Professional Documents
Culture Documents
Toán cc2
Toán cc2
1 2 3
1. Cho ma trận A .
6 0 8
a. Xác định cấp của ma trận A.
b. Xác định phần tử a23 .
c. Xác định vị trí của số 2 trong ma trận A.
d. Xác định ma trận AT .
4 1
0 5
2. Cho ma trận B .
7 3
4 6
a. Xác định cấp của ma trận B.
b. Xác định phần tử b11 , b32 .
c. Xác định vị trí của số -4, -1 trong ma trận B.
d. Xác định cấp của ma trận 3B.
2 4 5
3. Cho ma trận A 3 6 8 .
0 9 1
a. Ma trận A có phải là ma trận vuông không? Xác định đường chéo chính, đường chéo
phụ (nếu có).
b. Tính 2 A 4 I 3 .
4 5 9 0
7 0 3 1
4. Cho ma trận A .
0 0 0 0
0 0 0 8
a. Ma trận A là ma trận có cấp gì?
b. Xác định các phần tử cơ sở trong ma trận A.
c. Tìm ma trận 4 A .
2 0
5. Cho ma trận A .
1 1
a. Tính 3A .
b. Tính 4 A 3I 2 .
0 2
3 4 0
6. Cho ma trận A 3 1 ; B .
3 5 7
5 6
a. Tính tổng A BT .
b. Tìm ma trận X thỏa mãn 3 A 2 X 4 BT .
1 0 4
0 5 8 2 5
3 2
7. Cho ma trận A 0 0 3 6 , B .
9 2 1
0 0 0 0
1 1 4
a. Xác định cấp của ma trận A, B.
b. Xác định AT , BT .
c. Tính A B, A BT , AT B .
d. Tính A.B, BA .
1 2 3 3 4 0
8. Cho ma trận A ; B 3 5 7 .
5 2 3
a. Tính tổng A + B.
b. Cho C = 2A – 3B. Xác định phần tử c22 .
2 0 3 2
9. Cho A , B 0 1 .
1 1
3
10. Cho ma trận A 2 5 7 , B 4 .
6
a. Xác định cấp của các ma trận tích AB, BA.
b. Nhận xét về kết quả của các phép nhân trên.
1 4
1 0 5
11. Cho ma trận A ; B 2 6 . Tính giá trị AB 3I 2 .
2 4 m 7 5
3 1 4 2 3 0
12. Cho ma trận A ;B
T
. Tính giá trị AB .
0 2 5 1 6 7
2 1
13. Cho ma trận và f x 2 x 2 3x 5 . Tính f A .
0 4
2 4
14. Cho ma trận A 0 3 .
7 6
h1 h2
a. Cho A B . Xác định ma trận B.
h1 h2
b. Cho A
2 h h
C . Xác định ma trận C.
3 3
3h1 h1
c. Cho A D . Xác định ma trận D.
h2 h2
d. Cho A
2 h h
E . Xác định ma trận E.
3 3
h2 3 h1 h2
e. Cho A F . Xác định ma trận F.
h2 h1 h2
f. Cho A
h 3 h h
G . Xác định ma trận G.
3 1 3
0 4 7 8
15. Cho ma trận A 1 2 6 5
2 5 3 0
h1 h2
a. Cho B A . Xác định ma trận B.
3h2 h2
b. Cho C A . Xác định ma trận C.
h 3 h h
c. Cho D
3 1 3
A . Xác định ma trận D.
16. Tìm phép biến đổi liên hệ giữa các ma trận sau và viết kí hiệu:
4 5 1 0
a. A ; B 4 5 .
1 0
4 0 2 7
2 7 4 0
b. A ; B .
3 8 9 1
9 1 3 8
3 4 1 6 8 2
c. A ; B 0 2 6 .
0 2 6
2 5 0 7
d. A 0 7 ; B 2 5 .
a b 2a 2b
1 2 1 2
e. A ; B 0 1
2 5
1 2 1 2
f. A ;B
a b 2a 1 2b 2
2 5 2 5
g. A 0 7 ; B 0 7
a b a 6 b 15
17. Đưa các ma trận sau về dạng bậc thang:
0 1 5
a. A 1 3 4
0 0 8
2 4 5 8
b. B 0 0 0 4
0 0 6 3
3 2 7 2 0 5 1
c. C 0 8 1 , D 0 0 4 8
0 8 2 0 0 8 5
2 0 1 3 6 2 0
d. E 1 5 4 ; F 6 3 4 1
4 1 6 3 5 1 4
1 3 5 1 3 5
e. A 1 2 4 ; B 0 5 1
2 4 6 0 2 4
18. Nêu định nghĩa về:
a. Ma trận hàng.
b. Ma trận cột.
c. Ma trận vuông.
d. Đường chéo chính của ma trận vuông.
e. Ma trận bậc thang.
f. Phần tử cơ sở của hàng.
g. Hàng bằng 0, hàng khác 0.
h. Ma trận đơn vị.
19. Cho ví dụ về:
a. Ma trận hàng, ma trận cột.
b. Ma trận vuông cấp 3.
c. Ma trận bậc thang cấp 3x4.
d. Ma trận đơn vị cấp 5.
e. Ma trận tam giác.
20. Nêu điều kiện phép toán sau trên ma trận:
a. Phép cộng các ma trận.
b. Phép trừ các ma trận.
c. Phép nhân ma trận với một số.
d. Phép nhân hai ma trận
e. Phép lũy thừa trên ma trận.