Professional Documents
Culture Documents
Chú ý: Mỗi nhóm từ 7 đến 10 người. Điểm tính chung cho các thành viên trong nhóm.
x3 1 x 2 3x 1
a) f x ; b) f x .
x2 1 x 1
Câu 3. Đặt A 1, 2,3, 4,5,6,7,8 , B 1,3,5, 7,9 , C 4, 5,6 và D 2,5,8 là các tập
con của X 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9,10 .
a) Liệt kê các phần tử của A B C và D B C ;
b) Biểu diễn các tập 5 , 4, 6,10 , 2,8 theo A, B, C , D .
f x, y , z 2 x y z, x 3 y 2 z, x 4 y 2 z
a) Chứng tỏ ánh xạ với công thức xác định ảnh trên là song ánh.
Câu 6. Hãy xác định sao cho u là tổ hợp tuyến tính của u1, u2 , u3 :
a) u (7, 2, ); u1 (2,3,5), u2 (3, 7,8), u3 (1, 6,1) .
b) v1 (1, 0, 0, 1), v2 (2,1,1, 0), v3 (1,1,1,1), v4 (1, 2,3, 4), v5 (0,1, 2,3) .
Câu 10. Cho 3 véc tơ v1 , v2 , v3 của không gian véc tơ V . Chứng minh:
a) Nếu v1 , v2 độc lập tuyến tính thì v1 v2 , v1 v2 cũng độc lập tuyến tính.
b) Nếu v1 , v2 , v3 độc lập tuyến tính thì v1 v2 , v2 v3 , v3 v1 cũng độc lập tuyến tính.
Câu 11. Chứng minh rằng các tập con sau là các không gian con của 3 .
V ( x, y , z ) 3 x 2 y z 0 , W ( x , y , z ) 3 3 x y z 0 .
Câu 12. Cho W1,W2 là hai không gian véc tơ con của 4 xác định như sau:
W1 (x, y, z , t ) x , y, z, t ; y z t 0 ;
W2 (x , y, z, t ) x , y, z, t ; x y 0, z 2t .
Tìm một cơ sở và chiều của các không gian véc tơ con W1,W2 và W1 W2 .
2 5 1 1 2 3 0 1 2
Câu 14. Cho A , B , C . Tính
3 0 4 0 1 5 1 1 1
3 A 4 B 2C .
1 3 0 1 2 3
Câu 15. Cho A 1 2 , B 3 2 , C 1 2 . Tính:
3 4 2 3 4 1
a) ( A B ) C ; b) A ( B C ) ; c) At , Bt , C t ; d) At B ; e) BC t .
Câu 16. Trong không gian véc tơ M2 các ma trận vuông cấp 2. Tìm tọa độ của ma
2 3 1 1 0 1 1 1 1 0
trận A trong cơ sở 1 1 , 1 0 , 0 0 , 0 0 .
4 7
Câu 17. Tính các định thức
0 1 1 1 2 5 1 2
1 0 1 1 3 7 1 4
a) ; b) ;
1 1 0 1 5 9 2 7
1 1 1 0 4 6 1 2
t 1 3 3
Câu 18. Cho A 3 t 5 3
6 6 t 4
a) Tìm các giá trị của t để A khả nghịch.
x 2 y 3z a 2 x 3 y z a
a) 2 x 6 y 11z b ; b) x 2 y 4 z b .
x 2 y 7z c 3x y 2 z c
Câu 23. Tìm hệ nghiệm cơ bản và số chiều của không gian nghiệm của các hệ phương
trình sau:
2 x1 x2 4 x3 20 x4 0
2 x y 7 z 4t 0
a) 4 x1 2 x2 7 x3 15 x4 0 ; b) ;
x 2 x 5 x 3x 0 x 2 y 3 z 6t 0
1 2 3 4
Câu 24. Chứng tỏ v1 (1, 2,3) , v2 (2, 5,3) , v3 (1, 0,10) là một cơ sở của 3 bằng 3
cách khác nhau: Dùng định nghĩa, dùng hạng của hệ vec tơ và dùng định thức.
Câu 25. Tìm công thức xác định ảnh f ( x, y, z ) của ánh xạ tuyến tính f : 3 3
biết rằng f (v ) (1, 0, 0), f (v ) (0,1, 0), f (v ) (0, 0,1) , trong đó
1 2 3
v1 (1, 2,3) , v2 (2,5,3) , v3 (1, 0,10) .
Câu 26. Cho hệ phương trình
x1 x2 x3 x4 x5 0
3 x1 2 x2 x3 x4 3 x5 0
.
5 x1 4 x2 3 x3 3 x4 x5 0
x2 2 x3 2 x4 6 x5 0
Hệ nào trong số các hệ véc tơ sau là hệ nghiệm cơ bản của hệ phương trình trên.
a) 1 1, 2,1, 0, 0 ; 2 1, 2, 0,1,0 ; 3 0, 0,1, 1, 0 ; 4 1, 2, 3, 2, 0 ;
Câu 27. Cho phép biến đổi tuyến tính f : 3 3 có ma trận chính tắc là
0 2 1
A 1 4 0 .
3 0 0
Câu 28. Viết ma trận của dạng toàn phương Q trong cơ sở chính tắc của 3 . Tìm một
cơ sở của 3 để biểu thức tọa độ của Q trong cơ sở này có dạng chính tắc:
Q( x , x , x ) x 2 5 x 2 4 x 2 2 x x 4 x x .
1 2 3 1 2 3 1 2 1 3
1 2 2
Câu 29. Chéo hoá ma trận sau: A 1 2 1
1 1 4
Câu 30. Tìm một cơ sở của 3 để phép biến đổi tuyến tính f có ma trận dạng chéo:
f ( x, y , z ) ( x y , 2 x 3 y 2 z , x y 2 z ) .
Phần 2 – Dự án nhỏ
Hãy nêu 2 ứng dụng của môn Đại số tuyến tính mà em biết, chẳng hạn: trong kinh tế học, kỹ
thuật, dân số,...
Yêu cầu: Trình bày cẩn thận, cụ thể cho ra một Project. Không nêu gạch đầu dòng mà phải
nêu bài toán xuất hiện chẳng hạn trong dân số (trong kinh tế,...) thế nào? Giải quyết ra sao?
Dùng kiến thức gì trong chương trình? Trình bày càng chi tiết càng tốt.
Tài liệu gợi ý:
Gilbert Strang, Linear algebra and Its applications, Thomson Brooks, 2006;
David Lay, Linear algebra and Its applications, Addison-Wesley, 2012;
S. Boyd, L. Vandenberghe, Introduction to Applied linear algebra, CAMBRIDGE
University Press, 2018;
Larson, Elementary linear algebra, Cengage Learning, 2016;
GOOGLE.
HẾT