You are on page 1of 7

PHẦN III: THÔNG TIN CHI TIẾT


TT Phần đánh giá Đặc tả
CĐRHP

* Nội dung báo cáo nhóm:


- Giải 20 bài tập (ý hỏi) về ma trận, định thức, ma
trận nghịch đảo, hạng của ma trận, hệ phương
trình tuyến tính.
1 Quyển báo cáo - Tìm hiểu một số ứng dụng theo chủ đề ma trận, L3
định thức, hệ phương trình tuyến tính.
* Yêu cầu sinh viên:
- Trình bày lời giải chi tiết phần bài tập.
- Tìm hiểu và trình bày chi tiết tối thiểu ba ứng
dụng và bài toán minh họa cho mỗi ứng dụng.

2 Thuyết trình - Sinh viên chuẩn bị slide bài thuyết trình. L3


- Đại diện nhóm thuyết trình.

PHẦN IV: CÂU HỎI MINH HỌA

Phần 1. Giải các bài tập sau:

 4 1 1 3 
1. Thực hiện phép tính  A  2 B T  , biết A  
3
, B   .
1 3 5 1

 2 1
2. Cho ma trận A   . Tính An .
 0 3
t
3. Tìm ma trận X biết X  AA  B , trong đó

 1 3 1 0 3
A  2 1 , B  2 1 1  .
 
   
 1 1 3 2 2 

1 0 1  1 2 3 
 2 1 2  . X   0 2 2 
4. Tìm ma trận X thỏa mãn    .
 3 2 3   1 1 0 
 1 1 2
 1  . Tìm ma trận X thỏa mãn X.A=At
5. Cho ma trận A   1 2 
 2 3 2 
6. Tìm ma trận X biết X.A - 2B = I , trong đó

1
 1 1 3   1 3 2 
A   2 5 7  ; B=  1 2 0  .
   
 1 1 2   3 1 4 
1 3 5 2
 
1 m 2 1 
7. Tìm điều kiện để ma trận sau khả đảo A   .
1 0 2 2
 
 2 1 0 1
 
8. Tính các định thức sau
1 2 1 1 0 x y z
0 2 1 3 x 0 z y
a) D  . b) D 
3 1 0 1 y z 0 x.
0 1 4 2 z y x 0
9. Sử dụng tính chất của định thức, chứng minh rằng định thức sau bằng 0:
 4 5 9 
 
D   25 34 48  .
 
 425 534 948
 
1 1 1
10. Giải phương trình x 2 3 0.
x2 4 9

1 2 2 2
...
 
2 2 2 2
...
 
11. Tính định thức cấp n của ma trận: D   2 2 3 2  .
...
... ... ... ...
...

2 2 2 ... n 

12. Tính hạng của các ma trận sau
 1 3 5 1  1 2 1 3 0 
 2 1 3 4   2 2 1 1 1
a) A   . b) A   .
 5 1 1 7   0 4 3 1 2 
   
7 7 9 1   5 2 3 0 4 
13. Tính hạng của các ma trận sau tùy theo m
 2 1 2 1 
 3 0 0 1 2 3 1 2 1
 9 1 .
a) A   . b) A  3 2 7
 
 2 1 0 2 
   2 2 12 m 2 
 4 1 2 m 
14. Tìm m để hạng của ma trận sau bằng 3

2
 1 1 2 4
0 3 1 3 1 1 
2 2  
a) B   . b , B   2 6 m  1 4  .
 1 4 0 2 
   4 12 3  m 2 m  3
 1 1 m 4
 x1  2 x2 +3x3  4 x4  5
 x2  x3  x4  1

15. Giải hệ sau bằng phương pháp Gauss 
 x1  3 x2  3 x4  2
 7 x1  3 x3  x4  4
 x  y  2z  1

16. Tìm m để hệ phương trình sau có vô số nghiệm  2 x  3 y  mz  4
4 x  5 y  z  2m

Phần 2. Tìm hiểu một số ứng dụng theo chủ đề ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến
tính.
PHẦN VI: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ / HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
1. Chấm điểm nhóm
Phần Nội dung đánh giá Điểm
đánh giá

Trình bày đúng mẫu. 0,5


Hình
thức
Trình bày không đúng mẫu. 0

Phần Giới thiệu chung về nội dung của bài báo cáo. 0,25
mở đầu
Không giới thiệu 0
1. Quyển Trình bày lời giải đúng tất cả bài tập 3
báo cáo
(7 điểm)
Trình bày thiếu, còn sai sót. 2

Trình bày đúng, đủ ít nhất ba ứng dụng của chủ 2


Nội đề ma trận, định thức, hệ phương trình tuyến tính.
Nội
dung Trình bày thiếu, còn sai sót. 1
dung
báo cáo
Các bài toán có ứng dụng và ý nghĩa trong thực 1
tiễn

Ít ứng dụng 0,5

3
Phần Tóm tắt các kết quả đã đạt được. 0,25
kết luận

Không có phần kết luận. 0

Slide bài thuyết trình đẹp, rõ ràng, tóm tắt đủ nội dung. 1
2. Thuyết Slide
trình Slide chưa đủ nội dung. 0.5
(2 điểm)
Thuyết trình mạch lạc, đầy đủ, đúng trọng tâm. 1
Trình
bày
thuyết Thuyết trình không đầy đủ nội dung, trình bày qua loa. 0.5
trình
3. Hỏi đáp Câu 1 Trả lời đúng. 0.5
(1 điểm)
Trả lời sai. 0

Câu 2 Trả lời đúng. 0.5

Trả lời sai. 0

2. Chấm điểm từng sinh viên


Giáo viên chấm điểm cho mỗi sinh viên dựa vào công thức:
Điểm sinh viên = Hệ số điểm cá nhân x Điểm bài báo cáo nhóm
(Điểm được làm tròn theo qui tắc làm tròn số)
* Nguyên tắc chung của tính hệ số điểm cá nhân
- Thành viên đóng góp càng nhiều, có hệ số càng cao.
- Thành viên không đóng góp (hoàn toàn không tham gia) có hệ số bằng 0.
- Tổng số quỹ điểm cần phải được tôn trọng. Ví dụ như: nhóm có 10 người, trong đó có 9
người tham gia, 1 người không tham gia. Điểm bài báo cáo được 8 điểm, thì tổng số quỹ
điểm tối đa mà nhóm có là 8 x 9 = 72 điểm. Nhóm không thể chia điểm cho các thành viên
vượt quá 72 điểm này. Hoặc nhóm có 10 người và cả 10 người tham gia. Điểm bài báo cáo
được 8 điểm, thì tổng số quỹ điểm tối đa mà nhóm có là 8 x 10 = 80 điểm. Nhóm không thể
chia điểm cho các thành viên vượt quá 80 điểm này.
* Phương pháp xác định hệ số cá nhân
Bước 1. Lập bảng đánh giá tiêu chí làm việc nhóm (5 tiêu chí)

4
Từng thành viên của nhóm lần lượt đánh giá bản thân và những người khác trong nhóm của
mình (điểm mỗi tiêu chí từ 0 đến 10).
Giả sử đây là phiếu đánh giá của: …A…thuộc nhóm ….1…gồm 5 thành viên.
Tiêu chí Sự nhiệt Đưa ra Giao tiếp và Tổ chức Hoàn Tổng điểm được
tình ý kiến phối hợp tốt và hướng thành công đánh giá bởi A cho
tham gia và ý với thành viên dẫn cả việc hiệu từng thành viên
Tên công tưởng khác cùng giải nhóm quả (TĐA)
thành việc làm quyết vấn đề
viên bài. chung.

TĐA(A)=
A (1) (2) (3) (4) (5)
(1)+(2)+(3)+(4)+(5)
B TĐA(B)
C TĐA(C)
D TĐA(D)
E TĐA(E)

Bước 2: Tổng điểm đánh giá của các thành viên và qui đổi ra hệ số cá nhân

Tên TĐ = Tổng điểm được đánh giá bởi tất cả Điểm trung bình Hệ số cá nhân
thành các thành viên trong nhóm = TĐ/(5xsố thành (dựa vào bảng
viên viên) qui đổi)
A TĐA(A)+TĐB(A)+TĐC(A)+TĐD(A)+TĐE(A)
B
C
D
E
* Bảng qui đổi ra hệ số cá nhân

Điểm trung
[9;10] [8;9) [7;8) [6-7) [0-6)
bình
Hệ số cá 1.1 1 0.9 0.6 0.4
nhân

5
PHẦN VII: YÊU CẦU SẢN PHẨM

Quyển báo cáo được hoàn thành theo đúng mẫu đính kèm dưới đây.

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI


KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
──────── * ───────

BÁO CÁO NHÓM


HỌC PHẦN: ĐSTT BS6001

TÊN CHỦ ĐỀ>

Sinh viên thực hiện : <Tên nhóm trưởng>


<Tên thành viên>
<Tên thành viên>
<Tên thành viên>
<Tên thành viên>
<Tên thành viên>

Tên lớp : <ví dụ: 2020DHTTMT01>

Giáo viên hướng dẫn :

Hà Nội, tháng năm

6
YÊU CẦU CỦA BÁO CÁO
Bố cục của báo cáo cần có đầy đủ các phần sau đây:
- Trang bìa: Tên Trường, Khoa, tên Học phần, tên Chủ đề báo cáo, danh sách các sinh viên
trong nhóm, tên lớp, giáo viên hướng dẫn, tháng năm hoàn thành (theo mẫu).
- Bảng đánh giá tiêu chí làm việc nhóm, tổng điểm đánh giá của các thành viên và qui
đổi ra hệ số cá nhân
- Mục lục
- Phần mở đầu: Giới thiệu bao quát về nội dung của bài báo cáo.
- Phần nội dung báo cáo: Trình bày hai nội dung của báo cáo.
- Phần kết luận: Tóm tắt các kết quả đã đạt được.
- Tài liệu tham khảo: Liệt kê danh mục các tài liệu tham khảo được sử dụng khi thực hiện
bài Báo cáo nhóm.

Yêu cầu: Khổ A4, Font: Times New Roman, cỡ chữ (font size) 13, cách dòng (Lines
spacing) 1,5, căn lề trái 3cm, phải 2,5cm, trên 2,5cm, dưới 2,5cm, bài Báo cáo nhóm tối
thiểu 10 trang, chỉ in 1 mặt.

You might also like