You are on page 1of 112

Đại số tuyến tính ứng

dụng cho công nghệ


thông tin
(45 tiết)

GV: ThS. PHAN THỊ NGỌC HÂN


Email: ptngochan19@gmail.com
C1: Ma trận
C2: Hệ phƣơng trình tuyến tính
C3: Không gian vec-tơ
C4: Không gian véc tơ kết hợp với ma trận
C5: Trực giao
C6: Chéo hóa

2
1. Ma trận
2. Các phép toán
3. Ma trận nghịch đảo.
4. Định thức.
5. Ứng dụng của định thức

3
1.1 Khái niệm ma trận Một ma trận A
loại m x n là một bảng chữ nhật gồm mxn số
thực được viết thành m hàng (dòng) n cột như
sau:  a11 a12 ... a1n 
 
 a21 a22 ... a2 n 
A
 ... ... aij ...  Dòng
  i
 am1 am 2 ... amn m  n
Cột
j
4
Ví dụ 1: A   1 0 4
 2 3 5 
 23
A là ma trận thực cỡ 2  3
Ma trận A có 2 hàng và 3 cột
Các phần tử của A là

a11  1; a12  0;a13  4; a21  2; a22  3; a23  5


Ví dụ 2:
1  i 3 
B 
  1 2  i 22

5
Ví dụ 3: Xác định số hàng, cột, vị trí và giá trị
các phần tử của từng ma trận sau:
 1 2 
a/ A    b/ B   3 4 7 
3 5 
 1
c/ C   2 
 
5
 
 3 5 
d/ D   4 6 
 
1 9 
 
6
1.2.1 Định nghĩa ma trận không

Ma trận có tất cả các phần tử là không được gọi


là ma trận không tức là aij  0 với mọi i và j

0 0 0
A 
 0 0 0 23

7
1.2.2 Ma trận bậc thang

a/ Phần tử cơ sở của một hàng : là phần tử khác


không đầu tiên tính từ bên trái của hàng đó.

b/ Định nghĩa ma trận bậc thang:

i/ Hàng không có phần tử cơ sở ( nếu tồn tại) thì nằm


dưới cùng

ii/ Phần tử cơ sở của hàng dưới phải nằm bên phải


( không cùng cột ) so với phần tử cơ sở của hàng trên.

8
Ví dụ 1a:

9
Ví dụ 1b:

10
Ví dụ 2a:

11
Ví dụ 2b:

12
1.2.3.Ma trận vuông: Cho ma trậnA
Nếu số hàng = số cột = n
Thì A được gọi là ma trận vuông cấp n

Ví dụ:

 2 1
A 
 3 2 22
13
.

14
1.2.4.a. Ma trận tam giác trên:
Ma trận vuông A   aij  được gọi là ma
nn

trận tam giác trên nếu aij  0 i  j

15
1.2.4b. Ma trận tam giác dưới:
Ma trận vuông A   aij  được gọi là ma
nn

trận tam giác dưới nếu aij  0 i  j

16
1.2.4c Ma trận chéo:
Ma trận vuông A  a  ij nn
được gọi là ma

trận chéo nếu các phần tử nằm ngoài đường

chéo đều bằng không, tức là: aij  0 i  j


Ví dụ:

17
1.2.4d Ma trận đơn vị:
Ma trận vuông A   aij nn được gọi là ma trận
đơn vị nếu:
-- các phần tử nằm ngoài đường chéo đều bằng không,
tức là: aij  0 i  j

--Các phần tử nằm trên đường chéo chính đều bằng 1,


tức là:
aij  1 i  j
Ví dụ:

18
2.1. Phép chuyển vị ma trận
Chuyển vị của ma trận A   aij mn là ma trận
AT   a ji 
nm

thu được từ ma trận A bằng cách chuyển hàng


thành cột.
Ví dụ 1:

19
Ví dụ 2: Tính A ,  A
T T T
 trong từng trường hợp
sau:
 4 1 
a/ A   3 0 
 
 2 7
 
1
 2  1 2
b/ A    c/ A   
 5 3 4
 
9

20
2.2. Hai ma trận bằng nhau: A  B
 Cùng cỡ
 Các phần tử tương ứng bằng nhau.

21
Ví dụ 1 : Cho 2 ma trận
 1 x2   1 1
A  ,B   
 1 5   x 5 
Tìm x sao cho A  B

22
Ví dụ 2 : Cho 2 ma trận
1 1  1 1 y 
C  2
,D  
2 x  x 4 5 

Tìm x, y sao cho C  D

23
2.3. Cộng hai ma trận A  B
 Cùng cỡ
 Các phần tử tương ứng cộng lại.
Ví dụ 1: Cho hai ma trận


1 2 4
A 3 0 5  
3 2 6
B 1 4 7 
Tính A  B

24
Giải:

A 
1 2 4
3 0 5  B3 2 6
1 4 7 
 2 0 10 
A B   
 4 4 12 

25
Ví dụ 2: Tính A  B ( nếu có thể ) với:

 1 3 5
a/ A  4 1 7 ; B    
9 2 8
1 1 0

; B  0 2 7 
b/ A   1 6 1 3 5
 1 
 9

 1 7  1 2
c/  2 5   2 3 
A ; B   
 4 9  1 9
   
 10 8  12 2
26
Tính chất:
a/ A  B  B  A

b/ A  0  A

c/  A  B   C  A   B  C 

27
2.4. Phép nhân ma trận với một số:
Cho ma trận A   aij mn và một số k ( thực
hoặc phức )
kA   kaij 
Ví dụ: mn

28
Ví dụ 1: Cho 2 ma trận
 1 3  1 2
A  ;B   
5 7   1 2 
Tính 2 A, 3B, 2 A  3B

29
Ví dụ 2: Cho 3 ma trận

 1 2 1 3 2 5
A   1 0  ; B   2 1  ; C   0 3 
     
2 1   3 2  4 
     2

Tính 5 A  3B  2C

30
Tính chất:

a/  k  l  A  kA  lA
b/ k  A  B   kA  kB

c/ k  mA   km  A

31
2.5. Phép nhân hai ma trận với nhau:
Cho ma trận A   aij m p và B   bij  pn
AB   cij 
mn

AB  C

cij có được bằng cách lấy dòng i của ma trận A nhân với cột j
của ma trận B ( nhân theo qui tắc tích vô hướng của hai véc tơ)
u   u1 , u 2 , u3  ; v   v1 , v2 , v3   u.v  u1.v1  u 2 .v2  u3 .v3

32
Phương pháp nhân hai ma trận

A   aij  B   bij 
Cho ma trận và
m p pn
Bước 1: Xác định cỡ của hai ma trận
Am p ,B pn
Bước 2: Nếu số cột của số dòng của thì hai ma trận
nhân được và có cỡ là
A B
Bƣớc 3: Tính .C  A  B m n

33
Ví dụ 1:  1 4 .Tính AB
1 0 1  2 2 
A  ; B 
 2 1 3   
0 
 5 
B1: A23 ; B32

 c11 c12 
B2: C22  
 c21 c22 

34
Ví dụ 1(tt):  1 4  .Tính
1 0 1  2 2 
A  ; B  AB
2 1 3   
0 
 5 
B3:  1
c11  1 0 1  2   1  1  0  2   1  0
 
0
 
 1
 1 1
C  
 0 21 
35
Ví dụ 2:

36
Ví dụ 3: Tính AB và BA ( nếu có thể) với:
 1 2
a/    1 0 
A  1 0 ; B   
   3 5 
 0 6
 

 2 
b/ A  1 2  , B   
1

37
Ví dụ 4: Tính AB và BA ( nếu có thể) với:
 1 2  2 0 1 
a/ A    ;B   
 0 3   0 1 4 

1
b/
A  1 2 3 , B  2  
 
 3
 
 4
c/ A   5  , B   4 5 6
 
6
 
38
 Các tính chất của phép nhân hai ma trận:

39
2.6. Phép nâng lên lũy thừa:
 .

 .

40
1/ Ma trận đơn vị cấp 2: I   1 0 
2  
0 1
3/ Ma trận đơn vị cấp 3:
1 0 0
I3   0 1 0 
 
0 0 1
 

4/ Ma trận đơn vị cấp 4:


1 0 0 0
0 1 0 0
I4   
0 0 1 0
 
0 0 0 1
41
Ví dụ 1:

42
 2 1
Ví dụ 2: Cho A   ; f  x   2x  4x  3 .
2

3 4 

Tính f  A .
Giải: Ta có: f  A  2 A  4 A  3I 2
2

 2 1  2 1  2 1  1 0 


f  A  2      4   3 
 3 4   3 4   3 4   0 1 

 1 6   8 4   3 0 
f  A  2      
 18 13   12 16   0 3 
 3 8 
f  A   
 24 13 
43
2.7.Các phép biến đổi sơ cấp:
 Các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng

 Tương tự có ba phép biến đổi sơ cấp đối với


cột

44
Định lý

Chú ý:

45
Ví dụ 1: Dùng phép biến đổi sơ cấp đối với hàng đưa ma trận
sau đây về dạng bậc thang
0 0 2

A 1 2 1 
 
 0 1 1 
 
Bƣớc 1: Xác định phần tử cơ sở của từng hàng

0 0 2
 
A 1 2 1 
0 1 1 
  46
Bƣớc 2: Phần tử cơ sở của dòng 2 nằm bên phải phần tử cơ sở
của dòng 1 nên ta đổi chỗ dòng 1 và 2.

0 0 2 1 2 1
  d1 d2  
A 1 2 1   0 0 2
   
0 1 1  0 1 1 
 
Bƣớc 3: Xét tiếp dòng 2 và 3 ta tiếp tục đổi chỗ dòng 2 và 3

1 2 1 1 2 1
  d3  d 2  
0 0 2  0 1 1
  0 
0 1 1   0 2
  
47
Ví dụ 2: Dùng phép biến đổi sơ cấp đối với
hàng đưa ma trận sau đây về dạng bậc thang

 1 1 1 2 1
 2 3 1 4 5 
A 
 3 2 3 7 4
 
 1 1 2 3 1

48
49
Ví dụ 3: Dùng phép biến đổi sơ cấp đối với hàng
đưa ma trận sau đây về dạng bậc thang.
 6 0 4
a/ 
A 2 6 8 
 
 3 4 1 
 

b/ 1 1 2 3

B 2 5 7 2 
 
1 8 3 1
 

50
c/ 3 5 4 
C 2 1 3 
 
1 2 5 

d/ 1 1 1 3

D 2 5 7 2 
 
1 2 3 1 

1 1 1 3
E   2 5 7 0
e/
 
1 2 3 1 
 
51
2.8.1. Định nghĩa hạng của ma trận:
Giả sử Anm tương đương hàng ( cột ) với ma
trận bậc thang E. Khi đó ta gọi hạng của ma
trận A là số các hàng khác 0 của ma trận bậc
thang E.
r  A  Số hàng khác 0 của ma trận E
Chú ý: Một ma trận có thể có nhiều dạng bậc
thang khác nhau nhưng hạng thì không thay
đổi.

52
2.8.2. Tính chất hạng của ma trận:

53
2.8.3. Phương pháp tìm hạng của ma trận:
Để tìm hạng của ma trận Anm ta thực hiện các
bước sau:
Bƣớc 1: Đưa ma trận Anm về dạng bậc thang
Bnm
Bƣớc 2:

r  A  số hàng khác 0 trong ma trận Bnm

54
Ví dụ 1:

1 2 3 0 6 1
 
 0 0 3 1 1 0
A
0 0 0 1 4 2
 
0 0 0 0 0 0

1 2 3 0 6 1 
 
 0 0 0 1 0 0
B
0 0 0 0 0 0
 
0 0 0 0 0 0
55
Ví dụ 2: Tìm hạng của ma trận sau:

Giải:

56
Ví dụ 3: Tìm hạng của ma trận sau:

Giải:

57
Ví dụ 4:

58
Giải:

Vì m  1 và m  8 không thể đồng thời bằng 0


với mọi m nên r  A  3 với mọi m

59
1/ Tìm hạng của các ma trận sau:
 1 2 2 
 
a/ A   1 3 0 
 0 2 1 
 
 2 4 6   3 5 2 
   
b/ B   1 2 3 c/ C  9 15 6
 
 6 3 1  6 10 4 
   

60
2/ Tìm hạng của các ma trận sau:
 2 1 3 4 
a/ A   1 3 2 3
 
 1 2 5 1 
 
b/  5 1 4 3 
 
B   1 3 1 2 
 4 4 5 1 
 

61
2/ Biện luận theo k hạng của ma trận sau:

 1 k 1 2 

A   2 1 k 5 
 1 10 6 1 
 

62
3.1/ Định nghĩa : Ma trận vuông A được gọi là
ma trận khả nghịch nếu tồn tại ma trận B sao
cho AB  BA  I . Khi đó B được gọi là nghịch
1
đảo của A . Kí hiệu: A

63
 Chú ý: “Không phải ma trận vuông nào cũng
khả nghịch. Có rất nhiều ma trận vuông
không khả nghịch”

3.2/ Định nghĩa:


Ma trận khả nghịch được gọi là ma trận không
suy biến.
Ma trận không khả nghịch gọi là ma trận suy
biến.

64
3.3 Sự tồn tại của ma trận khả nghịch

65
3.4 Cách tìm ma trận A1 :

66
PHƢƠNG PHÁP TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO

PP 1. BẰNG PP BIẾN ĐỔI SƠ CẤP


Cho A là ma trận vuông cấp n  n .
Ta viết vào bên phải của A thêm ma trận In kí
hiệu ( A In).
 Áp dụng các PBĐSC trên toàn ma trận
(A In) để biến A trở thành In. Khi đó (AIn)
trở thành ( In A-1).

67
 3 1 1
A  A
 2 1 
Giải:
 3 1 1 0  3 1 1 0
Ta viết:  A | I 2     h2  3h2  2h1  
 2 1 0 1  0 1 2 3 
3 1 1 0  3 0 3 3 
  h1  h1  h2  
 0 1 2 3   0 1 2 3 
 3 0 3 3  1  1 0 1 1
  h1  h1  
 0 1 2 3  3  0 1 2 3 
 1 1
1
Vậy: A   
 2 3  68
Ví dụ 2:

69
70
Bài tập : Tìm ma trận nghịch đảo của các ma
trận sau bằng cách dùng phép biến đổi sơ cấp:
 3 1
a/ A   
 2 1

1 2
b/ B   
3 4

3 2 2

C 1 1 1 
c/  
1 0 1
 
71
3.5.Tính chất của ma trận nghịch đảo:

72
Xét 2 phương trình: A.X  B 1
X.A  B  2 

Với A, B là ma trận cho trước, X là ma trận cần


tìm. Khi đó ta có:
1  A . A. X  A B  I n X  A B  X  A B
1 1 1 1

 2   X . A. A  B. A  X .I n  B. A  X  B. A
1 1 1 1

73
Ví dụ 1: Cho hai ma trận  1 2   10 
A  ,B   
3 4   20 
Tìm ma trận X sao cho AX  B
Giải: Ta có: AX  B  A1. AX  A1.B
 I 2 X  A1.B  X  A1.B
 2/5
1 1/ 5 
A  
 3 / 10 1/ 10 
8
Suy ra: X   
 1

74
Ví dụ 2: Cho 3 ma trận
 2 1 3   1 2 3  3 2 2
  
A 0 3 1 B 4 5 0 C  1 1 1
;  ;  
     
 5 2 4  0 1 2 1 0 1
     

Giải các phương trình ma trận sau:


a/ A. X  B b/ X . A  B

c/ C. X  B d/ X .C  B

75
Sinh viên tự tính và kiểm tra kết quả.
Đáp số:
a/ 3 / 11 24 / 11 1 

A.X  B  X  A 1 B   23 / 22 47 / 22 1/ 2 
 
 19 / 22 31/ 22 3 / 2 
 
b/
 41/ 22 9 / 22 6 / 11
X.A  B  X  B A 1   81/ 22 43 / 22 25 / 11 
 
 25 / 22 9 / 22 5 / 11 
 

76
c/
 7 12 3 
1 
CX  B  X  C B  4 4 2 
 
 7 13 1 
 

d/  2 2 5 
1 
X.C  B  X  B.C  4 3 5 
 
 2 5 1 
 

77
4.1 Định nghĩa: Cho A   aij  là ma trận vuông cấp n
nn

Định thức của A là một số, kí hiệu: det  A hoặc A


 ... ... ... ... 
 .... ... ... ... 

A   ai1 ai 2 ... ain   A  ai1 Ai1  ai 2 Ai 2  ....  ain Ain
 
 ... .... ... ... 
 ... ... ... .. 

 ai1  1 M i1  ai 2  1 M i 2  ....  ain  1
i 1 i2 in
M in

M ij có được từ ma trận A bằng cách bỏ đi dòng i cột j

Aij   1 det  M ij    1


i j i j
M ij
78
 a11 a12 
Cho ma trận A     A  a11.a22  a21.a12
 a21 a22 

1 5 
Ví dụ 1: Tính A , A   
 2 12 

Giải:
1 5
A  1 12  2  5  2
2 12

79
Ví dụ 2: Tính det  A với

Giải: Áp dụng công thức khai triển tính định thức, khai
triển theo dòng 1 ta được:
A  a11 A11  a12 A12  a13 A13

80
4.2. Tính chất:
a/ Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo
bất kỳ hàng hoặc cột nào đó.

81
Ví dụ 3: Tính det  A với

82
Ví dụ 4: Tính det  A với

83
Giải:

84
b/ Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử
nằm trên đường chéo.

Ví dụ:

85
4.3.Sử dụng phép biến đổi sơ cấp hàng để tính định
thức:
hi hi 1
1/ Nếu A  B thì A  B

hi hi h j
 B thì A  B
2/ Nếu A 

hi h j
3/Nếu A 
 B thì A   B

Chú ý: 2 phép biến đổi này không phải là phép biến đổi
sơ cấp thứ 2:
hi  hi  h j
hi  h j  hi
86
Nguyên tắc tính định thức bằng phép biến đổi
sơ cấp
Bước 1: Chọn 1 hàng ( hoặc cột ) tùy ý.
Thường chọn hàng ( hoặc cột ) chứa nhiều số 0.

Bước 2: Chọn một phần tử khác 0 tùy ý của hàng ( hoặc


cột) ở bước 1. Dùng phép biến đổi sơ cấp khử các phần
tử khác.
Chọn phần tử dễ tính toán và chú ý giá trị định thức
thay đổi khi dùng pbđsc.

Bước 3: Khai triển theo hàng ( hoặc cột ) đã khử ở bước


2.

87
Ví dụ 5:
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp, tính định thức
của ma trận sau:
 1 1 2 1 
 2 3 5 0
A 
 3 2 6 2 
 
 2 1 3 1 

88
Giải:

89
Ví dụ 6:
Dùng phép biến đổi sơ cấp, tính định thức
3 2 1 1 
2 3 2 0 
A 
 3 1 4 2 
 
4 1 3 1

90
Giải:

91
4.4 Tính chất
Cho A, B là các ma trận vuông cấp n.
Ta có:
i/ det  A  det A T

ii/ det  A.B   det  A.det  B 


iii/ det  c. A  c .det  A , c 
n

 
iv/ det A
1

1
det  A 

92
 v  Nếu ma trận A có dòng ( cột ) bằng 0
thì det  A  0

 vi  Nếu ma trận A có hai dòng ( cột ) tỉ


lệ thì det  A  0
 vii  Ma trận khả nghịch  det  A  0
 viii  det  A  B   det  A  det  B 
93
Quy tắc Sarrus
a11 a12 a13
a21 a22 a23  (a11a22 a33 a12 a23a31 a21a32 a13 )
a31 a32 a33 (a13a22 a31  a11a23a32 a12 a21a33 )

 a11 a12 a13 a11 a12 


 
 a21 a22 a23 a21 a22 
a a a a a 
 31 32 33 31 32 
94
5. Ứng dụng của định thức
Tìm ma trận nghịch đảo

Ta có: Trong đó:


 c11 c21 c31  cij   1 .det  M ij 
i j

1 1  
A  c12 c22 c32
det  A    M ij là ma trận có
 c13 c23 c33  được từ ma trận
bằng cách bỏ đi
dòng i, cột j.

95
Ví dụ 7: Tìm ma trận nghịch đảo của
1 1 1 

A 2 3 1 
 
 3 4 0 
det  A  2  0  A khả nghịch.

3 1 2 1
c11   1  4; c12   1
11 1 2
 3;
4 0 3 0
2 3
c13   1
13
 1
3 4

96
Tương tự ta có:
c21  4;c 22  3;c 23  1
c31  2;c32  1;c33  1

Vậy:
 
 2 2 1 
 4 4 2   
1 1    3 3 1
A  3 3 1   
2    2 2 2
 1 1 1  
1 1 1
  
 2 2 2

97
Bài tập : Tìm ma trận nghịch đảo của các ma
trận sau bằng cách dùng định thức:
 3 1
a/ A   
 2 1

1 2
b/ B   
3 4

3 2 2

C 1 1 1 
c/  
1 0 1
 
98
99
10
0
10
1
Đáp số:
3/

3 A  2 X  I3  2 X  3 A  I3
1
 X  3 A  I3  
2

10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
Ta có:  1 2 6 1  2
 
 4 3 8 4 3 
 2 2 m 2  2 
 
A   3m  32  48    36  16  8m 
 11m  100

10
9
11
0
11
1
11
2

You might also like