Professional Documents
Culture Documents
Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
---------------------------------------------------------------
5 2 5 2
D 53 7 2 1 A
7 3 7 3
5 2
det A determinant of A = 1
7 3
a 2,1,3 ,
Lớp 12 Tích có hướng của hai véctơ
b 1, 4,5
1 3 2 3 2 1
a, b , , 7, 13,9
4 5 1 5 1 4
I. Định thức của ma trận vuông
--------------------------------------------------------------------
Định thức con của phần tử aij, ký hiệu bởi M ij, là định thức thu được
từ A bằng cách bỏ đi hàng thứ i và cột thứ j của ma trận A.
a11 a12
b) cấp 2: det( A) a11a22 a12 a21 a11 A11 a12 A12
a21 a22
a11 a12 a13
c) cấp 3: det A a21 a22 a23 a11 A11 a12 A12 a13 A13
a31 a32 a33
...............
*
A ai1 ai 2 ain ai1 Ai1 ai 2 Ai 2 ain Ain
*
a1 j
* a2 j *
A a1 j A1 j a2 j A2 j anj Anj
anj
Ví dụ
1 2 1 3
2 5 1 4
f ( x)
x x2 x3 x2
4 1 3 6
Khẳng định nào đúng về bậc của f (x)?
A/ Bậc 5 B/ Bậc 4 C/ Bậc 3 D/ Các câu kia sai
Tính chất 2
Định thức của ma trận tam giác (trên hoặc dưới) bằng tích
các phần tử nằm trên đường chéo.
a11 * * * *
0 a22 * * *
0 0 * *
0 0 0 0 ann
Ví dụ
2 1 3 0 4
0 3 6 7 1
A 0 0 5 2 8 2 (3) 5 4 1 120
0 0 0 4 9
0 0 0 0 1
Tính chất 3
Sử dụng biến đổi sơ cấp đối với hàng để tính định thức
hi hi
1.Nếu A B thì det( B) det A
n
Lưu ý: Nếu A vuông, cấp n, thì det A det A
hi hi h j
B thì det( B ) det( A)
2.Nếu A
hi h j
3. Nếu A B thì det( B ) det( A)
Tính chất tương tự cho các phép biến đổi sơ cấp đối với cột.
Ví dụ
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp, tính định thức của ma trận A,
với 1 1 2 1
2 3 5 0
A
3 2 6 2
2 1 3 1
Tính chất 4 det (AT) = det (A)
Tính chất 6 A có một hàng (cột) bằng không, thì det (A) =
0
Tính chất 8
a1 b1 a2 b2 a3 b3 a1 a2 a3 b1 b2 b3
a21 a22 a23 a21 a22 a23 a21 a22 a23
a31 a32 a33 a31 a32 a33 a31 a32 a33
II. Ma trận nghịch đảo
-----------------------------------------------------------
Giả sử det(A) 0. T
A11 A12 A1n
1 1 A A22 A2n
A PA , với P 21
det( A) A
A An 2 Ann
n1
Ví dụ. Dùng định thức, tìm ma trận nghịch đảo (nếu có) của
1 1 1
A 2 3 1
3 4 0
T
A11 A12 A13
1
1
A A21 A22 A23
det A
A31 A32 A33
Phương pháp 2 (dùng biến đổi sơ cấp)
1 0 0 1 0 0
Ví dụ I 0 1 0 E2 0 1 0
h h 5 h
3 3 1
0 0 1 5 0 1
1 0 0 0 0 1
I 0 1 0
c c3
E3 0 1 0
1
0 0 1 1 0 0
1 3 1 1 3 1
A 2 4 6 h h 2 h
B 0 10 4
2 2 1
3
7 5 3 7 5
1 0 0 1 0 0
I 0 1 0
h h 2 h
2 2
E 2 1 0
1
0 0 1 0 0 1
1 0 0 1 3 1 1 3 1
EA 2 1 0 2 4 6 0 10 4 B
0 0 1 3 7 5 3 7 5
Một phép biến đổi sơ cấp đối với hàng của ma trận A là phép
nhân bên trái A với ma trận sơ cấp tương ứng.
Một phép biến đổi sơ cấp đối với cột của ma trận A là phép
nhân bên phải A với ma trận sơ cấp tương ứng.
1 1 1
Ví dụ. Dùng bđst, tìm ma trận nghịch đảo của A 2 3 1
3 4 3
1 1 1 1 0 0 1 1 1 1 0 0
A I 2 3 1 0 1 0
0 1 1 2 1 0
3 4 3 0 0 1 0 1 0 3 0 1
1 1 1 1 0 0 1 1 0 2 1 1
0 1 1 2 1 0 0 1 0 3 0 1
0 0 1 1 1 1 0 0 1 1 1 1
1 0 0 5 1 2
0 1 0 3 0 1 I A1
0 0 1 1 1 1
5 1 2
A1 3 0 1
1 1 1
Tính chất của ma trận nghịch đảo
Cho A và B là hai ma trận khả nghịch, A cấp n.
1. A1 là duy nhất
A
2. A
T 1 1 T
3. A A
1 1
1
4. 1 1
AB B A
1 1 1
5. A A , 0
6. A khả nghịch det A 0 r A n
1
7. det A
1
det A
8. det( PA ) (det( A)) n 1
Ví dụ ( mô hình Input Output Leontief)
Mô hình Input Output Leontief còn gọi là mô hình I/O hay mô hình cân đối
liên ngành.
Giả thiết cho mô hình này:
1/ Mỗi ngành chỉ sản xuất một loại hàng hóa
2/ Mỗi ngành sử dụng một tỉ lệ cố định của các sản phẩm của ngành khác
làm đầu vào cho sản xuất đầu ra của ngành mình
Xét mô hình kinh tế có ba ngành: Công nghiệp, Nông nghiệp và dịch vụ.
Quy đổi hàng hóa thành tiền $.
Cầu trung gian xij là xij $ giá trị hàng hóa của ngành i mà ngành j cần
dùng để sản xuất ra 1$ sản phẩm của ngành j.
Cầu cuối bi là bi $ giá trị hàng hóa của ngành i cần cho lao động, xuất
khẩu, tiêu dùng,...
Tổng cầu của mỗi ngành xi là tổng cầu trung gian và cầu cuối của ngành xi
xij
aij là tỉ lệ của cầu trung gian đối với ngành i từ ngành j so
xj với tổng cầu của ngành j.
1 T
Đầu ra cho mỗi ngành: X I A b 781.50,547.23, 274.72