You are on page 1of 6

LỚP TOÁN THẦY MẪN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ II TOÁN 10

0917130369 Thời gian: 90 phút


Đề 7

1. Trắc nghiệm
 1
 khi x  0
Câu 1. Cho hàm số: y   x  1 . Tập xác định của hàm số là:
 x  2 khi x  0

A. [2; ) .
B.  \ {1} .
C.  .
D. { x   / x  1 và x  2} .
Câu 2. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị được cho như hình bên. Tìm khẳng định đúng bên dưới.

A. Hàm số đồng biến trên  .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;3) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( 1;1) .
Câu 3. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x 2  3 x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
9
A. m   .
4
9
B. m   .
4
9
C. m  .
4
9
D. m  .
4
Câu 4. Nếu hàm số y  ax 2  bx  c có a  0, b  0 và c  0 thì đồ thị của nó có dạng:

A.
B.

C.

D.
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y  2 x 2  5 x  2 .
 1
A.  ;  .
 2
B. [2;  ) .
 1
C.  ;   [2; ) .
 2
1 
D.  ; 2  .
2 
x2  5x  6
Câu 6. Tìm x để 0
x 1
A. (1;3] .
B. (1; 2]  [3;  ) .
C. [2; 3] .
D. ( ;1)  [2;3] .
Câu 7. Phương trình ( x  3) x 2  4  x 2  9 có bao nhiêu nghiệm lớn 3 ?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 8. Phương trình x 2  3x  3  x 2  3x  6  3 có tổng tất cả các nghiệm là:
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 5.
Câu 9. Tìm vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy .
A. (1; 0) .
B. (0;1) .
C. ( 1; 0) .
D. (1;1) .
Câu 10. Cho ba điểm A(1; 2), B (5; 4), C (1; 4) . Đường cao AA của tam giác ABC có phương trình
tổng quát là:
A. 3 x  4 y  8  0 .
B. 3 x  4 y  11  0 .
C. 6 x  8 y  11  0 .
D. 8 x  6 y  13  0 .
Câu 11. Cho 4 điểm A( 3;1), B (9; 3), C (6; 0), D ( 2; 4) . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng
AB và CD .
A. (6; 1) .
B. ( 9; 3) .
C. (9;3) .
D. (0; 4) .
Câu 12. Cho ba điểm A(1;1), B (2; 0), C (3; 4) . Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai
điểm B, C .
A. 4 x  y  3  0; 2 x  3 y  1  0 .
B. 4 x  y  3  0; 2 x  3 y  1  0 .
C. 4 x  y  3  0; 2 x  3 y  1  0 .
D. x  y  0; 2 x  3 y  1  0 .
Câu 13. Điều kiện để (C ) : x 2  y 2  2ax  2by  c  0 là một đường tròn là:
A. a 2  b 2  c 2  0 .
B. a 2  b 2  c 2  0 .
C. a 2  b 2  c  0 .
D. a 2  b 2  c  0 .
Câu 14. Phương trình đường tròn (C ) có tâm I (1;3) và tiếp xúc Ox có dạng:
A. ( x  3) 2  ( y  1) 2  4 .
B. x 2  y 2  6 x  3 y  1  0 .
C. 4 x 2  3 y 2  2 x  y  1  0 .
D. ( x  1) 2  ( y  3) 2  9 .
Câu 15. Đường tròn nào dưới đây đi qua 3 điểm A(2; 0), B (0; 6), O (0; 0) ?
A. x 2  y 2  2 x  6 y  1  0 .
B. x 2  y 2  2 x  6 y  0 .
C. x 2  y 2  2 x  3 y  0 .
D. x 2  y 2  3 y  8  0 .
x2 y 2
Câu 16. Cho Elip ( E ) :   1 . Một đường thẳng qua A(2;2) và song song với trục hoành cắt ( E )
20 16
tại 2 điểm phân biệt M , N . Tính độ dài MN .
A. 3 5 . B. 15 2 . C. 2 15 . D. 5 3 .
Câu 17. Elip ( E ) có độ dài trục bé bằng 8 và độ dài trục lớn bằng 12 có phương trình chính tắc là:
x2 y 2 x2 y2 x2 y 2 x2 y2
A.  1. B.   1. C.   1 . D.   1.
36 16 36 16 36 16 144 64
x2 y2
Câu 18. Hypebol   1 có hai tiêu điểm là
16 9
A. F1 (5;0); F2 (5;0) . B. F1 (2;0); F2 (2;0) . C. F1 ( 3; 0); F2 (3;0) . D. F1 (4;0); F2 (4;0) .
Câu 19. Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 1 viên?
A. 11
B. 5
C. 6
D. 30
Câu 20. Trong một cửa hàng bánh có 7 loại bánh ngọt, 4 loại bánh mặn, 5 loại bánh chay. Bạn Nam cần
chọn mua đúng một loại bánh. Hỏi bạn Nam có bao nhiêu sự lựa chọn?
A. 7
B. 140
C. 28
D. 16
Câu 21. Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các
cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn?
A. 20
B. 64
C. 16
D. 32
Câu 22. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau mà hai số này đều lẻ?
A. A52
B. C52
C. 5!
D. 52
Câu 23. Cho đa giác đều A1 A2  A2 n nội tiếp trong đường tròn tâm O . Biết rằng số tam giác có đỉnh là
3 trong 2n điểm A1 , A2 ,, A2n gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n điểm
A1 , A2 ,, A2n . Vậy giá trị của n là:
A. n  10 .
B. n  12 .
C. n  8 .
D. n  14 .
Câu 24. Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4 có thể tạo ra được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số khác nhau?
A. 60
B. 100
C. 48
D. 24
5
 1 
Câu 25. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của nhị thức  x 3  2 
 x 
A. 10 .
B. 5 .
C. 10.
D. 5.
Câu 26. Số hạng chính giữa trong khai triển (3 x  2 y ) 4 là:
A. C42 x 2 y 2 .
B. 6(3 x ) 2 (2 y ) 2 .
C. 6C42 x2 y 2 .
D. 36C42 x 2 y 2 .
Câu 27. Tìm số hạng chứa x2 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của P ( x )  4 x 2  x ( x  2) 4 .
A. 28x 2 .
B. 28 x 2
C. 24 x 2 .
D. 24x 2 .
Câu 28. Biết hệ số của x 2 trong khai triển của (1  3 x ) n là 90. Khi đó ta có 3n 4 bằng:
A. 7203.
B. 1875.
C. 1296.
D. 6561.
Câu 29. Một hộp đựng 10 thẻ, đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 3 thẻ.
Gọi A là biến cố để tổng số của 3 thẻ được chọn không vượt quá 8. Số phần tử của biến cố A
là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 30. Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu?
A. 36.
B. 40.
C. 38.
D. 35.
Câu 31. Xét phép thử tung con xúc xắc 6 mặt hai lần. Số kết quả thuận lợi của biến cố A : "số chấm
xuất hiện ở cả hai lần tung bằng nhau"?
A. n ( A)  12 .
B. n( A)  8 .
C. n ( A)  16 .
D. n( A)  6 .
Câu 32. Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 Lần. Tính xác suất của biến cố A : "Có đúng 2 lần xuất hiện mặt
sấp"?
1
A. P ( A)  .
2
3
B. P ( A)  .
8
7
C. P ( A)  .
8
1
D. P ( A)  .
4
Câu 33. Gieo ngẫu nhiên đồng thời bốn đồng xu. Tính xác xuất để ít nhất hai đồng xu lật ngửa, ta có kết
quả là:
10
A. .
9
11
B. .
12
11
C. .
16
11
D. .
15
Câu 34. Có 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để chọn được
3 thẻ có tổng các số ghi trên thẻ chia hết cho 2.
5
A. .
6
1
B. .
2
5
C. .
7
3
D. .
4
Câu 35. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1, 2,3, 4, 6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác xuất để số được chọn chia hết cho 3.
1
A. .
10
3
B. .
5
2
C. .
5
1
D. .
15

2. Tự luận
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  8 y  8  0 . Viết
phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : 3 x  y  2  0 và cắt đường tròn theo
một dây cung có độ dài bằng 6 .
Câu 2. Với các chữ số 0,1, 2,3, 4,5,6 . Lập được bao nhiêu số có mười chữ số mà trong mỗi số chữ số
5 có mặt đúng 4 lần, các chữ số khác mỗi chữ số có mặt đúng 1 lần.
Câu 3. Cho đa giác đều 16 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó.
Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa
giác đã cho.
2
Câu 4. Cho parabol ( P ) : y  2 x
a) Xác định đường chuẩn, tiêu điểm của parabol.
b) Cho đường thẳng (d ) : x  2 y  6  0 . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa (d ) và ( P) .

You might also like