Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập C2 - KTGK
Ôn tập C2 - KTGK
Kiểm tra
1. Cho Am×n ; Bk×p . Điều kiện để phép cộng A B thực hiện được là:
A. m = n; k = p B. m = k, n = p C. m = p; n = k D. Với mọi m, n, k, p
2 1 9
2. Ma trận con M 23 của ma trận A 5 0 3 là ma trận:
1 4 6
2 1 2 9 0 3 1 9
A. B. C. D.
1 4 1 6 4 6 0 3
3. Cho ma trận A55 . Khi đó,
A. 2A A B. 2 A 2 A C. 2 A 25 A D. đáp án khác
2 h 3 h h
4. Cho phép biến đổi ma trận sau: A
1 2 1
B . Khi đó:
1 1 1
A. A B B. A B C. A B D. 3 A B
2 3 6
h h h h h
5. Cho phép biến đổi ma trận sau A ( aij ) 4 4
4 1 2 3 4
B . Khi đó:
A. A B B. A B C. B 4 A D. B 4 A
A. n = 3, p = 5 B. n = 5, p = 3 C. n = 2, p = 5 D. n = 5, p = 2
A. B. C. D.
A. B. C. D.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
A. A B B. A B C. A 2 B D. đáp án khác
A. B. C. D.
1 m
11. Cho A , det A 0 khi:
m 4
A. m > 2 B. m = 2 C. m > -2 D. với mọi m
1 2 3 1 2 3
12. Cho hai ma trận: A 1 b c ; B 0 b 2 c 3 . Khẳng định nào sau đây đúng?
a 0 5 2a 0 10
1
A. A B B. A 2 B C. A B D. A B
2
1 4 5 1 4 5
13. Cho hai ma trận: A 2 0 8 ; B 0 8 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 1 9 3 1 9
1 1
A. A B B. A B C. A B D. A B
2 2
0 2 1 3 2 5
14. Cho hai định thức: D1 3 2 5 ; D2 0 2 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
a b c a b c
A. D 2 D1 B. D 2 3D1 C. D1 3D 2 D. D1 D 2
T
0 1 3
15. Cho A 1 2 5 . Tính giá trị của A ?
4 6 8
0 2 6 0 1 3 0 2 6 0 1 3
A. 1 2 5 B. 2 1 2 5 C. 1 2 5 D. 1 2 5
4 6 8 2 3 4 4 6 8 2 3 4
16. Ma trận nào sau đây là ma trận khả nghịch?
A. B. C. D.
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
2
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A Thân Thị Quỳnh Dao
1 2 3 4 2 5 4 7
2 5 4 7 1 2 3 4
1. Cho hai định thức: D1 ; D2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 6 8 4 4 8 12 17
4 8 12 17 3 6 8 4
A. D1 D 2 B. D1 D 2 C. D 2 2D1 D. D 2 2D1
0 1 2
2. Xác định hạng của ma trận A 0 0 3 ?
0 2 7
A. r(A) = 0 B. r(A) = 1 C. r(A) = 2 D. r(A) = 3
2 1 3
3. Cho ma trận A 0 m 0 . Tìm giá trị của m để r A 2 ?
0 5 0
A. m = 0 B. m =1 C. m = 2 D. m
4. Ma trận nào sau đây là ma trận không khả nghịch?
4 8 1 0 2 8 1 2
A. B. C. D.
3 5 4 5 3 0 3 6
1 1
5. Ma trận nghịch đảo của ma trận A là:
0 1
1 1 1 0 1 1 1 0
A. A1 B. A1 C. A1 D. A1
0 1 1 1 0 1 1 1
4 2 1
6. Cho ma trận A 0 m + 1 0 . Tìm giá trị m để ma trận A khả nghịch?
0 3 0
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
3
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A Thân Thị Quỳnh Dao
x y 1
9. Cho hệ phương trình tuyến tính . Khẳng định nào sau đây đúng?
x my m
A. Hệ phương trình trên có duy nhất nghiệm với mọi m.
B. Hệ phương trình trên có vô số nghiệm với mọi m.
C. Hệ phương trình trên có nghiệm với mọi m.
D. Hệ phương trình trên vô nghiệm khi và chỉ khi m 1.
10. Tập nghiệm của một hệ phương trình Cramer là tập hợp:
A. Rỗng B. có 1 phần tử C. có ít nhất 1 phần tử D. có vô số các phần tử
1 2 3
11. Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất có ma trận hệ số A 0 0 m có vô số nghiệm khi:
0 0 m 2m
2
A. m 0 B. m 2 C. m 0 hoặc m 2 D. m .
2 1 4 0
12. Tìm giá trị m để hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A 0 5
2 1 vô nghiệm?
0 0 m m 1 m
A. m 1 B. m 0 C. m D. không có giá trị m
x y z t 0
13. Cho hệ phương trình , có thể chọn ẩn nào làm ẩn không cơ bản?
y z 1
A. x , y, z B. x , y, t C. x , z D. y, z
14. Cho hai ma trận A42 , B25 . Khẳng định nào sau đây đúng?
15. Cho A (a ij )34 ; B (bij )45 , hãy tìm công thức tính ma trận X của phương trình AX B ?
B
A. X B. X A1B C. X BA1 D. không tồn tại ma trận X
A
16. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ nào là hệ Cramer?
A. B. C. D.
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
4
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A Thân Thị Quỳnh Dao
h h h 2h h
1. Cho phép biến đổi ma trận sau: A3 4
2 1 2
B '
2 2
B . Khi đó:
A. A B B. A 2 B C. 2 A B D. A 2 B
3h h h h
2. Cho phép biến đổi ma trận sau: A35
2 2
B '
2 1
B . Khi đó:
A. A 3 B B. A 3 B C. B 3 A D. B 3 A .
A. B. C. D.
1 2 3 4 2 4 6 8
a b c d 2a 2b 2c 2d
4. Cho hai định thức: D1 ; D2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
3 6 8 4 6 12 16 8
4 8 12 17 4 8 12 17
4x y m 1
5. Cho hệ phương trình tuyến tính . Khẳng định nào sau đây đúng?
10 x 3 y 6m 3
A. Hệ vô nghiệm, m B. Hệ có nghiệm, m
C. Hệ có vô số nghiệm, m D. tất cả đều sai
7 1 0
6. Cho ma trận A 0 0 m . Tìm giá trị của m để r A 2 ?
0 0 m 2 1
5
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……
DTU – Khoa Khoa học Tự nhiên A Thân Thị Quỳnh Dao
2 1 4 0
9. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A 0 5 2 1 vô nghiệm khi:
0 0 m m 1 m
A. m = 0 B. m = 1 C. m = 0 hoặc m = 1 D. không có giá trị m
2 1 4 0
10. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A 0 5 2 1 vô số nghiệm khi:
0 0 m 4 m+2
2
A. m = 2 B. m = -2 C. m = 2 D. không có giá trị m
2 1 4 0
11. Hệ phương trình có ma trận hệ số mở rộng là A 0 5 2 1 có nghiệm duy nhất khi:
0 0 m m 1 m
A. m 0 B. m 1 C. m 0 hoặc m 1 D. m 0 và m 1
6
Họ và tên: ……………………………………………. Lớp: ……