Professional Documents
Culture Documents
2
1. Ma trận
2. Các phép toán
3. Ma trận nghịch đảo.
4. Định thức.
5. Ứng dụng của định thức
3
1.1 Khái niệm ma trận Một ma trận A
loại m x n là một bảng chữ nhật gồm mxn số
thực được viết thành m hàng (dòng) n cột như
sau: a11 a12 ... a1n
a21 a22 ... a2 n
A
... ... aij ... Dòng
i
am1 am 2 ... amn m n
Cột
j
4
Ví dụ 1: A 1 0 4
2 3 5
23
A là ma trận thực cỡ 2 3
Ma trận A có 2 hàng và 3 cột
Các phần tử của A là
5
Ví dụ 3: Xác định số hàng, cột, vị trí và giá trị
các phần tử của từng ma trận sau:
1 2
a/ A b/ B 3 4 7
3 5
1
c/ C 2
5
3 5
d/ D 4 6
1 9
6
1.2.1 Định nghĩa ma trận không
0 0 0
A
0 0 0 23
7
1.2.2 Ma trận bậc thang
8
Ví dụ 1a:
9
Ví dụ 1b:
10
Ví dụ 2a:
11
Ví dụ 2b:
12
1.2.3.Ma trận vuông: Cho ma trậnA
Nếu số hàng = số cột = n
Thì A được gọi là ma trận vuông cấp n
Ví dụ:
2 1
A
3 2 22
13
.
14
1.2.4.a. Ma trận tam giác trên:
Ma trận vuông A aij được gọi là ma
nn
15
1.2.4b. Ma trận tam giác dưới:
Ma trận vuông A aij được gọi là ma
nn
16
1.2.4c Ma trận chéo:
Ma trận vuông A a ij nn
được gọi là ma
17
1.2.4d Ma trận đơn vị:
Ma trận vuông A aij nn được gọi là ma trận
đơn vị nếu:
-- các phần tử nằm ngoài đường chéo đều bằng không,
tức là: aij 0 i j
18
2.1. Phép chuyển vị ma trận
Chuyển vị của ma trận A aij mn là ma trận
AT a ji
nm
19
Ví dụ 2: Tính A , A
T T T
trong từng trường hợp
sau:
4 1
a/ A 3 0
2 7
1
2 1 2
b/ A c/ A
5 3 4
9
20
2.2. Hai ma trận bằng nhau: A B
Cùng cỡ
Các phần tử tương ứng bằng nhau.
21
Ví dụ 1 : Cho 2 ma trận
1 x2 1 1
A ,B
1 5 x 5
Tìm x sao cho A B
22
Ví dụ 2 : Cho 2 ma trận
1 1 1 1 y
C 2
,D
2 x x 4 5
23
2.3. Cộng hai ma trận A B
Cùng cỡ
Các phần tử tương ứng cộng lại.
Ví dụ 1: Cho hai ma trận
1 2 4
A 3 0 5
3 2 6
B 1 4 7
Tính A B
24
Giải:
A
1 2 4
3 0 5 B3 2 6
1 4 7
2 0 10
A B
4 4 12
25
Ví dụ 2: Tính A B ( nếu có thể ) với:
1 3 5
a/ A 4 1 7 ; B
9 2 8
1 1 0
; B 0 2 7
b/ A 1 6 1 3 5
1
9
1 7 1 2
c/ 2 5 2 3
A ; B
4 9 1 9
10 8 12 2
26
Tính chất:
a/ A B B A
b/ A 0 A
c/ A B C A B C
27
2.4. Phép nhân ma trận với một số:
Cho ma trận A aij mn và một số k ( thực
hoặc phức )
kA kaij
Ví dụ: mn
28
Ví dụ 1: Cho 2 ma trận
1 3 1 2
A ;B
5 7 1 2
Tính 2 A, 3B, 2 A 3B
29
Ví dụ 2: Cho 3 ma trận
1 2 1 3 2 5
A 1 0 ; B 2 1 ; C 0 3
2 1 3 2 4
2
Tính 5 A 3B 2C
30
Tính chất:
a/ k l A kA lA
b/ k A B kA kB
c/ k mA km A
31
2.5. Phép nhân hai ma trận với nhau:
Cho ma trận A aij m p và B bij pn
AB cij
mn
AB C
cij có được bằng cách lấy dòng i của ma trận A nhân với cột j
của ma trận B ( nhân theo qui tắc tích vô hướng của hai véc tơ)
u u1 , u 2 , u3 ; v v1 , v2 , v3 u.v u1.v1 u 2 .v2 u3 .v3
32
Phương pháp nhân hai ma trận
A aij B bij
Cho ma trận và
m p pn
Bước 1: Xác định cỡ của hai ma trận
Am p ,B pn
Bước 2: Nếu số cột của số dòng của thì hai ma trận
nhân được và có cỡ là
A B
Bƣớc 3: Tính .C A B m n
33
Ví dụ 1: 1 4 .Tính AB
1 0 1 2 2
A ; B
2 1 3
0
5
B1: A23 ; B32
c11 c12
B2: C22
c21 c22
34
Ví dụ 1(tt): 1 4 .Tính
1 0 1 2 2
A ; B AB
2 1 3
0
5
B3: 1
c11 1 0 1 2 1 1 0 2 1 0
0
1
1 1
C
0 21
35
Ví dụ 2:
36
Ví dụ 3: Tính AB và BA ( nếu có thể) với:
1 2
a/ 1 0
A 1 0 ; B
3 5
0 6
2
b/ A 1 2 , B
1
37
Ví dụ 4: Tính AB và BA ( nếu có thể) với:
1 2 2 0 1
a/ A ;B
0 3 0 1 4
1
b/
A 1 2 3 , B 2
3
4
c/ A 5 , B 4 5 6
6
38
Các tính chất của phép nhân hai ma trận:
39
2.6. Phép nâng lên lũy thừa:
.
.
40
1/ Ma trận đơn vị cấp 2: I 1 0
2
0 1
3/ Ma trận đơn vị cấp 3:
1 0 0
I3 0 1 0
0 0 1
42
2 1
Ví dụ 2: Cho A ; f x 2x 4x 3 .
2
3 4
Tính f A .
Giải: Ta có: f A 2 A 4 A 3I 2
2
1 6 8 4 3 0
f A 2
18 13 12 16 0 3
3 8
f A
24 13
43
2.7.Các phép biến đổi sơ cấp:
Các phép biến đổi sơ cấp đối với hàng
44
Định lý
Chú ý:
45
Ví dụ 1: Dùng phép biến đổi sơ cấp đối với hàng đưa ma trận
sau đây về dạng bậc thang
0 0 2
A 1 2 1
0 1 1
Bƣớc 1: Xác định phần tử cơ sở của từng hàng
0 0 2
A 1 2 1
0 1 1
46
Bƣớc 2: Phần tử cơ sở của dòng 2 nằm bên phải phần tử cơ sở
của dòng 1 nên ta đổi chỗ dòng 1 và 2.
0 0 2 1 2 1
d1 d2
A 1 2 1 0 0 2
0 1 1 0 1 1
Bƣớc 3: Xét tiếp dòng 2 và 3 ta tiếp tục đổi chỗ dòng 2 và 3
1 2 1 1 2 1
d3 d 2
0 0 2 0 1 1
0
0 1 1 0 2
47
Ví dụ 2: Dùng phép biến đổi sơ cấp đối với
hàng đưa ma trận sau đây về dạng bậc thang
1 1 1 2 1
2 3 1 4 5
A
3 2 3 7 4
1 1 2 3 1
48
49
Ví dụ 3: Dùng phép biến đổi sơ cấp đối với hàng
đưa ma trận sau đây về dạng bậc thang.
6 0 4
a/
A 2 6 8
3 4 1
b/ 1 1 2 3
B 2 5 7 2
1 8 3 1
50
c/ 3 5 4
C 2 1 3
1 2 5
d/ 1 1 1 3
D 2 5 7 2
1 2 3 1
1 1 1 3
E 2 5 7 0
e/
1 2 3 1
51
2.8.1. Định nghĩa hạng của ma trận:
Giả sử Anm tương đương hàng ( cột ) với ma
trận bậc thang E. Khi đó ta gọi hạng của ma
trận A là số các hàng khác 0 của ma trận bậc
thang E.
r A Số hàng khác 0 của ma trận E
Chú ý: Một ma trận có thể có nhiều dạng bậc
thang khác nhau nhưng hạng thì không thay
đổi.
52
2.8.2. Tính chất hạng của ma trận:
53
2.8.3. Phương pháp tìm hạng của ma trận:
Để tìm hạng của ma trận Anm ta thực hiện các
bước sau:
Bƣớc 1: Đưa ma trận Anm về dạng bậc thang
Bnm
Bƣớc 2:
54
Ví dụ 1:
1 2 3 0 6 1
0 0 3 1 1 0
A
0 0 0 1 4 2
0 0 0 0 0 0
1 2 3 0 6 1
0 0 0 1 0 0
B
0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0
55
Ví dụ 2: Tìm hạng của ma trận sau:
Giải:
56
Ví dụ 3: Tìm hạng của ma trận sau:
Giải:
57
Ví dụ 4:
58
Giải:
59
1/ Tìm hạng của các ma trận sau:
1 2 2
a/ A 1 3 0
0 2 1
2 4 6 3 5 2
b/ B 1 2 3 c/ C 9 15 6
6 3 1 6 10 4
60
2/ Tìm hạng của các ma trận sau:
2 1 3 4
a/ A 1 3 2 3
1 2 5 1
b/ 5 1 4 3
B 1 3 1 2
4 4 5 1
61
2/ Biện luận theo k hạng của ma trận sau:
1 k 1 2
A 2 1 k 5
1 10 6 1
62
3.1/ Định nghĩa : Ma trận vuông A được gọi là
ma trận khả nghịch nếu tồn tại ma trận B sao
cho AB BA I . Khi đó B được gọi là nghịch
1
đảo của A . Kí hiệu: A
63
Chú ý: “Không phải ma trận vuông nào cũng
khả nghịch. Có rất nhiều ma trận vuông
không khả nghịch”
64
3.3 Sự tồn tại của ma trận khả nghịch
65
3.4 Cách tìm ma trận A1 :
66
PHƢƠNG PHÁP TÌM MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO
67
3 1 1
A A
2 1
Giải:
3 1 1 0 3 1 1 0
Ta viết: A | I 2 h2 3h2 2h1
2 1 0 1 0 1 2 3
3 1 1 0 3 0 3 3
h1 h1 h2
0 1 2 3 0 1 2 3
3 0 3 3 1 1 0 1 1
h1 h1
0 1 2 3 3 0 1 2 3
1 1
1
Vậy: A
2 3 68
Ví dụ 2:
69
70
Bài tập : Tìm ma trận nghịch đảo của các ma
trận sau bằng cách dùng phép biến đổi sơ cấp:
3 1
a/ A
2 1
1 2
b/ B
3 4
3 2 2
C 1 1 1
c/
1 0 1
71
3.5.Tính chất của ma trận nghịch đảo:
72
Xét 2 phương trình: A.X B 1
X.A B 2
2 X . A. A B. A X .I n B. A X B. A
1 1 1 1
73
Ví dụ 1: Cho hai ma trận 1 2 10
A ,B
3 4 20
Tìm ma trận X sao cho AX B
Giải: Ta có: AX B A1. AX A1.B
I 2 X A1.B X A1.B
2/5
1 1/ 5
A
3 / 10 1/ 10
8
Suy ra: X
1
74
Ví dụ 2: Cho 3 ma trận
2 1 3 1 2 3 3 2 2
A 0 3 1 B 4 5 0 C 1 1 1
; ;
5 2 4 0 1 2 1 0 1
c/ C. X B d/ X .C B
75
Sinh viên tự tính và kiểm tra kết quả.
Đáp số:
a/ 3 / 11 24 / 11 1
A.X B X A 1 B 23 / 22 47 / 22 1/ 2
19 / 22 31/ 22 3 / 2
b/
41/ 22 9 / 22 6 / 11
X.A B X B A 1 81/ 22 43 / 22 25 / 11
25 / 22 9 / 22 5 / 11
76
c/
7 12 3
1
CX B X C B 4 4 2
7 13 1
d/ 2 2 5
1
X.C B X B.C 4 3 5
2 5 1
77
4.1 Định nghĩa: Cho A aij là ma trận vuông cấp n
nn
1 5
Ví dụ 1: Tính A , A
2 12
Giải:
1 5
A 1 12 2 5 2
2 12
79
Ví dụ 2: Tính det A với
Giải: Áp dụng công thức khai triển tính định thức, khai
triển theo dòng 1 ta được:
A a11 A11 a12 A12 a13 A13
80
4.2. Tính chất:
a/ Có thể tính định thức bằng cách khai triển theo
bất kỳ hàng hoặc cột nào đó.
81
Ví dụ 3: Tính det A với
82
Ví dụ 4: Tính det A với
83
Giải:
84
b/ Định thức của ma trận tam giác bằng tích các phần tử
nằm trên đường chéo.
Ví dụ:
85
4.3.Sử dụng phép biến đổi sơ cấp hàng để tính định
thức:
hi hi 1
1/ Nếu A B thì A B
hi hi h j
B thì A B
2/ Nếu A
hi h j
3/Nếu A
B thì A B
Chú ý: 2 phép biến đổi này không phải là phép biến đổi
sơ cấp thứ 2:
hi hi h j
hi h j hi
86
Nguyên tắc tính định thức bằng phép biến đổi
sơ cấp
Bước 1: Chọn 1 hàng ( hoặc cột ) tùy ý.
Thường chọn hàng ( hoặc cột ) chứa nhiều số 0.
87
Ví dụ 5:
Sử dụng các phép biến đổi sơ cấp, tính định thức
của ma trận sau:
1 1 2 1
2 3 5 0
A
3 2 6 2
2 1 3 1
88
Giải:
89
Ví dụ 6:
Dùng phép biến đổi sơ cấp, tính định thức
3 2 1 1
2 3 2 0
A
3 1 4 2
4 1 3 1
90
Giải:
91
4.4 Tính chất
Cho A, B là các ma trận vuông cấp n.
Ta có:
i/ det A det A T
iv/ det A
1
1
det A
92
v Nếu ma trận A có dòng ( cột ) bằng 0
thì det A 0
1 1
A c12 c22 c32
det A M ij là ma trận có
c13 c23 c33 được từ ma trận
bằng cách bỏ đi
dòng i, cột j.
95
Ví dụ 7: Tìm ma trận nghịch đảo của
1 1 1
A 2 3 1
3 4 0
det A 2 0 A khả nghịch.
3 1 2 1
c11 1 4; c12 1
11 1 2
3;
4 0 3 0
2 3
c13 1
13
1
3 4
96
Tương tự ta có:
c21 4;c 22 3;c 23 1
c31 2;c32 1;c33 1
Vậy:
2 2 1
4 4 2
1 1 3 3 1
A 3 3 1
2 2 2 2
1 1 1
1 1 1
2 2 2
97
Bài tập : Tìm ma trận nghịch đảo của các ma
trận sau bằng cách dùng định thức:
3 1
a/ A
2 1
1 2
b/ B
3 4
3 2 2
C 1 1 1
c/
1 0 1
98
99
10
0
10
1
Đáp số:
3/
3 A 2 X I3 2 X 3 A I3
1
X 3 A I3
2
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
7
10
8
Ta có: 1 2 6 1 2
4 3 8 4 3
2 2 m 2 2
A 3m 32 48 36 16 8m
11m 100
10
9
11
0
11
1
11
2