Professional Documents
Culture Documents
Bài tập thảo luận - ĐSTT - K15
Bài tập thảo luận - ĐSTT - K15
0 1 7 9 5
8. Cho hai ma trận: A 4 7 B 8
1 0 . Tính AB, BA.
2 5 0 6 3
0 2 9 11 1
9. Cho hai ma trận: A 4 1
0 , B 0 3 . Tính BA, AB.
1 3 2
1 10
5 1 2 2 1 3
10. Cho hai ma trận: A B 4
, 1 0 . Tính AB.
4 2 3
0 2 1
1 2 21
3 4 2 3
11. Tìm hạng của ma trận A .
4 2 1 5
2 8 1 9
0 1 2
3 1 1
12. Cho hai ma trận: A , B 3 1 2 . Tính AB.
2 0 3
1 2 4
1 1 3
2
2 1 1 3
13. Tìm hạng của ma trận A .
4 2 3 5
2 0 1 -1
3 1 2 2 1 2
14. Cho 2 ma trận: A 3 . Tính AB.
, B 4 1
2 0 3 0 2 5
1 2 4
3
2 2 1 3
15. Tìm hạng của ma trận A .
4 2 1 5
3 0 2 1
0 1
16. a) Cho ma trận A 3
. Tính A .
3 2
1 2 3 4
2 2 4 2
b)Tìm hạng của ma trận B .
1 4 7 6
4 2 0 4
2 3
17. a) Cho ma trận A . Hãy tính A3 .
1 0
1 2 1 2
2 4 3 5
b)Tìm hạng của ma trận B .
3 2 2 7
8 9 7 10
sin cos
18. a) Cho ma trận A . Hãy tính A2
cos sin
1 2 1 3
1 1 4 0
b) Tìm hạng của ma trận B .
2 3 3 3
2 6 8 6
5. Trong 𝑅3 cho hệ 𝑆 = {𝑢1 = (0, 5, 1); 𝑢2 = (2, 𝑚 + 2, 2); 𝑢3 = (1; −3; 0)}
và 𝑢 = (8, 7, −2).
a.Tìm m để S là cơ sở của𝑅3
b.Với 𝑚 = 7, tìm tọa độ của vectơ 𝑢 đối với cơ sở S
6. Cho tập hợp 𝑊 = {{(𝑥, 𝑦, 𝑧) ∈ 𝑅3 | 2𝑥 − 7𝑦 − 4𝑧 = 0}.
a. Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
7. Cho tập hợp 𝑊 = {(𝑥, 𝑦, 𝑧) ∈ 𝑅3 | − 8𝑥 + 5𝑦 + 3𝑧 = 0}
a. Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
8. Trong R3 cho hệ S u1 3, 4,1 ; u 2 3,1,0 ; u3 m,5,1 và u (1,15, 4) .
a.Tìm m để S là cơ sở của R 3 .
b.Với m = 1, tìm tọa độ của vectơ u đối với cơ sở S.
12. Trong không gian vectơ R 3 cho hệ:
S u1 1, 4,1 ; u 2 1,1, 0 ; u3 m,5,1 và u = (-1,5,4).
a) Tìm m để S là cơ sở của R 3 .
b) Với m = -2, tìm tọa độ của vectơ u đối với cơ sở S.
13. Cho tập hợp W ( x, y, z ) R3 4 x 2 y z 0 .
1
f ( x, y, z ) (4 x 2 y z, 2 x y z, 8 x 4 y 2 z ) .
2
a. Tìm ma trận chính tắc của f.
b. Tìm Im(f).
6. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3 R 3 xác định như sau:
f x, y, z -4x+5y+3z, 5 x-3y-2z, x 2 y z .
9 96
9.Không tồn tại AB; AB 44 7 .
9 12
14 0 13
10. AB .
16 8 15
1 2 2 1
0 1 5 4
11. A r ( A) 3 .
0 0 23 23
0 0 0 0
4 4 12
12. AB .
3 4 8
1 1 2 3
2
13. A 0 1 0
r ( A) 3 .
0 0 5 3
0 0 0 0
10 2 1
14. AB
19
.
4 8
1 2 34
6 5 11
15. A 0 r ( A) 3 .
0 0 6 0
0 0 0 0
1 2 34
0 6 10 10
6 7
16. a. A3 ; b. B r ( B) 3 .
21 20 0 0 2 2
0 0 0 0
1 2 1 2
20 21 0 8 5 1
17. a) A3 ; b) B r(B)=3 .
7 6 0 0 5 15
0 0 0 0
1 2 1 3
1 sin 2 3
18. a) A2 b. B 0 1 1
r ( B) 3 .
1
;
sin 2 0 0 8 6
0 0 0 0
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
x 1
1. a. y 3 / 2 b. Hệ VSN khi r (A) r( A) n 4m 8 0 m 2 .
z 1 / 2
x 3 / 5 2 3 1 m
2. a. y 3 / 5 ; A 0 5 3 2m m 2 ; b.Hệ VSN khi r (A) r( A) m 0
z 1
0 0 m 2
x 4/9 1 2 3 2
5. a. y 1/ 9 ; b. A 0 1 6 m 3 . Hệ có NDN khi r (A) r( A) 3 m 25 .
2
z 4 / 9 0 0 2m 25 12
6. a. k = 5 hệ có nghiệm => 𝑥 = 8; 𝑦 = 1; 𝑧 = −2
2 2 k 8 4 k 0
b. A 0 1 3 k 2 . Hệ có nghiệm r ( A) r ( A) 2k 8 0
0 0 4 k 2k 8 4 k 0
3 1 2 9
5. a. A 0 1 4 7 x 2, y 1, z 2
0 0 5 10
3 1 2 9
b. A 0 1 . Hệ VN khi r ( A) r ( A) 3k 4 0 k 4 / 3
4 k 4
0 0 3k 4 16 2k 16 2k 0
4 2 3 5
7
6. a. 𝑥 = 0; 𝑦 = − ; 𝑧 = 4; b. A 0 2 1 k 4
2
0 0 4k 6 3k 11
4k 6 0
Hệ phương trình VSN khi r ( A) r ( A) 2 => không tồn tại k.
3k 11 0
x 1 1 2 3 0
7.a. y 2 ; b. A 0 1 5 3 . Hệ vô nghiệm khi r (A) r( A) m 4 .
z 1 0 0 m 4 1
x 1 2 1 3 4
8. a. y 1 ; b. A 0 1 5 6 . Hệ có nghiệm khi r (A) r( A) 3 m 11 .
z 1 0 0 m 11 13
x 1 1 2 2 3
9. a. y 1 ; A 0 3 7
10 . Hệ có nghiệm khi r (A) r( A) 3 m 3 .
z 1 0 0 m 3 7
x 2 y z 3 x 8 1 2 1 3
10. a. y z 7 y 6 ; b. A 0 1 1 7
z 1
5 z 5 0 0 m 3 5
1 2 1 2
b, A 0 10 1 14 . Để hệ có nghiệm thì r ( A) r ( A) 3 m 7 0 m 7
0 0 m 7 21
x+y 2 z 5 x 2
12. a, 3 y 7 z 23 y 3
40 z 80 z2
1 1 2 5
37
b. A 0 3 7 23 . Hệ có nghiệm khi r ( A) r ( A) 3 3m 37 0 m
3
0 0 3m 37 80
x y z 5 x 20 / 3
1 1 2 5
13. a. 3 y 5 z 11 y 29 / 3 ; b. A 0 3 5 11 .
2 z 16 z 8
0 0 m 16
2. b. S= (1,0,3);(0,1,2)
3. b. S= (1,-3,0);(0,2,1)
4. a. m 7 0 m 7 ; b. (q) H (2,1,0)
5 5 11
8. a, Với m 6 thì hệ S là cơ sở của R3. b. (u ) S , , .
4 2 4
9. b. S= (1,2,0);(0,4,1)
; b. u 13 , 3, 46 .
11
11. a. S là cơ sở thì det A 0 3m 11 0 m
3 S
7 7
11 19 3
12. a. m 2 ; b. u S , ,
.
2 2 2
13. b. S= (1,0,-4);(0,1,2)
1 5 2
2. a. A 1 2 5 ; b. Im( f ) (a, b, c) R 3 : 6a b c 0
5 32 17
1 1 1
3. a. A 2 1 1 ; b. Im( f ) (a, b, c) R 3 : 3a b c 0
1 2 4
4 5 1
4. a. A 3
2 1 ; b. Ker ( f ) ( 3t ,7t , 23t ) R | t R .
3
7 3 0
4 2 1
5. a. A 2 1 1/ 2 ; b. Im( f )
a
(a, , 2a) R | a R .
3
2
8 4 2
4 5 3
6. a. A 5
3 2 ; b. Im( f ) (4a, 4b, 4a 5b) R : a, b R .
3
1 2 1
1 4 2
7. a. A 2 3 5 ; b. Im( f ) (a, b, c) R3 c b 2a 0 .
4 5 9
2 3 2
8. a. A 1 2 5 ; b. Ker ( f ) t (11,8,1), t R .
2 5 18
1 3 2
9. a. A 1 2 5 ; b. Im( f ) (a, b, c) R3 c 2b 4a 0 .
2 8 2
1 2 3
10. a. A 1 3 3 ; b. Im( f ) (a, b,c) R 3 : c 3b 6a 0 , dim(Imf)=r(A)=2.
3 21 27
1 2 1
11. a. A 3 0 1 ; b. K er ( f ) (0,0,0) , dim(Kerf)=0.
2 3 2
2 1 1
12. a. A ; Ker ( f ) t (1,2,0); t R .
4 2 1
1 5 3
13. a. A 3 3 3 ; b. Im( f ) (a, b, c) R 3 : c 2b 3a 0 , dim(Imf)=r(A)=2.
9 21 15
1 5 6
14. a. A 3 0 3 . b. K er ( f ) (x, y, z) t (1,1,1) : z R
11 10 21
b. p1 (1, 2, 2) , p2 (2, 2,1) , p3 (2,1, 2) . A là ma trận cấp 3, có 3 vectơ riêng
độc lập tuyến tính, nên ma trận A chéo hóa được.
2.a. A có 2 GTR phân biệt là 1 1( bội 2), 2 4 .
5. a. = 1, = 4.
1 0 1 1 0 0
b.Ma trận làm chéo hóa A là P 3 1 0 ; Ma trận chéo P AP 0 4 0 .
1
2 0 1 0 0 4
6. a. = −1, = 2.
1 1 0 1 0 0
b.Ma trận làm chéo hóa A là P 1 0 1 ; Ma trận chéo P AP 0 2 0 .
1
1 0 4 0 0 2
7. a. 1 1, 2 2
b.VTR: p1 (1,0,0) , p2 (3, 1,1) . Do ma trận A cấp 3 chỉ có 2 vectơ riêng nên A
không chéo hóa được.
8. a. A có 3 GTR phân biệt là 1 0, 2 2, 3 4
b.Do ma trận A chỉ có 3 vectơ riêng ĐLTT nên A chéo hóa được.
1 3 1 0 0 0
Ma trận làm chéo hóa A là P 1 1 3 ; Ma trận chéo là P AP 0 2 0 .
1
0 4 0 0 0 4
b. Hệ S p1 (1, 1,0); p2 (0,0,1); p3 (1,1,0) (các vectơ riêng của A) độc lập tuyến tính.
1 0 0
Do đó A chéo hóa được. Ma trận A sau khi chéo hóa P AP 0 5 0 .
1
0 0 5
11. a, Các giá trị riêng của A là 1 4; 2 1 (bội 2)
b. Hệ S p1 (1,1, 2); p2 (2, 1,0); p3 (0,0,1) (Các vecto riêng của A) độc lập tuyến tính,
nên A chéo hóa được.
4 0 0
Ma trận A sau khi chéo hóa P 1 AP 0 1 0 .
0 0 1
b.VTR p1 (1,1,0) , p2 (0,0,1) . A là ma trận cấp 3 có 2 VTR nên không chéo hóa được.
1 0 0
b. Ma trận A sau khi được chéo hóa P AP 0 3 0 .
1
0 0 7
14. a, Các giá trị riêng của A là 1 4; 2 2; 3 2
4 0 0
b, Ma trận A sau khi được chéo hóa P AP 0 2 0 .
1
0 0 2
15. a, Các giá trị riêng của A là 1 4; 2 1 ( bội 2)
b, Các riêng của A: p1 (1,2,0) , p2 (1, 1,0) , p2 (0,0,1) . Ma trận A cấp 3, có 3 vecto
riêng độc lập tuyến tính. Vậy A chéo hóa được.
16. a, Các giá trị riêng của A là 1 1; 2 3; 3 6
b, Ma trận A là ma trận cấp 3 có 3 giá trị riêng phân biệt, đo đó A có chéo hóa được.
1 3 5 / 4 0
17. a. 2 b. P 3 / 2 1 1 .
3 1 0 0
1 1/ 2 1 0
18. a. 3 ; b. Ma trận làm chéo hóa A là P 1 4 0 .
2 7 / 6 13 / 2 1
1 0 0
Ma trận A sau khi được làm chéo hóa là P AP 0 3 0 .
1
0 0 2