You are on page 1of 18

TRƯỜNG ĐH KTKT CN BÀI TẬP THẢO LUẬN

Khoa Khoa học Cơ bản Môn: Đại số tuyến tính


Bộ môn Toán

PHẦN BÀI TẬP


Chương 1: Ma trận – Định thức
2 3   2 3
 
1. Cho hai ma trận: A  0 2 , B   1 4  . Tính A.BT.
   
 3 5   2 5 
3 0 2   2 1 3 
2. Cho hai ma trận: A    , B T
 . Tính A B.
 5 2 4   3 0 4 
 1 4 8 12 
2 1 3 1
3. Tìm hạng của ma trận A   .
 2 8 16 24 
 
1 1 2 3
1 2 3
3 2 0  
4. Cho hai ma trận: A   , B0 3 2  . Tính AB.
1 2 4   1 2 4 
 5 1 1 7
 2 1 3 4 
5. Tìm hạng của hệ ma trận A   .
1 3 5 1
 
7 7 9 1
7 9 5 
0 3 4 
6. Cho hai ma trận: A  8 1 0  , B   . Tính AB và BA.
 5 2 6 
 0 6 3
5 2 4 3
3 5 3 1 

7. Tìm hạng của ma trận A   2 3 1 0 .
 
6 3 5 4
 4 6 2 0 

0 1   7 9 5
8. Cho hai ma trận: A  4 7 B   8
  1 0  . Tính AB, BA.
  
 2 5  0 6 3

 0 2 9 11 1
9. Cho hai ma trận: A   4 1 
0  , B   0 3 . Tính BA, AB.
  
  1 3 2 
 1 10 
5 1 2   2 1 3
10. Cho hai ma trận: A    B   4
, 1 0  . Tính AB.
 4 2 3 
 0 2 1

1 2 21
 3 4 2 3
11. Tìm hạng của ma trận A   .
4 2 1 5
 
2 8 1 9

 0 1 2
 3 1 1
12. Cho hai ma trận: A    , B 3 1 2  . Tính AB.
 2 0 3 
 1 2 4 

1 1 3
2
 2 1 1 3 
13. Tìm hạng của ma trận A   .
4 2 3 5
 
2 0 1 -1

3 1 2   2 1 2
14. Cho 2 ma trận: A    3  . Tính AB.
, B   4 1
 2 0 3    0 2 5

1 2 4
3
 2 2 1 3 
15. Tìm hạng của ma trận A   .
4 2 1 5
 
3 0 2 1 

0 1
16. a) Cho ma trận A   3
 . Tính A .
 3 2 
1 2 3 4
 2 2 4 2 
b)Tìm hạng của ma trận B   .
 1 4 7 6
 
4 2 0 4

 2 3
17. a) Cho ma trận A    . Hãy tính A3 .
1 0

1 2 1 2 
2 4 3 5 
b)Tìm hạng của ma trận B   .
3 2 2 7 
 
8 9 7 10 

 sin  cos  
18. a) Cho ma trận A    . Hãy tính A2
cos sin  
 1 2 1 3 
 1 1 4 0 
b) Tìm hạng của ma trận B   .
2 3 3 3
 
2 6 8 6 

Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính


4 x  3 y  z  m  1
1.Cho hệ  2 x  2 y  m
 x  y  (m  2) z  1

a. Với m = 1 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b. Tìm m để hệ có vô số nghiệm.
 2x - 3y + z   m

2. Cho hệ  x + y  (m  1)z  1
 -3x  2y  m  1

a. Với m = 2 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b. Tìm m để hệ có vô nghiệm.
 x - 2y - 3z  2

3. Cho 2x - 5y + mz  1
 5x - 8y - 2z  4

a. Với m = 1 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.
2 x  2 y  kz  8
4. Cho hệ phương trình  y  3z  k  2
 x  5 z  2

a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑘 = 5.
b. Tìm k để hệ có nghiệm.
3x  y  2 z  9
5. Cho hệ phương trình  y  4 z  k  4
 2 x  kz  2

a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑘 = 3.
b. Tìm k để hệ vô nghiệm.
4 x  2 y  3z  5
6. Cho hệ phương trình  2 y  z  k  4
 3x  kz  4

a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑘 = 1.
b. Tìm k để hệ phương trình có vô số nghiệm.
 x  2y  3z=0
7.Cho 
 2 x  3y  z  3
3 x  5y  mz  2

a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑚 = 5.
b. Tìm m để hệ vô nghiệm..
 2 x  y  3z  4
8. Cho 
 4 x  3y  z  2
6 x  7y  mz  1

a.Với m = 2 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.


b. Tìm m để hệ có nghiệm.
 2 x  y  3z  4
9. Cho 
 3 x  3y  z  1
5 x  7y  mz  2

a. Với m = 4 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b. Tìm m để hệ có nghiệm
 x  2y-z  3
10. Cho hệ phương trình 
 3x  5y-4z  2
 2x  3y  mz  4

a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với m=2.
b. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
 x+2y  z  2
11.Cho hệ phương trình 
3 x  4 y  2 z  8
9x  2 y  mz  11

a.Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑚 = 2.
b.Tìm m để hệ phương trình có nghiệm.
 x+y  2 z  5
12. Cho hệ phương trình 
 2 x  y  3 z  13
5x  2 y  mz  2

a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với 𝑚 = −1.
b. Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm.
 x+y  z  5
13. Cho hệ phương trình 
 2 x  y  3z  1
5x  2 y  mz  2

a. Giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss với m =2.
b. Tìm m để hệ phương trình vô nghiệm.
 x  4 y  5z  9
14. Cho 2 x  3 y  2 z  3
3x  2 y  mz  8

a. Với m = 4 hãy giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss.
b. Tìm m để hệ vô nghiệm.
Chương 3: Không gian vectơ
1. Tìm hạng của hệ vectơ. S  {(1,1,2,2), (1,2,3,3), (2,3,5,6), (3,4,7,8)}

2. Cho tập hợp W  {(x,y,z)  R3: 3x+2y-z  0} .

a. Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .


b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
3. Cho tập hợp W  {(x,y,z)  R3: 3x+ y-2z  0} .

a. Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .


b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
4. Trong không gian P2 cho hệ

H  {q1 (x)  1  3x  x 2 , q 2 (x)  2  7x - x 2 , q 3 (x)  1  x  mx 2 } .


a. Tìm m đê H là cơ sở của P2
b. Với m = 1 tìm tọa độ của vectơ q(x) đối với cơ sở H với q(x)  4  13x  x 2 .

5. Trong 𝑅3 cho hệ 𝑆 = {𝑢1 = (0, 5, 1); 𝑢2 = (2, 𝑚 + 2, 2); 𝑢3 = (1; −3; 0)}
và 𝑢 = (8, 7, −2).
a.Tìm m để S là cơ sở của𝑅3
b.Với 𝑚 = 7, tìm tọa độ của vectơ 𝑢 đối với cơ sở S
6. Cho tập hợp 𝑊 = {{(𝑥, 𝑦, 𝑧) ∈ 𝑅3 | 2𝑥 − 7𝑦 − 4𝑧 = 0}.
a. Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
7. Cho tập hợp 𝑊 = {(𝑥, 𝑦, 𝑧) ∈ 𝑅3 | − 8𝑥 + 5𝑦 + 3𝑧 = 0}
a. Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
8. Trong R3 cho hệ S  u1   3, 4,1 ; u 2   3,1,0  ; u3   m,5,1 và u  (1,15, 4) .

a. Tìm m để S là cơ sở của R3.


b.Với 𝑚 = 1, tìm tọa độ của vectơ 𝑢 đối với cơ sở S.
9. Cho tập hợp W  {(x;y;z)  R 3: 2 x  y  4 z  0} .
a. Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .
b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
10. Cho tập hợp A  ( x, y, z )  R3 5 x  y  7 z  0 .

a.Chứng minh rằng: A là không gian con của R 3 .


b.Tìm một cơ sở và số chiều của không gian A.

11. Trong không gian vectơ R 3 cho hệ:


S  u1   m, 2,1 ; u 2  1,3,3 ; u3   2,3, 2  và u = (12, 7, 6).

a.Tìm m để S là cơ sở của R 3 .
b.Với m = 1, tìm tọa độ của vectơ u đối với cơ sở S.
12. Trong không gian vectơ R 3 cho hệ:
S  u1  1, 4,1 ; u 2  1,1, 0  ; u3   m,5,1 và u = (-1,5,4).

a) Tìm m để S là cơ sở của R 3 .
b) Với m = -2, tìm tọa độ của vectơ u đối với cơ sở S.
13. Cho tập hợp W  ( x, y, z )  R3 4 x  2 y  z  0 .

a. Chứng minh rằng W là không gian con của R 3 .


b. Tìm 1 cơ sở và số chiều của W.
14. Trong R3 cho hệ S  {u1  (3,2,1) , u 2  (2, 2,5) , u 3  (2,3,m)} và u  (-3,-2,4) .

a. Tìm m để S là cơ sở của R3.


b. Với m = 1, tìm tọa độ của vectơ u đối với cơ sở S.
15.Trong R3 cho hệ S  {u1  (1,2,1) , u 2  (2,2,0) , u3  (4,10,m)} và u  (3,12,5) .
a.Tìm m để S là cơ sở của R3.
b.Với m = 2, tìm tọa độ của vectơ u đối với cơ sở S.
Chương 4: Ánh xạ tuyến tính
1. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f(x, y, z) = (x + y - z, x - 2y + z, 3x + 6y - 5z).
a. Tìm ma trận chính tắc của f.
b. Tìm Ker(f) và cơ sở của Ker(f).
2.Cho ánh xạ tuyến tính f : R3  R 3 cho bởi
f(x, y, z) = (x + 5y - 2z, x - 2y + 5z, 5x + 32y - 17z).
a. Tìm ma trận chính tắc của f.
b. Tìm Im(f).
3. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f(x, y, z) = (x - y - z, 2x - y + z, x - 2y - 4z).
a. Tìm ma trận chính tắc của f.
b. Tìm Im(f).
4. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
𝑓 (𝑥, 𝑦, 𝑧) = (4𝑥 + 5𝑦 − 𝑧; 3𝑥 − 2𝑦 + 𝑧; 7𝑥 + 3𝑦).
a.Tìm ma trận chính tắc của f.
b.Tìm Ker(f) và cơ sở của Ker(f).
5. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:

1
f ( x, y, z )  (4 x  2 y  z, 2 x  y  z, 8 x  4 y  2 z ) .
2
a. Tìm ma trận chính tắc của f.
b. Tìm Im(f).
6. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f  x, y, z    -4x+5y+3z, 5 x-3y-2z, x  2 y  z  .

a. Tìm ma trận chính tắc của f.


b. Tìm Im(f).
7. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f  x, y, z    x  4y+2 z, 2 x+3y+5z, 4 x  5y+9z  .

a. Tìm ma trận chính tắc của f.


b. Tìm Im(f).
8. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f  x, y, z    2x  3y+2 z, x – 2y+5z, 2 x  5y+18z  .

a. Tìm ma trận chính tắc của f.


b. Tìm Ker(f).
9. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f  x, y, z    x  3y+2 z, x – 2y+5z, 2 x  8y  2 z .

a. Tìm ma trận chính tắc của f.


b. Tìm Im(f).
10. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:

f  x, y, z   ( x  2 y  3z,  x  3 y  3z,3x  21y  27 z ).

a) Tìm ma trận chính tắc của f.


b) Tìm Imf, dim (Imf).
11. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f  x, y, z   ( x  2 y  z,3x  z, 2 x  3 y  2 z ).

a) Tìm ma trận chính tắc của f.


b) Tìm Kerf, dim (Kerf).
12. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 2 cho bởi f ( x, y, z )  (2 x  y  z, 4 x  2 y  z ) .
a) Tìm ma trận chính tắc của f.
b) Tìm Kerf.
13. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f  x, y, z   ( x  5 y  3z,3x  3 y  3z,9 x  21y  15z ).

a) Tìm ma trận chính tắc của f.


b) Tìm Imf, dim (Imf).
14. Cho ánh xạ tuyến tính f : R 3  R 3 xác định như sau:
f  x, y, z   ( x  5 y  6 z,3x  3z,11x  10 y  21z ).

a) Tìm ma trận chính tắc của f.


b) Tìm Kerf, dim (Kerf).
Chương 5: GTR, VTR và dạng toàn phương
 6 2 2 
1.Cho ma trận A   2 5 0  .
 
 2 0 7 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b.Ma trận A có chéo hóa được không ? vì sao?
2 2 0
2.Cho ma trận A  1 3 0 .
 
 2 4 1 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b. Ma trận A có chéo hóa được không ? vì sao?
1 0 2 
3. Cho ma trận A   2 2 2  .
 
 0 0 1

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b. Ma trận A có chéo hóa được không? vì sao?
3 2 0
4. Cho ma trận A  3 4 0  . Tìm các giá trị riêng của A.
 
6 4 6 

b. Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.


3 0 1
5. Cho ma trận A   3 4 3 .
 
 2 0 2 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b. Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.
2 5 5
6. Cho ma trận A   0 2 1  .

 0 4 3 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b. Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.
1 2 1
7. Cho ma trận A  0 3 1  .
 
0 1 1 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b. Ma trận A có chéo hóa được không ? vì sao?
1 1 1
8. Cho ma trận A   3 3 2  .
 
0 0 2 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b. Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.
 2 1 1
9. Cho ma trận A   0 3 2  .
 
 0 1 2 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b. Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.
 3 2 0 
10. Cho ma trận A   2 3 0  .
 
 0 0 5 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b.Ma trận A có chéo hóa được không, nếu được hãy chéo hóa ma trận A.
2 2 0
11. Cho ma trận A  1 3 0 .
 
 2 4 1 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b.Ma trận A có chéo hóa được không? Nếu được hãy chéo hóa ma trận A.
3 3 0
12. Cho ma trận A   2 4 0  .
 
1 1 1 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b.Ma trận A có chéo hóa được không? vì sao?
 1 2 0
13. Cho ma trận A   4 5 0  .
 
 1 3 7 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b.Chéo hóa ma trận A.
 4 3 3
14. Cho ma trận A   2 5 6  .
 
 2 0 1 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b.Chéo hóa ma trận A.
2 1 0
15. Cho ma trận A   2 3 0  .

 2 1 1 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b.A có chéo hóa được không, vì sao?
1 2 1
16. Cho ma trận A  0 3 0  .
 
 2 5 4 

a. Tìm các giá trị riêng của A.


b. A có chéo hóa được không, vì sao ?
 2 0 3
17. Cho ma trận A   4 3 6  .
 
 0 0 1 

a. Tìm các giá trị riêng của A.


b. Chỉ ra ma trận làm chéo A (nếu có).
1 1 0 
18. Cho ma trận A  8 5 0  .
 
1 3 2 

a.Tìm các giá trị riêng của A.


b.Hãy chéo hóa A và chỉ ra ma trận làm chéo A.

PHẦN HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP ÁN


Chương 1: Ma trận – Định thức
13 14 11 
1. A.BT   6 8 10 .
 
 21 23 19 
 9 3 29 
2. A B   6 0 8  .
T
 
 8 2 22 
 1 4 8 12 
 0 9 19 25 
3. A  
10   r ( A)  3
.
0 0 5
 9 9
 0 0 0 0 
 3 0 13
4. AB   .
 3 16 17 
1 3 5 1
 7 13 6 
5. A  0  r ( A)  3 .
0 0 0 4 
 
0 0 0 0

6.Không tồn tại AB; BA   24 21 12  .


19 83 43
5 2 4 3 
0 31 27 4 
7.  .
A  0 0 110 110   r ( A)  3
 
0 0 0 0 
0 0 0 0 
 46 45 
8. Không tồn tại AB; BA   4 1  .

 30 27 

 9 96 
9.Không tồn tại AB; AB   44 7  .
 
 9 12 

14 0 13
10. AB   .
16 8 15 
1 2 2 1 
0 1 5 4 
11. A     r ( A)  3 .
0 0 23 23
 
0 0 0 0 

 4 4 12
12. AB   .
3 4 8 
1 1 2 3
 2 
13. A  0 1 0
 r ( A)  3 .
0 0 5 3
 
0 0 0 0

10 2 1 
14. AB  
19 
.
4 8
1 2 34
 6 5 11
15. A  0  r ( A)  3 .
0 0 6 0 
 
0 0 0 0

1 2 34
0 6 10 10 
 6 7  
16. a. A3    ; b. B   r ( B)  3 .
 21 20  0 0 2 2 
 
0 0 0 0

1 2 1 2 
 20 21 0 8 5 1 
17. a) A3   ; b) B    r(B)=3 .
 7 6  0 0 5 15
 
0 0 0 0

1 2 1 3
 1 sin 2   3 
18. a) A2   b. B   0 1 1
 r ( B)  3 .
1 
;
sin 2 0 0 8 6
 
0 0 0 0
Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
 x  1
1. a.  y  3 / 2 b. Hệ VSN khi r (A)  r( A)  n  4m  8  0  m  2 .
 z  1 / 2

 x  3 / 5  2 3 1 m 
 
2. a.  y  3 / 5 ; A  0 5 3  2m m  2 ; b.Hệ VSN khi r (A)  r( A)  m  0
 
 z 1    
  0 0 m 2

 x  4/9 1 2 3 2 
 
5. a.  y  1/ 9 ; b. A  0 1 6  m 3  . Hệ có NDN khi r (A)  r( A)  3  m  25 .
  2
 z  4 / 9 0 0 2m  25 12

6. a. k = 5 hệ có nghiệm => 𝑥 = 8; 𝑦 = 1; 𝑧 = −2
2 2 k 8   4  k  0

b. A  0 1 3 k  2  . Hệ có nghiệm r ( A)  r ( A)   2k  8  0
  
 0 0 4  k 2k  8  4  k  0

3 1 2 9 
5. a. A  0 1 4 7   x  2, y  1, z  2
 
0 0 5 10 

3 1 2 9 
b. A  0 1   . Hệ VN khi r ( A)  r ( A)   3k  4  0  k  4 / 3
 4 k 4  
0 0 3k  4 16  2k  16  2k  0

4 2 3 5 
7 
6. a. 𝑥 = 0; 𝑦 = − ; 𝑧 = 4; b. A  0 2 1 k  4 
2 
 0 0 4k  6 3k  11

 4k  6  0
Hệ phương trình VSN khi r ( A)  r ( A)  2   => không tồn tại k.
3k  11  0

 x 1 1 2 3 0
  
7.a.  y  2 ; b. A  0 1 5  3 . Hệ vô nghiệm khi r (A)  r( A)  m  4 .
 z 1 0 0 m  4 1 

x 1  2 1 3 4

8. a.  y  1 ; b. A   0 1 5  6  . Hệ có nghiệm khi r (A)  r( A)  3  m  11 .
z 1  0 0 m  11 13

x 1 1 2 2  3 
9. a.  y  1 ; A  0 3 7

10  . Hệ có nghiệm khi r (A)  r( A)  3  m  3 .

z 1 0 0 m  3 7 

x  2 y  z  3  x  8 1 2 1 3 
 
10. a.   y  z  7   y  6 ; b. A  0 1 1 7 

 
   z 1   
 5 z 5   0 0 m 3 5

Hệ có nghiệm khi r (A)  r( A)  3  m  3  0  m  3.


 16
 x+2y  z  2 x  5
11. a,  10 y  z  14  
 49
 y
 9 z  21  30
 7
 z3

1 2 1 2

b, A  0 10 1 14  . Để hệ có nghiệm thì r ( A)  r ( A)  3  m  7  0  m  7
 
0 0 m  7 21
 x+y  2 z  5 x  2
 
12. a,   3 y  7 z  23   y  3
  40 z  80  z2
 
1 1 2 5 
  37
b. A  0 3 7 23  . Hệ có nghiệm khi r ( A)  r ( A)  3  3m  37  0  m 
3
0 0 3m  37 80 

 x  y  z  5  x  20 / 3
1 1 2 5
13. a.  3 y  5 z  11   y  29 / 3 ; b. A  0 3 5 11  .
 
 2 z  16  z 8  
   0 0 m 16

Hệ vô nghiệm khi r (A)  2  r( A)  3  m  0.


 x  y  2z  9 x  2

14. a, 11y  12 z  21   y  3
 z  1  z  1
 
1 1 2 9 

b, A  0 11 
 12 21 .
0 0 11m  45 1 
45
Hệ vô nghiệm khi r (A)  r( A)  3  11m  45  0  m  .
11
Chương 3: Không gian vectơ
1 1 2 2  1 1 2 2 
 2 3 3  0 1 1 1
1. Xét A  1   r ( S )  r ( A)  3 .
2 3 5 6  0 0 0 1 
   
3 4 7 8  0 0 0 0 

2. b. S= (1,0,3);(0,1,2)
3. b. S= (1,-3,0);(0,2,1)

4. a. m  7  0  m  7 ; b. (q) H  (2,1,0)

5. a. S là cơ sở của R3 det(𝐴) ≠ 0  𝑚 ≠ 2 ; b. (u)S =(-5, -1, 13)


6. 𝑏. 𝑆 = {(7, 2, 0), (4, 0, 2)}
7. 𝑏. 𝑆 = {(5, 8, 0), (3, 0, 8)}

 5 5 11 
8. a, Với m  6 thì hệ S là cơ sở của R3. b. (u ) S   , ,  .
4 2 4 
9. b.  S= (1,2,0);(0,4,1)

10. b, Hệ S  {(1,5, 0);(0, 7,1)} là cơ sở của A và dim( A)  2 .

; b. u    13 , 3, 46  .
11
11. a. S là cơ sở thì det  A  0  3m  11  0  m 
3 S
 7 7 

11 19 3
12. a. m  2 ; b. u S   , ,
.

 2 2 2 

13. b. S= (1,0,-4);(0,1,2)

14. a. A  15  10m , S là cở sở của R 3  A  0  m   ; b. (u ) S   3,1, 2  .


3
2

15.a. A  12  2m , S là cở sở của R 3  A  0  m  6 ; b. (u ) S   3, 2,1 .

Chương 4: Ánh xạ tuyến tính


1 1 1
1. A  1 2 1  ; b. Ker ( f )  (1, 2,3)a, a  R , cơ sở của Ker(f) là u = (1,2,3)
 
3 6 5

1 5 2 

2. a. A  1 2 5  ; b. Im( f )  (a, b, c)  R 3 : 6a  b  c  0
  
5 32 17 

1 1 1

3. a. A   2 1 1  ; b. Im( f )  (a, b, c)  R 3 : 3a  b  c  0
  
1 2 4 

4 5 1
4. a. A   3
  
 2 1  ; b. Ker ( f )  ( 3t ,7t , 23t )  R | t  R .
3

7 3 0 

4 2 1 
5. a. A   2  1 1/ 2  ; b. Im( f )   
a
(a, , 2a)  R | a  R  .
3
  2 
 8 4 2 
 4 5 3
6. a. A   5
 
 3 2  ; b. Im( f )  (4a, 4b, 4a  5b)  R : a, b  R .
3

 1 2 1 

1 4 2 

7. a. A   2 3 5  ; b. Im( f )  (a, b, c)  R3 c  b  2a  0 .
  
 4 5 9 

 2 3 2 
8. a. A  1 2 5  ; b. Ker ( f )  t (11,8,1), t  R .
 
 2 5 18

1 3 2 

9. a. A  1 2 5  ; b. Im( f )  (a, b, c)  R3 c  2b  4a  0 .
  
 2 8 2 

1 2 3
 
10. a. A   1 3 3  ; b. Im( f )  (a, b,c)  R 3 : c  3b  6a  0 , dim(Imf)=r(A)=2.
 
 3 21 27 

1 2 1
11. a. A   3 0 1  ; b. K er ( f )  (0,0,0) , dim(Kerf)=0.
 
 2 3 2 

 2 1 1
12. a. A    ; Ker ( f )  t (1,2,0); t  R .
 4 2 1

1 5 3 
 
13. a. A  3 3 3  ; b. Im( f )  (a, b, c)  R 3 : c  2b  3a  0 , dim(Imf)=r(A)=2.
 
9 21 15

 1 5 6 
14. a. A   3 0 3  . b. K er ( f )  (x, y, z)  t (1,1,1) : z  R
 
11 10 21

Cơ sở của Ker(f) là:{(-1,1,1)}, dim(Kerf)=1.


Chương 5: GTR, VTR và dạng toàn phương
1. a. 1  6, 2  3, 3  9.

b. p1  (1, 2, 2) , p2  (2, 2,1) , p3  (2,1, 2) . A là ma trận cấp 3, có 3 vectơ riêng
độc lập tuyến tính, nên ma trận A chéo hóa được.
2.a. A có 2 GTR phân biệt là 1  1( bội 2), 2  4 .

b.VTR : p1 = (-2,1,0); p2 = ( 0,0,1), p3  (1,1,2) . Ma trận A cấp 3, có 3 vectơ riêng độc


lập tuyến tính. Vậy A chéo hóa được.
3. a. 1  1, 2  1, 3  2.

b. p1  (1,0,1) , p2  (3,2,0) , p2  (0,1,0) Ma trận A cấp 3, có 3 vectơ riêng độc lập


tuyến tính. Vậy A chéo hóa được.
4. a.  = 1,  = 6.
 1 2 0  1 0 0 

b.Ma trận làm chéo hóa B là P  1 3 0 ; Ma trận chéo là P AP  0 6 0 .
 1
   
 2 0 1  0 0 6 

5. a. = 1,  = 4.
 1 0 1 1 0 0 
b.Ma trận làm chéo hóa A là P  3 1 0 ; Ma trận chéo P AP  0 4 0  .
  1
   
 2 0 1  0 0 4 

6. a. = −1,  = 2.
1 1 0   1 0 0 
 
b.Ma trận làm chéo hóa A là P  1 0 1 ; Ma trận chéo P AP   0 2 0  .
1
   
1 0 4   0 0 2 

7. a. 1  1, 2  2

b.VTR: p1  (1,0,0) , p2  (3, 1,1) . Do ma trận A cấp 3 chỉ có 2 vectơ riêng nên A
không chéo hóa được.
8. a. A có 3 GTR phân biệt là 1  0, 2  2, 3  4
b.Do ma trận A chỉ có 3 vectơ riêng ĐLTT nên A chéo hóa được.
 1 3 1  0 0 0 

Ma trận làm chéo hóa A là P  1 1 3 ; Ma trận chéo là P AP  0 2 0  .
 1
   
 0 4 0  0 0 4 

9. a.A có 3 GTR phân biệt là 1  1, 2  2, 3  4


b.Do ma trận A chỉ có 3 vectơ riêng DLTT nên A chéo hóa được.
 2 1 1 1 0 0 
Ma trận làm chéo hóa A là P  1 0 4 ; Ma trận chéo là P AP  0 2 0  .
  1
   
 1 0 2  0 0 4 

10. a, Các giá trị riêng của A là 1  1; 2  5 (bội 2)

b. Hệ S   p1 (1, 1,0); p2 (0,0,1); p3  (1,1,0) (các vectơ riêng của A) độc lập tuyến tính.
1 0 0 
Do đó A chéo hóa được. Ma trận A sau khi chéo hóa P AP  0 5 0  .
1

0 0 5 
11. a, Các giá trị riêng của A là 1  4; 2  1 (bội 2)

b. Hệ S   p1 (1,1, 2); p2 (2, 1,0); p3  (0,0,1) (Các vecto riêng của A) độc lập tuyến tính,
nên A chéo hóa được.
4 0 0
Ma trận A sau khi chéo hóa P 1 AP   0 1 0  .
 0 0 1 

12. a. A có 2 GTR phân biệt là 1  6, 2  1 (bội 2)

b.VTR p1  (1,1,0) , p2  (0,0,1) . A là ma trận cấp 3 có 2 VTR nên không chéo hóa được.

13. a. Các giá trị riêng của A là 1  1; 2  3; 3  7

 1 0 0 
b. Ma trận A sau khi được chéo hóa P AP   0 3 0  .
1

 0 0 7 
14. a, Các giá trị riêng của A là 1  4; 2  2; 3  2

4 0 0 
b, Ma trận A sau khi được chéo hóa P AP   0 2 0  .
1

 0 0 2 
15. a, Các giá trị riêng của A là 1  4; 2  1 ( bội 2)

b, Các riêng của A: p1  (1,2,0) , p2  (1, 1,0) , p2  (0,0,1) . Ma trận A cấp 3, có 3 vecto
riêng độc lập tuyến tính. Vậy A chéo hóa được.
16. a, Các giá trị riêng của A là 1  1; 2  3; 3  6
b, Ma trận A là ma trận cấp 3 có 3 giá trị riêng phân biệt, đo đó A có chéo hóa được.
  1  3 5 / 4 0
17. a.   2 b. P  3 / 2 1 1  .
  
  3  1 0 0 

   1  1/ 2 1 0

18. a.   3 ; b. Ma trận làm chéo hóa A là P  1 4 0  .
 
   2  7 / 6 13 / 2 1 

 1 0 0 
Ma trận A sau khi được làm chéo hóa là P AP   0 3 0  .
1
 
 0 0 2 

You might also like