  3 7 3  5 4   2 1 1 8 
       
 5 2 8 5

28

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

2 1 1 1
1 1 
3 1 3 2 5  3 1
5 3 2 
3 4 1 1 4 1
e.  f.  
1 3 5 0 7 1 1 1 5
  1
7 5 1 4 1 2 3 4
 
1 1 1 1 
Bài 12. Biện luận theo m hạng của các ma trận sau
1 m 1 2 
 1 2 1 4 2   2 3m  1
   2 m  4 
A   2 1 1 1 1  , B=
 1 7 4 11 m   4 5m  1 m  4 2m  7 
   
2 2m 2 4 

 m 2 2 2  1 2 1 1 1 
 2 m 2 2   m 1 1 1 1
C   , D
 2 2 m 2  1 m 0 1 1
   
 2 2 2 m  1 2 2 1 1
Bài 13. Tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của các ma trận sau
 1 4 2  1 1 2 
 2 1  1 2 
A  ,B    , C   3 6 5  , D   0 1 2 
  
3 3   3 6  2 2 3 0 0 1
   
 1 1 1 1   1 2 2 1 
 1 1 1 1   1 3 1 1 
E  , F   
 1 1 1 1   0 1 1 1 
   
 1 1 1 1  3 5 1 1
Bài 14. Tìm m để các ma trận sau khả nghịch
 m 1 1 3 m m m

a.  2 m  2 0  b.  1 m 1 
 2m 1 3   1 1 m
  
1 2 3   7 3 2 
   
Bài 15. Cho hai ma trận A   2 5 6  , B   1 2 7  .
 3 5 12   8 9 3
   
a. Tìm ma trận X thoả XA  B .
b. Tìm ma trận X thoả AX  B .

29

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

1 1 0 2 3 1
 
Bài 16. Cho A   2 2 1  , B   4 1 3  . Tìm các ma trận X, Y sao cho
1 0 1  2 0 2
   
 A( X  Y )  B

( X  Y ) A  B
T T

30

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

CHƯƠNG 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH


TUYẾN TÍNH

2.1. Khái niệm cơ bản


2.1.1. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
Hệ phương trình tuyến tính (n ẩn, m phương trình) là hệ có dạng
a 11 x1  a12 x2   a1n xn  b1
a x  a x   a x  b
 21 1 22 2 2n n 2


a m1 x1  am 2 x2   amn xn  bm

Trong đó aij , bi (i  1,, m; j  1,, n) là các số thực cho trước và x1, x2 , , xn gọi là

các ẩn số.
aij (i  1,, m; j  1,, n) gọi là các hệ số.

bi (i  1,, m) gọi là các hệ số tự do.

 a11 a12 a1n 


a a2 n 
Ma trận A   21 a22 gọi là ma trận hệ số của hệ (1).
 
 
 am1 am 2 amn 

 b1 
b 
Ma trận B    gọi là ma trận hệ số tự do hay cột tự do của hệ (1).
2

 
 
bm 
 a11 a12 a1n b1 
 
a21 a22 a2 n b2 
Ma trận A   A B    gọi là ma trận hệ số bổ sung hay ma
 
 
 am1 am 2 amn bm 

trận mở rộng của hệ (1).

31

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

 x1 
x 
Ma trận X    gọi là ma trận ẩn số hay cột ẩn số.
2

 
 
 xn 
Hệ (1) có thể viết dưới dạng ma trận AX  B .
Hệ (1) gọi là hệ Cramer nếu nó có số phương trình bằng số ẩn (n=m) và ma trận hệ số
A không suy biến (det A  0) .

Hệ (1) gọi là hệ thuần nhất nếu cột tự do bi  0 với mọi i  1, m .

Bộ n số ( x1, x2 , , xn ) gọi là nghiệm của hệ (1) nếu như khi ta thay chúng vào (1) ta
được các đẳng thức đúng.
Giải hệ phương trình tuyến tính tức là đi tìm nghiệm của hệ.
Hai hệ phương trình tuyến tính cùng số ẩn được gọi là tương đương nếu nghiệm của
chúng bằng nhau.
2.1.2. Điều kiện tồn tại nghiệm
Định lý Kronecker-Capelli: Hệ phương trình tuyến tính (1) có nghiệm khi và chỉ khi
rank ( A)  rank ( A) .

Hơn nữa giả sử rank ( A)  rank ( A)  r (0  r  min m, n). Khi đó

- Nếu r  n (n là số ẩn) thì hệ (1) có nghiệm duy nhất.


- Nếu r  n thì hệ (1) có vô số nghiệm phụ thuộc vào n  r tham số.
Ví dụ 2.1. Các hệ phương trình sau có nghiệm hay không?
 x1  x2  x3  x4  1

a. 2 x1  2 x2  2 x3  2 x4  1
3 x  3 x  5 x  3 x  3
 1 2 3 4

Ta tìm hạng của ma trận hệ số và ma trận hệ số mở rộng tương ứng.


Ta có
1 1 1 1 1 d d 2 d 1 1 1 1 1 
  d32 d32 3d11  
A   A B    2 2 2 2 1  0 0 4 0 1
 3 3 5 3 3 0 0 8 0 0 
1 1 1 1 1 
d3  d3  2 d 2  
 0 0 4 0 1
0 0 0 0 2 

32

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

 
Vậy r  A   2  r A  3 nên hệ đã cho vô nghiệm.

2 x1  3 x2  3 x3  3 x4  3

b.  x1  x2  x3  2 x4  1
3 x  2 x  5 x  7 x  5
 1 2 3 4

Ta tìm hạng của ma trận hệ số và ma trận hệ số mở rộng tương ứng.


Ta có
2 3 3 3 3 1 1 1 2 1 
  d1 d2  
A   A B   1 1 1 2 1   2 3 3 3 3
 3 2 5 7 5  3 2 5 7 5

d3 d3 3 d1
1 1 1 2 1  1 1 1 2 1
d 2 d 2  2 d1   d3  d3  d 2  
 0 1 1 1 1   0 1 1 1 1
0 1 2 3 2  0 0 3 2 3

 
Vì r  A   r A  3  4 nên hệ đã cho có vô số nghiệm phụ thuộc vào 1 tham số.

2.2. Phương pháp giải hệ Cramer


Xét hệ phương trình tuyến tính Cramer dạng ma trận AX  B ( A là ma trận vuông,
det A  0) .
2.2.1. Phương pháp ma trận nghịch đảo
Hệ phương trình có nghiệm duy nhất X  A1B .
Ví dụ 2.2. Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp Cramer
 x1  2 x2  x3  12

2 x1  3 x2  3 x3  4
3 x  2 x  5 x  8
 1 2 3

Xác định các ma trận A, B

1 2 1 12 
A   2 3 3 , B   4 
 
 3 2 5   8

Vì det  A  12  0 nên hệ có nghiệm duy nhất.

33

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

 7 1 
 4 1
4 
 
19 2 1
Tính A . Ta có A  
1 1
 
 12 3 12 
 5 1 1 
 
 12 3 12 

 19 
Suy ra X  A1B   17  .
 3 

2.2.2. Phương pháp Cramer


Hệ Cramer n ẩn số có nghiệm duy nhất xác định bởi công thức
det Ai
xi  , i  1,2, ,n
det A
trong đó Ai là ma trận nhận được từ ma trận A bằng cách thay đổi cột i bởi cột tự do

 b1 
b 
B   2 .
 
 
bn 
2 x1  x2  x3  1

Ví dụ 2.3. Giải hệ phương trình tuyến tính  x2  3 x3  3
2 x  x  x  1
 1 2 3
Ta có
 2 1 1 1
 
A   0 1 3  ; B   3 
 2 1 1   1

Tính các định thức


2 1 1 1 1 1
det A  0 1 3  4;det A1  3 1 3  12
2 1 1 1 1 1
2 1 1 2 1 1
det A2  0 3 3  24; det A3  0 1 3  4
2 1 1 2 1 1

Nghiệm của hệ

34

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

det A1 12 det A2 24 det A3


x1    3; x2    6; x3   1
det A 4 det A 4 det A
2.3. Phương pháp giải hệ tổng quát
2.3.1. Phương pháp định thức
Tìm hạng của A và A .
- Nếu rank ( A)  rank ( A) thì hệ vô nghiệm.

- Nếu rank ( A)  rank ( A)  r . Khi đó tồn tại định thức con D cấp r của ma trận khác
không.
Ta bỏ đi tất cả các phương trình không dính đến Dr (m  r phương trình). Các ẩn ứng
với các cột có dính đến Dr giữ lại bên trái làm ẩn. Các ẩn ứng với cột không dính đến Dr
chuyển sang bên phải làm tham số. Khi đó ta có hệ Cramer.
Ví dụ 2.4. Giải hệ phương trình
 x1  x2  x3  x4  1
2 x  x  x  x  3
 1 2 3 4

3x1  2 x2  2 x3  2 x4  4
 x2  x3  x4  1

Xác định A, A

1 1 1 1  1 1 1 1 1 
 2 1 1 1   
; A   2 1 1 1 3 
A
 3 2 2 2   3 2 2 2 4 
   
 0 1 1 1 0 1 1 1 1 

 
Tìm r  A  , r A

1 1 1 1 1  1 1 1 1 1
   
 2 1 1 1 3  dd32 
d 2  2 d1
d3 3 d1  0 1 1 11
A 
 3 2 2 2 4  0 1 1 11
   
 0 1 1 1 1  0 1 1 11
1 1 1 1 1 
 
d3  d3  d 2
d 4 d 4  d 2  0 1 1 1 1 

0 0 0 0 0 
 
0 0 0 0 0 

 
Suy ra r  A   r A  2  4 . Do đó tồn tại định thức con cấp 2,
35

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

1 1
D1213  1 0
2 1

của A ( D1213 là định thức con của ma trận A có được bằng cách lấy các phần tử ở các
dòng 1, dòng 2, cột 1 và cột 3). Ta giữ lại hai phương trình đầu. Giữ x1 , x3 làm ẩn và chuyển

x2 , x4 sang vế phải làm tham số, ta được

 x1  x3  1  x2  x4

2 x1  x3  3  x2  x4
1 1
Hệ cuối là hệ Cramer do có định thức của ma trận hệ số chính là 1 0.
2 1
Áp dụng phương pháp Cramer ta được
1  x2  x4 1
3  x2  x4 1
x1  2
D1213
1 1  x2  x4
2 3  x2  x4
x3   1  x2  x4
D1213
Vậy nghiệm của hệ là
 x1  2
x  a
 2
  a, b  
 3x  1  a  b
 x4  b

2.3.2. Phương pháp Gauss


Lập ma trận A . Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa A về dạng bậc thang.
Nếu trong quá trình biến đổi xuất hiện một dòng bên trái bằng 0, bên phải khác 0 thì hệ
vô nghiệm.
Nếu đưa A về dạng ma trận bậc thang thì các ẩn ứng với các cột chứa phần tử đánh
dấu giữ lại làm ẩn, các ẩn ứng với các cột không chứa phần tử đánh dấu chuyển sang bên
phải làm tham số, sau đó giải phương trình ngược từ dòng dưới cùng đến dòng 1.
Ví dụ 2.5. Giải hệ phương trình

36

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

 x1  x2  x3  2 x4  1

2 x1  3 x2  3 x3  3 x4  3
3 x  2 x  5 x  7 x  5
 1 2 3 4

Lập ma trận hệ số mở rộng A


1 1 1 2 1 d d 2 d 1 1 1 2 1 
  d32 d32 3d11  
A   A B    2 3 3 3 3  0 1 1 1 1 
 3 2 5 7 5 0 1 2 1 2 
1 1 1 2 1
d3  d3  d 2  
 0 1 1 1 1
0 0 3 0 3

 
Vì r  A   r A  3  4 nên hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào 1 tham số.

Ta viết lại hệ
 x1  x2  x3  2 x4  1

 x2  x3  x4  1
3 x  3
 3

Ta giữ x1, x2 , x3 làm ẩn chính và chuyển x4 qua vế phải làm tham số. Khi đó

 x1  x2  x3  1  2 x4  x1  3x4
 
 x2  x3  1  x4   x2  x4
3x  3  x  1
 3  3
Vậy nghiệm của hệ là
 x1  3a
x  a
 2
 a  
 x3  1
 x4  a

2.4. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất


Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất là hệ phương trình có dạng
a 11 x1  a12 x2   a1n xn  0
a x  a x   a x  0
 21 1 22 2 2n n


a m1 x1  am 2 x2   amn xn  0

với dạng ma trận là AX  0 (2).

37

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Hệ luôn có nghiệm vì rank ( A)  rank (  A 0)  rank ( A) .

Bộ số (0,0,…,0) luôn là một nghiệm của hệ gọi là nghiệm tầm thường.


Các nghiệm khác không nếu có gọi là nghiệm không tầm thường của hệ.
Từ định lý Kronecker-Capelli ta có
- Nếu r (A)  n thì hệ (2) có nghiệm duy nhất, đó là nghiệm tầm thường.
- Nếu r (A)  r  n thì hệ (2) có vô số nghiệm phụ thuộc n  r tham số, trong đó ẩn
chính phụ thuộc tham số. Ta gọi đó là nghiệm tổng quát của của hệ phương trình (2).
- Cho các tham số những giá trị đặc biệt, lập nên một ma trận chéo, ta được nghiệm
cơ bản của hệ phương trình (2).
Ví dụ 2.6. Tìm nghiệm tổng quát và một hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình
 x1  x2  x3  2 x4  0

2 x1  3 x2  3 x3  3 x4  0
3 x  5 x  5 x  4 x  0
 1 2 3 4

Ta có
1 1 1 2 0 d d 2 d 1 1 1 2 0 1 1 1 2 0 
  d32 d323d11   d3 d3 2 d2  
 2 3 3 3 0  0 1 1 1 0  0 1 1 1 0
 3 5 5 4 0 0 2 2 2 0 0 0 0 0 0 

 
Vì r  A   r A  2  4 nên hệ có vô số nghiệm phụ thuộc vào 2 tham số.

Ta viết lại hệ
 x1  x2  x3  2 x4  0

 x2  x3  x4  0
Xem x1 , x2 là ẩn chính và x3   , x4   là tham số. Khi đó

 x1  x2    2  0  x1  3
x      0 x    
 2  2
   ,   
 x3    x3  
 x4    x4  

Vậy nghiệm tổng quát của hệ là  3 ,   , ,   với  ,   .

Một hệ nghiệm cơ bản của hệ là  0,1,1,0 ;  3,1,0,1 .

38

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Chú ý
Hệ thuần nhất (2) có nghiệm không tầm thường khi và chỉ khi hạng của ma trận hệ số
nhỏ hơn số ẩn ( rank ( A)  n) .
Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có số phương trình bằng số ẩn (m=n) thì ma
trận hệ số là ma trận vuông. Khi đó
- Hệ có nghiệm duy nhất tầm thường khi và chỉ khi det A  0 .
- Hệ có nghiệm không tầm thường khi và chỉ khi det A  0 .

39

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

BÀI TẬP CHƯƠNG 2

Bài 1. Giải các hệ phương trình tuyến tính sau:


2 x  y  3z  9 3 x  2 y  4 z  8
 
a. 3x  5 y  z  4 b. 2 x  4 y  5 z  11
4 x  7 y  z  5 4 x  3 y  2 z  1
 
 x1  x2  2 x3  1 2 x1  2 x2  x3  19
 
c. 2 x1  x2  2 x3  4 d.  x1  2 x2  4 x3  31
4 x  x  4 x  2 4 x  6 x  9 x  2
 1 2 3  1 2 3

3 x1  4 x2  x3  7 x  y  2z  0
 
e.  x1  2 x2  3 x3  0 f. 2 x  2 y  4 z  0
7 x  10 x  5 x  2 5 x  5 y  10 z  0
 1 2 3 
 x1  2 x2  2 x3  21

g. 5 x1  x2  2 x3  29
3 x  x  x  10
 1 2 3
Bài 2. Giải các hệ phương trình sau
 x1  2 x2  3x3  2 x4  6 2 x1  x2  3x3  2 x4  4
2 x  x  2 x  3x  8 3 x  3 x  3 x  2 x  6
 1 2 3 4  1 2 3 4
a.  b. 
3x1  2 x2  x3  2 x4  4 3 x1  x2  x3  2 x4  6
2 x1  3x2  2 x3  x4  8 3 x1  x2  3x3  x4  6

 x1  x2  x3  x4  x5  15
2 x1  2 x2  x3  x4  4  x  2 x  3x  4 x  5 x  35
4 x  3x  x  2 x  6  1 2 3 4 5
 1
d.  x1  3x2  6 x3  10 x4  15 x5  70
2 3 4
c. 
8 x1  5 x2  3x3  4 x4  12  x  4 x  10 x  20 x  35 x  126
3x1  3x2  11x3  5 x4  6  1 2 3 4 5

 x1  5 x2  15 x3  35 x4  70 x5  210

Bài 3. Giải và biện luận các hệ phương trình sau đây theo tham số thực m .
 mx  y  z  1 mx  y  z  m
 
a.  x  my  z  1 b. 2 x   m  1 y   m  1 z  m  1
 x  y  mz  1  x  y  mz  1
 
 x  2 y  z  2t  m

c.  x  y  z  t  2m  1
 x  7 y  5 z  t  m

40

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Bài 4. Giải và biện luận hệ phương trình sau


1    x1  x2  x3  1

 x1  1    x2  x3  

 x1  x2  1    x3  
2

Bài 5. Cho hệ phương trình


x  2 y  z  1

2 x   m  5  y  2 z  4

 x   m  3 y   m  1 z  m  3
a. Tìm m để hệ đã cho là hệ Cramer. Tìm nghiệm trong trường hợp đó.
b. Tìm m để hệ trên vô nghiệm.
Bài 6. Cho hệ phương trình
x  2 y  z  1

2 x   m  5  y  2 z  4

 x   m  3 y   m  1 z  m  3
a. Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm.
b. Tìm m để hệ phương trình có vô số nghiệm và tìm nghiệm trong trường hợp đó.
Bài 7. Giải các hệ phương trình thuần nhất sau
 x1  x2  x3  x4  0 2 x1  x2  4 x3  0
 
a.  x1  2 x2  x4  0 b. 3 x1  5 x2  7 x3  0
 x  x  3x  x  0 4 x  5 x  6 x  0
 1 2 3 4  1 2 3

 x1  x2  5 x3  x4  0
 x1  x2  x3  x4  0  x  x  2 x  3x  0
  1 2 3 4
c.  x1  2 x2  x4  0 d. 
 x  x  3x  x  0 3x1  x2  8 x3  x4  0
 1 2 3 4
 x1  2 x2  9 x3  7 x4  0

Bài 8. Giải hệ
 x1  2 x2  x3  x4  x5  0
6 x1  3x2  4 x3  3x4  0 2 x  x  x  2 x  3x  0
  1 2 3 4 5
a. 3x1  2 x3  3x5  0 b. 
9 x  3x  6 x  3x  3x  0 3x1  2 x2  x3  x4  2 x5  0
 1 2 3 4 5
2 x1  5 x2  x3  2 x4  2 x5  0

41

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

3x1  6 x2  9 x3  3x4  6 x5  0
 x  2 x  x  x  x  0
 1 2 3 4 5
c. 
 x1  2 x2  5 x3  x4  3x5  0
2 x1  4 x2  2 x3  2 x4  2 x5  0

Bài 9. Tìm a  để các hệ sau có kinh nghiệm không tầm thường và xác định các nghiệm
không tầm thườn đó

2 x  y  z  0 a 2 x  3 y  2 z  0
 
a.  x  y  2 z  0 b. ax  y  z  0
5 x  y  az  0 8 x  y  4 z  0
 

42

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

CHƯƠNG 3: KHÔNG GIAN VÉCTƠ

3.1. Khái niệm


Cho V là một tập hợp tuỳ ý khác rỗng. V gọi là không gian véctơ trên (mỗi phần tử
của V gọi là một véctơ) nếu trong V có hai phép toán
 Phép cộng hai véctơ
V V  V
 ,    

 Phép nhân vô hướng một số thực a với một véctơ


V  V
 a,   a

Đồng thời phép cộng và phép nhân thoả 8 điều kiện sau
1.  ,  V :       
2.  ,  ,  V :              

3. Tồn tại  V sao cho  V :          . Mọi véctơ  có tính chất trên


gọi là véctơ không.
4.   V ,  '  V :    '   . Khi đó ta gọi  ' là véctơ đối của  .

5.  ,  V , a  : a      a  a

6.  V , a, b  :  a  b   a  b

7.  V , a, b  :  ab   a b 

8.  V :1.  
Sau đây là các ví dụ cơ bản về không gian véctơ trên .
Ví dụ 3.1. Không gian tích Descartes V  n
  a1 , a2 , , an  : ai   với phép toán

cộng và phép nhân với một số thực được định nghĩa như sau
Phép cộng: Với    a1 , a2 ,, an  ,    b1, b2 ,, bn  ta có

     a1  b1 , a2  b2 , , an  bn 
Phép nhân với số thực: Với a  ta có
a   aa1 , aa2 ,, aan 

43

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Khi đó n
cùng với hai phép toán cộng và phép nhân được định nghĩa như trên là
không gian véctơ trên .
Ví dụ 3.2. Xét V  M mn là tập hợp các ma trận cấp m  n . Khi đó V cùng với phép
cộng ma trận và phép nhân ma trận với một số thực là không gian véctơ trên .
3.2. Tính chất của không gian véctơ
Tính chất 1: Véctơ không của không gian véctơ là duy nhất. Ta kí hiệu véctơ không
của không gian V là 0V hoặc 0 . Ví dụ, 0 2  0,0 , 0 3   0,0,0  .

Tính chất 2: Véctơ đối của mỗi véctơ  là duy nhất. Khi đó ta kí hiệu  là phần tử
đối của  .
Tính chất 3: Phép cộng có luật giản ước. Tức là
 ,  ,   V :          

Tính chất 4: Phép nhân có luật giản ước cho một số khác không. Tức là
 ,  V , a  \ 0 : a  a    
Tính chất 5: Phép trừ hai véctơ. Cho  ,  V , ta định nghĩa
        
Khi đó a  : a      a  a .

a  0
Tính chất 6: Cho  V , a  : a  0  
  0
3.3. Mối quan hệ tuyến tính giữa các véctơ
3.3.1. Biểu thị tuyến tính
Cho hệ véctơ 1 , 2 , , n   V . Khi đó véctơ  V gọi là biểu thị tuyến tính được

qua các véctơ 1,2 , ,n nếu tồn tại các số a1, a2 , , an  sao cho

  a11  a22   ann .


Khi đó ta cũng nói  là tổ hợp tuyến tính của các véctơ 1,2 , ,n .

Ví dụ 3.3. Trong 2
, xét 3 véctơ 1  (3,0),2  (0; 2),3  (3,2) . Khi đó véctơ
không 0  (0,0) có thể biểu thị tuyến tính qua các véctơ 1,2 ,3 như sau
0  01  02  03
0  11  12  13

44

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

n
Tổ hợp tuyến tính a
i 1
i i của hệ véctơ 1,2 , ,n  gọi là tầm thường nếu

a1  a2   an  0 . Ngược lại, nếu có ít nhất một hệ số a j  0(1  j  n) thì tổ hợp tuyến


n
tính a
i 1
i i gọi là không tầm thường.

Ví dụ 3.4. Trong 3
cho các véctơ 1   5,2, 1 ,2   0,2, 2 ,3  (1, 1,3) và

  (2,1,  2) . Khi đó  có thể biểu thị tuyến tính qua 1,2 ,3 được không?
3.3.2. Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính
Cho V là một không gian véctơ trên và    1 , 2 , , n   V là một hệ véctơ.

Hệ   gọi là phụ thuộc tuyến tính nếu tồn tại các số a1, a2 , , an  không đồng thời

bằng 0 sao cho


a11  a22   ann  0
Hệ   gọi là độc lập tuyến tính nếu nó không phụ thuộc tuyến tính. Tức là

a11  a22   ann  0  a1  a2   an  0


Ví dụ 3.5. Xét sự độc lập tuyến tính, phụ thuộc tuyến tính của các hệ véctơ sau
a. 1  (1,0,3);2  (2,1, 1);3  (3,2, 2)
b. 1  (3,6);2  (1, 2)

Chú ý: Đặc biệt trong n


cho hệ véctơ    1 , 2 , , m  với

1   a11 , a12 , , a1n 


 2   a21 , a22 , , a2 n 

 m   am1 , am 2 , , amn 
Xét A là ma trận lập từ hệ véctơ trên
 a11 a12 a1n 
a a22 a2 n 
A   21
 
 
 am1 am 2 amn 

Hệ   độc lập tuyến tính khi và chỉ khi rank ( A)  m .

Hệ   phụ thuộc tuyến tính khi và chỉ khi rank ( A)  m .

Ví dụ 3.6. Xét tính độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính của các hệ véctơ sau
45

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

a. 1  (1,1,1);2  (2,3,2);3  (0,2,1)


b. 1  (1,1,0,0); 2  (0,1,1,0); 3  (2,3,1,0)

Định lý: Cho hệ véctơ 1,2 , ,m độc lập tuyến tính. Khi đó hệ véctơ

1,2 , , m ,  độc lập tuyến tính khi và chỉ khi  không biểu thị tuyến tính được qua

1,2 , ,m .
3.4. Hạng của hệ véctơ và số chiều của không gian véctơ
3.4.1. Hạng của hệ véctơ
*Hệ con độc lập tuyến tính tối đại
Cho hệ véctơ    1 , 2 , , n   V . Hệ con của hệ véctơ   là hệ véctơ gồm một

số (hoặc tất cả) các véctơ của hệ. Hệ con  i 1 , i 2 ,  , ik  của hệ   được gọi là hệ con

độc lập tuyến tính tối đại nếu thoã hai điều kiện sau


(i) Hệ  i 1 , i 2 , , ik  độc lập tuyến tính.

(ii) Mọi véctơ của hệ   đều biểu thị tuyến tính được qua hệ con i1 ,i 2 , ,ik

Nhận xét: Một hệ véctơ có thể có nhiều hệ con độc lập tuyến tính tối đại khác nhau
nhưng số véctơ của các hệ con độc lập tuyến tính tối đại thì luôn bằng nhau. Số đó ta gọi là
hạng của hệ   , kí hiệu rank   .

*Cách tìm hệ con độc lập tuyến tính tối đại, hạng của một hệ véctơ trong n

Trong n
cho một hệ véctơ    1 , 2 , , m  . Để tìm hệ con độc lập tuyến tính tối

đại của hệ   ta làm như sau

Bước 1: Lập ma trận A với các dòng là các véctơ i .


Bước 2: Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa A về dạng ma trận bậc thang.
Bước 3: Khi đó hạng của hệ   chính bằng hạng của ma trận A và hệ con độc lập

tuyến tính tối đại của   gồm các véctơ ứng với các dòng khác không của ma trận A.

Ví dụ 3.7. Trong 4
cho các véctơ 1  (1,1,1,0);2  (1,1, 1,1);3  (3,4,0,2) và
4  (3,4,0,2) . Tìm hạng và chỉ ra một hệ con độc lập tuyến tính tối đại của hệ
1,2 ,3 ,4 .
Chú ý

46

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

- Ta cũng có thể lập ma trận B, với các cột của B là các véc tơ  i . Khi đó B  AT .
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng đưa B về dạng ma trận bậc thang. Khi đó
rank    rank  B  . Hệ con độc lập tuyến tính tối đại bao gồm các véctơ  i ứng với các
cột chứa phần tử đánh dấu của ma trận bậc thang.
- Trong không gian véctơ V cho hệ    1 , 2 , , m  . Nếu hệ   độc lập tuyến

tính thì rank    m và hệ con độc lập tuyến tính của tối đại của   cũng chính là hệ  

. Ngược lại nếu   phụ thuộc tuyến tính thì rank    m và hệ con độc lập tuyến tính tối

đại của   có ít hơn m phần tử.

3.4.2. Cơ sở, số chiều, toạ độ


* Cơ sở
Hệ véctơ    1 , 2 , , m  trong không gian véctơ V gọi là một cơ sở của V nếu

  độc lập tuyến tính và mọi véctơ của V đều biểu thị tuyến tính qua   .
Ví dụ 3.8. Trong n
xét hệ véctơ
e1  (1,0, ,0); e2  (0,1, ,0), , en  (0,0, ,1) .

Dễ dàng kiểm tra hệ này độc lập tuyến tính và với mọi véctơ x   x1 , x2 , , xn  ta có

x  x1e1  x2e2   xnen

Hệ véctơ e1 , e2 ,, en  là một cơ sở của n


và được gọi là cơ sở chính tắc của không

gian n
, kí hiệu  Cn  .

* Số chiều
Cho V là một không gian véctơ, V gọi là không gian n chiều nếu trong V có ít nhất
một hệ n véctơ độc lập tuyến tính và mọi hệ n+1 véctơ đều phụ thuộc tuyến tính. Kí hiệu
dimV  n.
Không gian không (chỉ gồm một véctơ không) được xem là có số chiều n  0 .
Ví dụ 3.9. dim n
 n.
Định lý: Trong mỗi không gian véctơ n chiều
(i) Mọi hệ gồm nhiều hơn n véctơ đều phụ thuộc tuyến tính
(ii) Mọi cơ sở đều gồm đúng n véctơ. Mọi hệ độc lập tuyến tính gồm n véctơ đều là cơ
sở.

47

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

(iii) Mọi hệ độc lập tuyến tính gồm ít hơn n véctơ đều có thể bổ sung thành một một
cơ sở.
Đặc biệt, trong n
, hệ véctơ
1  (a11, a12 , , a1n )
2  (a21, a22 , , a2n )

n  (an1, an2 , , ann )
là một cơ sở của n
khi và chỉ khi nó độc lập tuyến tính, nói cách khác
a11 a12 a1n
a21 a22 a2 n
0

an1 an 2 ann

Ví dụ 3.10. Chứng minh hệ véc tớ u1  (1,2,3), u2  (2,0,4), u3  (1,6,7) là một cơ sở


3
của .
* Toạ độ véctơ
Cho V là một không gian véctơ n chiều với    1 , 2 , , n  là một cơ sở của V.

Khi đó mọi véctơ x V đều có thể viết được duy nhất dưới dạng
x  a11  a22  ann
trong đó a1, a2 , , an  . Ta gọi bộ số (a1, a2 , , an ) là toạ độ của véctơ x trong cơ sở

  . Kí hiệu x /     a1 , a2 , , an  .

 a1 
a 
Ta cũng kí hiệu  x  /      . Khi cơ sở   đã chỉ rõ ta viết  x thay cho
2

 ... 
 
 an 
 x /   .
Ví dụ 3.11. Trong 3
cho hệ 3 véctơ     u1  (1,1,0), u2  (0,1,1), u3  (1,0,1) .

a. Chứng tỏ rằng    là một cơ sở của không gian 3


.

b. Tìm toạ độ của các véctơ e1  (1,0,0), e2  (0,1,0), e3  (0,0,1) và u  (4,3,5) trong

cơ sở    .

* Ma trận cơ sở, công thức đổi toạ độ


48

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Trong không gian véctơ V cho hai cơ sở


   1,2 , , n 

    1, 2 , , n 

Ta có
1  a111  a122  a1nn
2  a211  a222  a2nn

n  an11  an22  annn
Khi đó ma trận
 a11 a21 an1 
a a22 an 2 
T   12
 
 
 a1n a2 n ann 

gọi là ma trạn đổi cơ sở từ  sang  .


Công thức đổi toạ độ
Trong không gian véctơ V cho hai cơ sở
   1,2 , , n 

    1, 2 , , n 

Lấy một véctơ x thuộc V và giả sử toạ độ của x trong hai cơ sở là

   1 2
x  x , x ,, xn 

   1 2
x  y , y ,, yn 

Khi đó ta có
 x /    T . x /   
Chú ý: T  T1 .

Ví dụ 3.12. Trong 3
cho hai cơ sở:
    1  (1, 1,1), 2  (2,3,1), 3  (1,2,1)
và cơ sở chính tắc (C3 ) .

a. Tìm ma trận đổi cơ sở từ (C3 ) sang    .

49

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

b. Tìm ma trận đổi cơ sở từ    sang (C3 ) .

c. Cho   (1,2,3)  3
. Tìm toạ độ  /    .

d. Tìm véctơ   3
biết toạ độ của nó trong    là  2,3,5 .

3.5. Không gian véctơ con


3.5.1. Định nghĩa không gian véctơ con
Cho V là không gian véctơ trên . U là một tập con khác rỗng của V. Tập con U  
của V gọi là không gian véctơ con của V nếu nó thoả 2 điều kiện
(i)  ,   U :    U
(ii) a  , U : a U
Ví dụ 3.13. Trong không gian véctơ 3
cho tập con
U   x   x1 ,0, x2  : x1 , x2  .
Khi đó U có phải là không gian véctơ con của 3
không?
Ví dụ 3.14. Tập nào sao đây là không gian con của 2


a. U1  x  2
: x  (3a, 2a), a  

b. U1  x  2
: x  (1  a, 2  3a), a  
3.5.2. Không gian con sinh bởi một hệ véctơ
Trong không gian véctơ V, cho hệ véctơ 1 , 2 ,..., m  . Khi đó tập hợp các tổ hợp

tuyến tính của các véctơ 1,2 ,...,m , kí hiệu 1,2 ,..., m là không gian véctơ con của V.

Không gian này ta gọi là không gian con của V sinh bởi hệ véctơ 1 , 2 ,..., m  (còn gọi là

bao tuyến tính của hệ véctơ 1 , 2 ,..., m  ). Ta gọi 1 , 2 ,..., m  là một hệ sinh của

1,2 ,...,m .
Chú ý: cơ sở của 1,2 ,..., m chính là hệ con độc lập tuyến tính tối đại của

1,2 ,...,m.
Ví dụ 3.15. Trong 3
, tìm một cơ sở, số chiều và bao tuyến tính của hệ
1  (1,1,1),2  (2,3,4),3  (4,5,6)

50

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

BÀI TẬP CHƯƠNG 3

Bài 1. Trong không gian 3


xét xem u có phải là tổ hợp tuyến tính của u1, u2 , u3 hay không.

a. u1   2,1,0 ; u2   3; 1;1 ; u3   2,0, 2 ; u  1,1,1

b. u1   2,4,3 ; u2  1, 1,0 ; u3  3,3,3 ; u   1,2,0

Bài 2. Xác định số  để u là tổ hợp tuyến tính của u1, u2 , u3 .

a. u1  1,2, 1 ; u2   2;1;3 ; u3   0,1, 1 ; u  1, ,2

b. u1  1, 2,3 ; u2   0, 1,   ; u3  1,0,1 ; u  3, 1,2

Bài 3. Các hệ véctơ dưới đây là độc lập tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính trong không
gian tương ứng.
a.  2, 3,1 ; 3, 1,5 ; 1, 4,3 trong 3

b.  5, 4,3 ; 3,3, 2 ; 8,1,3 trong 3

c.  4, 5, 2,6 ;  2, 2,1,3 ;  6, 3,3,9 ;  4, 1,5,6 trong 4

d. 1,0,0,0 ;  0,1,0,0 ;  0,0, a,0 ; a  trong 4

Bài 4. Tuỳ theo  xét sự phụ thuộc tuyến tính của hệ véctơ sau trong trong 3

  1 1  1 1  1 1 
v1    ,  ,   ; v2    ,  ,   ; v3    ,  ,   
  2 2  2 2  2 2 
Bài 5. Tìm một hệ con độc lập tuyến tính tối đại và hạng của các hệ véctơ sau:
a. u1   2,1,0  , u2   0, 2,1 ; u3   2, 1, 2 

b. u1  1, 1,0  ; u2   2, 1, 1 ; u3   0,1, 1 ; u4   2,0, 2 

Bài 6. Hệ véctơ nào là cơ sở của 3


. Tìm toạ độ của véctơ u   7,14,3 trong cơ sở vừa tìm

được.
a. u1   2,1,3 ; u2   1,1,0 

b. u1   2,1,3 ; u2   1,1,0  ; u3  1,3,1

c. u1   2,1,3 ; u2   1,1,0 ; u3  1,1, 1 ; u4   0,0, 4

d. u1   2, 3,1 ; u2   4,1,1 ; u3   0, 7,1

e. u1  1,6, 4  ; u2   2, 4, 1 ; u3   1, 2,5


51

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Bài 7. Trong không gian 3



cho các cơ sở B   u1 , u2 , u3  ; B '  u1 , u2 , u3 và véctơ u . 
Tìm ma trận đổi cơ sở ( B ) sang ( B ') và toạ độ của u trong từng cơ sở.

a. u1  1,1, 1 ; u2  1,1,0  ; u3   2, 2,0  ; u1  1, 1,0  ; u2   2, 1,0  ; u3 '  1,1, 1 ;

u   3,4,5

b. u1   3, 2,1 ; u2  1, 2,1 ; u3   2, 2,3 ; u1  1, 1,0  ; u2  1,0, 1 ; u3 '  1,1,1 ;

u  1, 3,7 
3
Bài 8. Trong không gian cho
B  m    u1   m  7, 10, 12  ; u2  12, m  19, 24  ; u3   6, 10, m  13 

Tìm m để B  m là một cơ sở của 3


. Trong trường hợp đó hãy tính toạ độ của

u   m,2m,0 trong cơ sở B  m .

Bài 9. Trong không gian 3


cho các hệ véctơ sau
 B    u1   2,1,3 ; u2   1,1,0 ; u3  1, 1,1 
 B '   u1   2,1,1 ; u2   2, 1,1 ; u3  1, 2,1 
a. Chứng tỏ  B  và  B là cơ sở của 3
.

 3,5,7  . Tìm toạ độ của u trong cơ sở  B '


 B 
b. Cho u và cơ sở chính tắc.

Bài 10. Các tập sau đây, tập nào là không gian con của các không gian tương ứng.


a. L  x   x1, x2 , x3   x  2 x  x  0
3
1 2 3

b. L  x   x , x , x , x  
1 2 3 4 x  x ;x  x 
4
1 3 2 4

c. L  x   x , x ,..., x  
1 2 n x x n 2
2 1

d. L  x   x , x , x  
1 2 3 x  x  0
3 2
1
2
2

e. L  x   x , x , x  
1 2 3 x 3
1

Bài 11. Tìm một cơ sở, số chiều của không gian con sinh bởi các véctơ sau trong không
gian tương ứng.
a. u1  1, 1,2 ; u2   2,1,3 ; u3   1,5,0 trong 3

52

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

 1
b. u1   2, 4,1 ; u2   3,6, 2  ; u3   1, 2,   trong 3

 2

c. u1  1,0,1, 2 ; u2  1,1,3, 2 ; u3   2,1,5, 1 ; u4  1, 1,1,4 trong 4

d. u1  1,0,0, 1 ; u2   2,1,1,0 ; u3  1,1,1,1 ; u4  1,2,3,4  ; u5   0,1,2,3 trong 4

Bài 12. Trong 5


cho hệ véctơ
u1  1,1, 2,1,4 ; u1   0,1, 1,2,3 ; u3  1, 1,0, 3,0

a. Tìm cơ sở và số chiều của u1, u2 , u3

b. Cho u  1, m,1, m, 3, 5 . Tìm m để u  u1 , u2 , u3

Bài 13. Trong 3


cho v1   2, 2,3 ; v3   0,2, 3

a. v  1, 4,6 có biểu thị tuyến tính được qua v1 , v2 không.

b. Tìm a sao cho v   2,3, a   v1, v2

Bài 14. Trong 3


cho v1   2, 1,0,1 ; v2  1,1,3,2 ; v3   3, 1,1,2 ; v4  1, 1, 1,0 . Chứng

minh rằng v1, v2  v3 , v4 .

Bài 15. Trong 4


xét các véctơ sau
v1 1,2,2,1 , v2  1,1,3,5 , v3   0, 1,1,4

Tìm số chiều và cơ sở của không gian con V  v1 , v2 , v3 .

Bài 16. Trong 4


cho các véctơ
v1  1,1,2,4 , v2   2, 1, 5,2 , v3  1, 1,4,0 , v4   2,1,1,6 . Chứng tỏ các véctơ trên phụ

thuộc tuyến tính. Tìm một cơ sở của không gian véctơ con của 4
sinh bởi các véctơ này.
Bài 17. Tìm một cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của hệ phương trình
2 x1  x2  4 x3  0 2 x1  4 x2  5 x3  3x4  0
 
a. 3 x1  5 x2  7 x3  0 b. 3x1  6 x2  4 x3  2 x4  0
4 x  5 x  6 x  0 4 x  8 x  17 x  11x  0
 1 2 3  1 2 3 4

 x1  x3  x5  0
x  x  x  0
 2 4 6
c. 
 x1  x2  x3  x6  0
 x1  x4  x5  0

Bài 18. Tìm một cơ sở và số chiều của không gian con các nghiệm của hệ phương trình

53

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

2 x1  x2  x3  x4  0 3x1  6 x2  9 x3  3x4  6 x5  0
3x  2 x  0  x  2 x  x  x  x  0
 1 3  1 2 3 4 5
a.  b. 
3x1  4 x3  x4  0  x1  2 x2  5 x3  x4  3x5  0
5 x1  x2  3x3  0 2 x1  4 x2  2 x3  2 x4  2 x5  0

Bài 19. Cho W   x , x , x  


1 2 3
3

x1  x2  2x3  0 . Chứng minh W là không gian con của
3
. Tìm một cơ sở và số chiều của W .
Bài 20. Cho hệ phương trình
2 x1  2 x2  5 x3  6 x4  0
 x  3x  2 x  2 x  0
 1 2 3 4

3x1  x2  8 x3  10 x4  0
5 x1  11x2  mx3  12 x4  0

a. Tìm một cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của hệ phương trình khi m  11 .
b. Biện luận số chiều của không gian nghiệm theo m .
Bài 21. Cho hệ phương trình
3x1  x2  4 x3  3x4  0
5 x  2 x  6 x  9 x  0
 1 2 3 4

2 x1  x2  2 x3  6 x4  0
4 x1  x2  6 x3  mx4  0

a. Tìm một cơ sở và số chiều của không gian nghiệm của hệ khi m  0 .


b. Tìm m để không gian nghiệm có chiều bằng 1.
c. Tìm một cơ sở của không gian nghiệm khi m khác 0.

54

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

CHƯƠNG 4: MỘT SỐ MÔ HÌNH TUYẾN


TÍNH DÙNG TRONG PHÂN TÍCH KINH TẾ

4.1. Mô hình cân đối liên ngành


Trong một nền kinh tế hiện đại, việc sản xuất một loại hàng hoá nào đó (output) đòi
hỏi phải sử dụng các loại hàng hoá khác nhau để làm nguyên liệu đầu vào (input) của quá
trình sản xuất và việc xác định tổng cầu đối với sản phẩm của mỗi ngành sản xuất trong nền
kinh tế là quan trọng. Trong khuôn khổ của mô hình, khái niệm ngành được xem xét theo
nghĩa thuần túy sản xuất. Các giả thiết sau được đặt ra:
(i) Mỗi ngành sản xuất một loại sản phẩm hàng hóa thuần nhất hoặc sản xuất một số
hàng hóa phối hợp theo một tỷ lệ nhất định. Trong trường hợp thứ hai ta coi mỗi tổ hợp
hàng hóa theo tỉ lệ cố định đó là một mặt hàng.
(ii) Các yếu tố đầu vào của sản xuất trong phạm vi một ngành được sử dụng theo một
tỷ lệ cố định.
Tổng cầu đối với sản phẩm của mỗi ngành bao gồm:
+ Cầu trung gian từ phía các nhà sản xuất sử dụng loại sản phẩm đó cho quá trình sản
xuất
+ Cầu cuối cùng từ phía người sử dụng sử dụng loại sản phẩm để tiêu dùng hoặc xuất
khẩu, bao gồm các hộ gia đình, nhà nước, các hang xuất khẩu.
Giả sử một nền kinh tế ngành gồm n ngành: ngành 1, ngành 2, …, ngành n và ngoài ra
còn có một phần khác của nền kinh tế (gọi là ngành kinh tế mở), nó không sản xuất hàng
hóa như n ngành trên mà chỉ tiêu dùng sản phẩm của n ngành kinh tế này. Để thuận tiện cho
việc tính chi phí cho các yếu tố sản xuất, ta biểu diễn lượng cầu của tất cả các hàng hóa ở
dạng giá trị, tức là đo bằng tiền (với giả thiết thị trường ổn định). Tổng cầu về sản phẩm
hàng hóa của ngành i được tính theo công thức:
xi  xi1  xi 2  ...  xin  bi , i  1,2,..., n (1)

Trong đó
xi : là tổng cầu hàng hoá của ngành i.
55

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

xik : là giá trị hàng hoá của ngành i mà ngành k cần sử dụng cho việc sản xuất (cầu
trung gian).
bi : là giá trị hàng hoá của ngành i cần tiêu dùng và xuất khẩu (cầu cuối cùng).
Biến đổi phương trình (1)
xi 1 xi 2 xin
xi  x1  x2  ...  xn  bi , i  1, 2,..., n (2)
x1 x2 xn

xik
Đặt aik  ; i, k  1, 2,..., n . Ta có hệ phương trình (mô hình Input-Output Liontief)
xk
sau đây:
 x1  a11 x1  a12 x2  ...  a1n xn  b1 (1  a11 ) x1  a12 x2  ...  a1n xn  b1
 x  a x  a x  ...  a x  b a x  (1  a ) x  ...  a x  b
 2 

21 1 22 2 2n n 2
  21 1 22 2 2n n 2
(3)
 
 xn  an1 x1  an 2 x2  ...  ann xn  bn an1 x1  an 2 x2  ...  (1  ann ) xn  bn
Trong đó aij là giá trị hàng hoá của ngành i (đầu vào) để sản xuất một đơn vị hàng hoá

của ngành j (đầu ra). Nếu hàng hoá của ngành i không cần để sản xuất cho ngành j thì
aij  0 . Trong nền kinh tế bình thường thì a ij  1 ( j  1,2,..., n) .

Hệ phương trình (3) có dạng ma trận là X  AX  B hay  I  A X  B .

 a11 a12 a1n   x1   b1 


a a22 
a2 n   
x2  b 
Với A   ,X   ,B   2
21

     
     
 an1 an 2 ann   xn  bn 
A: gọi là ma trận hệ số đầu vào hay ma trận hệ số kỹ thuật.
X: là ma trận tổng cầu (hay véctơ sản xuất).
B: là ma trận cuối cùng.
Nếu det  I  A  0 thì tồn tại ma trận nghịch đảo của I  A . Do đó

X  ( I  A)1 B
Ma trận  I  A có tên là ma trận Leontief.

Ví dụ 4.1. Cho ba ngành kinh tế với ma trận hệ số đầu vào là


0, 2 0,3 0, 2 
A  0, 4 0,1 0,3 
 0,3 0,5 0, 2 
56

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Biết nhu cầu cuối cùng của các ngành lần lượt là 150, 200, 210 (triệu USD).
a. Hãy giải thích ý nghĩa của con số 0,5 trong ma trận A.
Số 0,5 ở dòng thứ 3 và cột thứ 2 có nghĩa là: để sản xuất 1$ hàng hoá của mình, ngành
2 cần sử dụng 0,4$ hàng hoá của ngành 3.
b. Tìm tổng cầu cho mỗi ngành.
Ta có
1 0 0  0, 2 0,3 0, 2   0,8 0,3 0, 2 
I  A  0 1 0   0, 4 0,1 0,3    0, 4 0,9 0, 2 
0 0 1   0,3 0,5 0, 2   0,1 0,3 0,8 

Tìm ma trận nghịch đảo


 21 12 3
1 
 I  A 1 
1
  19 8
12
 5 4 1
Ma trận tổng cầu là
 21 12 3 150  18 
1 
X   I  A 1   200   78
1
B   19 8
12
 5 4 1  210  93

Vậy tổng cầu đối với hàng hoá của ngành 1 là 18; tổng cầu đối với hàng hoá của ngành
2 là 78; tổng cầu đối với hàng hoá của ngành 3 là 93 (triệu USD).
4.2. Mô hình cân bằng thị trường n hàng hoá có liên quan
* Thị trường một hàng hoá
Khi phân tích hoạt động của thị trường hàng hoá, các nhà kinh tế học sử dụng hàm
cung QS và hàm cầu QD để biểu diễn sự phụ thuộc của lượng cung và lượng cầu vào giá
hàng hoá p (với giả thiết các yếu tố khác không thay đổi).
Dạng tuyến tính của hàm cung và hàm cầu có dạng như sau:
Hàm cung: QS  a  bp ,
Hàm cầu: QD  c  dp .
Mô hình cân bằng thị trường có dạng:
QS  QD  a  bp  c  dp (1)

Giải phương trình (1) ta sẽ xác định xác cân bằng thị trường p , sau đó thay vào hàm

cung (hoặc hàm cầu) để xác định lượng cân bằng QS  QD . Cụ thể, ta có

57

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

ac
Giá cân bằng: p  ,
bd
bc  ad
Lượng cân bằng: QS  QD  .
bd
* Thị trường nhiều hàng hoá
Trong thị trường nhiều hàng hoá liên quan giá của hàng hoá này có thể ảnh hưởng đến
lượng cung và lượng cầu của các hàng hoá khác. Để xét mô hình cân bằng thị trường n hàng
hoá liên qua ta kí hiệu biến số như sau:
QSi là lượng cung hàng hoá thứ i,

QDi là lượng cầu hàng hoá thứ i,

pi là giá hàng hoá thứ i.


Khi đó dạng tuyến tính của hàm cung và hàm cầu có dạng:
Hàm cung hàng hoá thứ i:
QSi  ai 0  ai1 p1  ai 2 p2  ...  ain pn (i  1,2,...,n) .

Hàm cầu đối với hàng hoá thứ i:


QDi  bi 0  bi1 p1  bi 2 p2  ...  bin pn (i  1,2,...,n) .

Mô hình cân bằng thị trường n hàng hoá có dạng hệ phương trình:
QSi  QDi

i  1, 2,..., n
Thay phương trình biểu diễn hàm cung và hàm cầu vào các đẳng thức ta có hệ
a10  a11 p1  a12 p2  ...  a1n pn  b10  b11 p1  b12 p2  ...  b1n pn
a  a p  a p  ...  a p  b  b p  b p  ...  b p
 20 21 1 22 2 2n n 20 21 1 22 2 2n n


an 0  an1 p1  an 2 p2  ...  ann pn  bn 0  bn1 p1  bn 2 p2  ...  bnn pn

Đặt cij  aij  bij , ta được hệ phương trình

c10  c11 p1  c12 p2  ...  c1n pn  0


c  c p  c p  ...  c p  0
 20 21 1 22 2 2n n
 (2)

cn 0  cn1 p1  cn 2 p2  ...  cnn pn  0

58

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Giải hệ phương trình tuyến tính (2), ta xác định được giá cân bằng các mặt hàng pi ,

sau đó thay vào hàm cung (hoặc hàm cầu) ta xác định được lượng cân bằng QSi  QDi .

Ví dụ 4.2. Giả sử thị trường gồm 2 mặt hàng: hàng hoá 1 và hàng hoá 2, với hàm cung
và hàm cầu như sau
Hàng hoá 1: QS1  2  3 p1; QD1  10  2 p1  p2 .

Hàng hoá 2: QS2  1  2 p2 ; QD2  15  p1  p2 .

Hãy xác định giá cân bằng và lượng cân bằng của các mặt hàng?
Ta có hệ phương trình xác định giá cân bằng là:
QS1  QD1
 2  3 p1  10  2 p1  p2 5 p  p2  12
   1
QS2  QD2
 1  2 p2  15  p1  p2  p1  3 p2  16
Giải hệ phương trình này xác định giá cân bằng là:
26 46
p1  ; p2 
7 7
Thay giá cân bằng vào các biểu thức hàm cung ta xác định được lượng cân bằng
64 85
Q1  2  3 p1  ; Q2  1  2 p2 
7 7
4.3. Mô hình cân bằng thu nhập quốc dân
Xét mô hình cho dưới dạng
Y  C  I 0  G0

C  a  b Y  T   a  0,0  b  1 (1)

T  d  tY  d  0,0  t  1
trong đó
Y : là tổng thu nhập quốc dân
C : là tiêu dùng của dân cư
T : là thuế
I 0 : là mức đầu tư cố định theo kế hoạch
G0 : là mức chi tiêu cố định của chính phủ
Xem Y,C, T là các biến số và C0 , a, d , t, I0 , G0 là các số cho trước, biến đổi (1) ta được
hệ phương trình

59

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Y  C  I 0  G0

bY  C  bT  a (2)
tT  T  d

Giải hệ (2) ta xác định được mức thu nhập quốc dân, mức tiêu dùng và mức thuế cân
bằng.
Ví dụ 4.3. Cho tổng thu nhập quốc dân Y, mức tiêu dùng C và mức thuế T được xác
định bởi
Y  C  I 0  G0
C  15  0, 4 Y  T 
T  36  0,1Y
Trong đó I0  500 là mức đầu tư cố định, G0  20 là mức chi tiêu cố định. Hãy xác
định mức thu nhập quốc dân, mức tiêu dùng và mức thuế cân bằng.
4.4. Mô hình cân bằng thị trường hàng hoá và tiền tệ (mô hình IS-LM)
Mô hình IS-LM được dùng để phân tích trạng thái cân bằng của nền kinh tế trong cả
hai thị trường: thị trường hàng hoá và thị trường tiền tệ. Mô hình này được mô tả như sau.
Khi có mặt thị trường tiền tệ, mức đầu tư I phụ thuộc vào lãi suất r theo công thức:
I  a1  b1r (a1, b1  0)
Xét mô hình cân bằng thu nhập và tiêu dùng:
Y  C  I 0  G0

 I  a1  b1r  a1 , b1  0 

C  a  bY  a  0,0  b  1
Thay phương trình của I, C vào Y ta được
Y  a  bY  a1  b1r  G0
 b1r  a  a1  G0  1  b  Y (2)
Phương trình (2) biểu diễn mối quan hệ giữa lãi suất và thu nhập khi thị trường hàng
hoá cân bằng và được gọi là phương trình IS.
Trong thị trường tiền tệ, lượng cầu tiền L phụ thuộc vào thu nhập Y và lãi suất r. Giả
sử lượng cung tiền cố định và M 0 và L có công thức

L  a2Y  b2r  a2 , b2  0
Điều kiện cân bằng tiền tệ là
L  M0  a2Y  b2r  M0  b2r  a2Y  M0 (3)
60

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

Phương trình (3) biểu diễn điều kiện cân bằng của thị trường tiền tệ và được gọi là
phương trình LM.
Mô hình IS-LM là mô hình gộp IS và LM thành một hệ phương trình
b1r  a  a1  G0  1  b  Y

b2 r  a2Y  M 0
Từ mô hình này ta xác định được mức thu nhập Y và lãi suất r đảm bảo cân bằng trong
cả hai thị trường: hàng hoá và tiền tệ.
Ví dụ 4.4. Cho mô hình
G0  250; M 0  4500; I  34  15r
C  10  0,3Y ; L  22Y  200r
a. Lập phương trình IS
b. Lập phương trình LM
c. Tìm mức thu nhập và lãi suất cân bằng của hai thị trường hàng hoá và tiền tệ.

61

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

BÀI TẬP CHƯƠNG 4

Bài 1. Xét thị trường có 3 loại hàng hoá. Hàm cung và hàm cầu của 3 loại hàng trên là
QS1  18P1  P2  P3  45; QD   P1  2 P2  130P3 ;
1

QS2   P1  13P2  P3  10; QD  2P1  7 P2  P3  220;


2

QS3   P1  P2  10P3  15; QD  3P2  P3  215;


3

Tìm điểm cân bằng thị trường.


Bài 2. Cho một thị trường gồm ba loại hàng hoá. Biết hàm cung và hàm cầu là
QS1  8P1  P2  P3  15; QD  4P1  3P2  20;
1

QS2   P1  12P2  P3  10; QD  2P1  6P2  P3  40;


2

QS3   P1  P2  10P3  6; QD  2P2  6P3  30;


3

a. Hãy tìm điểm cân bằng thị trường.


b. Xác định lượng cung và cầu cân bằng của mỗi loại hàng hoá.
Bài 3. Cho tổng thu nhập quốc dân Y , mức tiêu dùng C và mức thuế T xác định bởi
Y  C  I 0  G0
C  50  0,6 Y  T 
T  12  0,3Y
I 0  800; G0  55
Hãy xác định mức thu nhập quốc dân, mức tiêu dùng và mức thuế cân bằng.
Bài 4. Cho
G0  75; M 0  8160; I  50  25r
C  40  0,5Y ; L  28Y  400r
a. Lập phương trình IS.
b. Lập phương trình LM.
c. Tìm mức thu nhập và lãi suất cân bằng của hai thị trường hàng hoá và tiền tệ.
Bài 5. Trong một nền kinh tế có 3 ngành sản xuất: ngành 1, ngành 2, ngành 3. Biết ma trận
hệ số kĩ thuật là
 0,3 0,1 0,1 
 0,1 0, 2 0,3 
 
0, 2 0,3 0, 2 

a. Nêu ý nghĩa kinh tế của hệ số a23  0,3 .


62

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

b. Biết nhu cầu cuối cùng của các ngành tương ứng là 70, 100, 30. Hãy xác định mức tổng
cầu của mỗi ngành.
Bài 6. Giả sử một nền kinh tế có 3 ngành sản xuất: ngành 1, ngành 2, ngành 3 có mối quan
hệ trao đổi hàng hoá như sau (đơn vị: triệu đô la)
Ngành cung Ngành sử dụng sản phẩm (Input)
ứng sản Cầu cuối
phẩm 1 2 3 cùng
(Output)
1 20 60 10 50
2 50 10 80 10
3 40 30 20 40

a. Xác định tổng cầu, tổng chi phí của mỗi ngành.
b. Lập ma trận hệ số kỹ thuật.
Bài 7. Trong một nền kinh tế có 3 ngành sản xuất: ngành 1, ngành 2, ngành 3. Biết ma trận
hệ số kỹ thuật là
 0,1 0,3 0, 2 
0, 4 0, 2 0,1 
 
0, 2 0,3 0,3 

a. Biết nhu cầu cuối cùng của ngành tương ứng là 110, 52, 930. Hãy xác định mức sản
lượng của mỗi ngành.
b. Do cải tiến kĩ thuật ở ngành 1 tiết kiệm được 25% nguyên liệu của ngành 2. Tìm mức
sản lượng của 3 ngành biết nhu cầu cuối cùng của các ngành tương ứng là 124, 66, 100.
c. Tìm nhu cầu cuối cùng của mỗi ngành biết sản lượng mỗi ngành lần lượt là 120, 130, 140.

63

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU....................................................................................................................................... 2

CHƯƠNG 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC ............................................................................. 9

1.1. Khái niệm cơ bản về ma trận .............................................................................................. 9

1.1.1. Ma trận ........................................................................................................................ 9

1.1.2. Các dạng ma trận ......................................................................................................... 9

1.1.3. Các phép biển đổi sơ cấp trên ma trận ...................................................................... 11

1.2. Phép toán cơ bản trên ma trận .......................................................................................... 12

1.2.1. Phép cộng hai ma trận ............................................................................................... 12

1.2.2. Phép nhân vô hướng của ma trận với một số thực .................................................... 12

1.2.3. Tích của hai ma trận .................................................................................................. 12

1.2.4. Tính chất .................................................................................................................... 13

1.3. Định thức .......................................................................................................................... 13

1.3.1. Hoán vị ...................................................................................................................... 13

1.3.2. Định thức của ma trận vuông .................................................................................... 14

1.3.3. Tính chất của định thức ............................................................................................. 15

1.3.4. Một số phương pháp tính định thức .......................................................................... 16

1.3.5. Định thức của ma trận tích ........................................................................................ 18

1.4. Hạng của ma trận .............................................................................................................. 19

1.4.1. Định nghĩa ................................................................................................................. 19

1.4.2. Một số tính chất của hạng ma trận ............................................................................ 20

1.4.3. Một số phương pháp tính hạng ma trận .................................................................... 21

1.5. Ma trận nghịch đảo ........................................................................................................... 23

1.5.1. Định nghĩa ................................................................................................................. 23

1.5.2. Điều kiện tồn tại và duy nhất..................................................................................... 23

1.5.3. Một số phương pháp tìm ma trận nghịch đảo ........................................................... 23


82

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)


lOMoARcPSD|16255849

BÀI TẬP CHƯƠNG 1 ............................................................................................................ 27

CHƯƠNG 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH ........................................................... 31

2.1. Khái niệm cơ bản.............................................................................................................. 31

2.1.1. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát ....................................................................... 31

2.1.2. Điều kiện tồn tại nghiệm ........................................................................................... 32

2.2. Phương pháp giải hệ Cramer ............................................................................................ 33

2.2.1. Phương pháp ma trận nghịch đảo .............................................................................. 33

2.2.2. Phương pháp Cramer ................................................................................................. 34

2.3. Phương pháp giải hệ tổng quát ......................................................................................... 35

2.3.1. Phương pháp định thức.............................................................................................. 35

2.3.2. Phương pháp Gauss ................................................................................................... 36

2.4. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất............................................................................. 37

BÀI TẬP CHƯƠNG 2 ........................................................................................................... 40

CHƯƠNG 3: KHÔNG GIAN VÉCTƠ ................................................................................... 43

3.1. Khái niệm ......................................................................................................................... 43

3.2. Tính chất của không gian véctơ ....................................................................................... 44

3.3. Mối quan hệ tuyến tính giữa các véctơ ............................................................................ 44

3.3.1. Biểu thị tuyến tính ..................................................................................................... 44

3.3.2. Độc lập tuyến tính và phụ thuộc tuyến tính .............................................................. 45

3.4. Hạng của hệ véctơ và số chiều của không gian véctơ ...................................................... 46

3.4.1. Hạng của hệ véctơ ..................................................................................................... 46

3.4.2. Cơ sở, số chiều, toạ độ .............................................................................................. 47

3.5. Không gian véctơ con ....................................................................................................... 50

3.5.1. Định nghĩa không gian véctơ con .............................................................................. 50

3.5.2. Không gian con sinh bởi một hệ véctơ ...................................................................... 50

BÀI TẬP CHƯƠNG 3 ............................................................................................................ 51

83

Downloaded by THAO NGUY?N HUY (thaonguyenhuy@gmail.com)

You might also like