Professional Documents
Culture Documents
1 2 2 3
Câu 2. Cho phép cộng ma trận: A 5 7 . Xác định phần tử a21 của ma trận
3 1
A.
A. a21 6 B. a21 8 C. a21 3 D. a21 1
Câu 3. Trong các ma trận sau đây, ma trận nào là ma trận cột?
1 1 1 0 1 1
A. B. 1 2 3 C. D.
0 1 3 1 0 0
0 1 2 5
Câu 4. Cho ma trận A 0 0 0 7 . Phép biến đổi nào sau đây đưa ma trận A về dạng
0 0 8 5
bậc thang?
1
A. h3 h3 B. h3 4 h1 h3 C. h3 2 h2 h3 D. h2 h3
2
Câu 5. Cho ma trận A34 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Giả sử ma trận B34 thì ma trận tích AB có cấp 4 3
B. Ma trận A có 12 phần tử
C. Ma trận chuyển vị của A có cấp 4 3
2 0
Câu 6. Cho ma trận A . Tính định thức của ma trận A.
4 5
A. det A 6 B. det A 10 C. det A 14 D. det A 16
1/6
2 4 4 8
Câu 7. Cho hai ma trận A ;B . Khẳng định nào sau đây đúng?
a b a b
A. det A det B B. det A det B
1
C. det A det B D. det A det B 1
2
Câu 8. Trong các ma trận sau, ma trận nào khả nghịch?
A. Ma trận cấp 3 4 B. Ma trận không cấp 3 3
C. Ma trận cấp 2 3 D. Ma trận đơn vị cấp 4
1 2
Câu 10. Cho ma trận A . Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận A (nếu có).
2 3
1 3 2 1 3 2
A. A B. A
1 1 2 1
1 1 1
C. A D. Ma trận A không có ma trận nghịch đảo
3 2
1 2 7
Câu 11. Cho ma trận A . Xác định hạng của ma trận A.
0 0 0
A. r A 3 B. r A 2 C. r A 1 D. r A 4
2 x y 5
Câu 12. Xác định ma trận hệ số của hệ phương trình tuyến tính .
3 x y 7
2 5 2 5 2 1
A. B. C. D.
3 7 3 7 3 1
4 1 0 2
Câu 13. Cho hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số mở rộng là A 0 1 5 0 .
0 0 1 0
2/6
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất B. Hệ phương trình có vô số nghiệm
C. Hệ phương trình vô nghiệm D. Hệ phương trình có hai nghiệm
Câu 14. Trong các hệ phương trình sau đây, hệ nào là hệ phương trình tuyến tính Cramer?
5 x 2 y 1 2x y 3
A. B.
x 3 y 0 x 4y 0
x y 2 0 x yz 0
C. D.
2
x y 1 3x 5 y z 2
1 1 2 0
Câu 15. Cho hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số mở rộng A 0 3 0 1 .
0 0 m 2 m
Xác định giá trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
A. với mọi m B. m 0
C. m 0 D. không tồn tại giá trị m thỏa điều kiện
Câu 16. Vector nào sau đây thuộc không gian vector 4 ?
A. 6 B. 1,3, 2 C. 0,0 D. 0,2, 4,1
Câu 17. Trong không gian vector 2 , cho các vector x 1,2 ; y 2, 4 ; z 1,0 . Xác
định vector a 2 x y z .
Câu 18. Trong các hệ sau, hệ nào độc lập tuyến tính trong không gian 2 ?
A. a 1,2 ; b 2, 4 B. a 1,2 ; b 1,3
Câu 20. Trong không gian vector 2 , cho hệ cơ sở X 1, 2 ; 1,0 và tọa độ của a
3/6
Câu 21. Cho ma trận A34 , B3m . Xác định giá trị của m để phép cộng A B xảy ra.
A. m 4 B. m 3 C. m 7 D. m 1
A. AT
2 5 B. AT
2 1 C. AT
4 2 D.
1 4 4 5 5 1
2 1
AT
4 5
3 2 1
Câu 23. Xác định đường chéo chính của ma trận A 0 2 6 .
2 8 9
1 2 0
Câu 24. Cho ma trận A 0 1 3 . Tìm m để det A 0 .
0 0 m
2 6 2 6
Câu 25. Cho hai ma trận A ;B . Khẳng định nào sau đây đúng?
5 3 5 3
h h h h
A. A
2 2
B B. A
1 1
B
h h h h h h
C. A
2 1 2
B D. A
2 1 2
B
2 x y z 0
Câu 26. Cho hệ phương trình tuyến tính . Khẳng định nào sau đây đúng?
x y 4x 1
2 1
A. là ma trận hệ số của hệ phương trình
1 1
0
B. là ma trận hệ số tự do của hệ phương trình
1
1
C. là ma trận hệ số tự do của hệ phương trình
4
4/6
2 1 1
D. là ma trận hệ số mở rộng của hệ phương trình
1 1 4
2 5 1 0
Câu 27. Cho hệ phương trình tuyến tính có ma trận hệ số mở rộng là A 0 0 4 4 .
0 0 0 0
Xác định số lượng ẩn cơ bản, ẩn không cơ bản trong bộ nghiệm tổng quát của hệ.
Câu 28. Xác định vector không của không gian vector 3 .
Câu 29. Cho A, B là hai cơ sở của cùng một không gian vector V n chiều. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. PA B PB A I n B. det PB A 0
Câu 30. Trong không gian vector 2 , cho hai hệ cơ sở X x1; x2 ;Y y1; y2 . Biết
2 5 2 0 2 7 0 7
A. B. C. D.
0 7 5 7 0 5
2 5
II. Trả lời ngắn: (mỗi câu đúng được 0.4 điểm)
Câu 31. Viết ma trận đơn vị cấp 3.
1 2 0 1
Câu 32. Cho hai ma trận A ;B . Tính giá trị 2 A B .
3 4 3 5
2 5 7
Câu 33. Cho ma trận A . Tìm m để r A 2 .
0 0 m
2 1 4
Câu 34. Cho ma trận A 0 1 2 . Xác định ma trận con M 32 của A .
0 0 1
5/6
Câu 35. Viết vector đối của vetor x 4,0,7 .
3
Câu 36. Trong không gian vector 2 , cho hai hệ cơ sở X x1 2,4 ; x2 3,5 và
Y y1 1, 1 ; y2 7,13 . Tìm ma trận chuyển cơ sở từ X sang Y .
Câu 37. Một nhà máy sản xuất 2 loại sản phẩm A, B. Mỗi sản phẩm phải qua 2 công đoạn:
đóng gói, dán nhãn với thời gian yêu cầu cho mỗi công đoạn được cho trong bảng sau:
Trong đó, p1 , p2 là giá bán của đơn vị sản phẩm A, B. Xác định giá của mỗi loại sản phẩm
tại điểm cân bằng.
Câu 39. Cho hai ma trận A25 ; B51 . Xác định cấp của ma trận tích AB .
Câu 40. Trong không gian vector 2 , cho hệ X x1 2,7 ; x2 1,9 . X có phải là
-------------------Hết-------------------
*Sinh viên không được sử dụng tài liệu
*Giám thị không giải thích gì thêm
6/6