You are on page 1of 9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

BỘ MÔN TOÁN

BÀI TẬP THỰC HÀNH


TOÁN CAO CẤP 1

MÃ MÔN HỌC: 7010113 ( 3 tín chỉ)

HỌ VÀ TÊN: ………………………………………………………………..

MÃ SINH VIÊN: ………………………………………………………………..

TÊN LỚP: ………………………………………………………………..

NHÓM HỌC: ………………………………………………………………..

GV GIẢNG DẠY: ……………………………………………………………….

Hà Nội, năm 2020


TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ
BỘ MÔN TOÁN Hình thức: Bài tập lớn.
Năm học:…………

ĐÁNH GIÁ

ĐIỂM CÁN BỘ CHẤM 1 CÁN BỘ CHẤM 2


(Thang điểm 10) (Ký tên) (Ký tên)

PHẦN 1. ĐỀ KIỂM TRA

BÀI TẬP CHƯƠNG I

1 1 1 1
 
1 4 3 2
Bài 1: Cho A   . Tính det(2 A2 ) .
2 7 3 3
 
 3 11 4 4

Bài 2: Tìm x thỏa mãn đẳng thức:

1 2 1 1 1 2 1 1
3 7 1 2 3 7 1 2
a) 0 b) 1
4 5 5 4 3 6 4 5
5 6 x 6 4 8 x 7

Bài 3: Tìm hạng các ma trận sau:


1 3 5 1  1 1 3 2
 2 1 3 4   
2 1 3 0
a) A    b) B  
 5 1 1 7   3 1 2 3 
   
7 7 9 1  4 1 1 6
1 m 1 2 
 
Bài 4: Biện luận theo m hạng của ma trận sau  2 1 9 1  .
1 6 5 
 9

Bài 5: Tìm ma trận X thỏa mãn đẳng thức

1 2 3
  1 1 1  2 1  1 1
a) X 0 2 1    b)   X  0 2 
0 1 1 1  5 3  
 3 2 

2 9  1 1 1
Bài 6: Cho hai ma trận A    và B    . Tìm A BA .
 1 4   0 1 

1 2 0 0 
2 1 0 0
Bài 7: Tìm det( A), det( AA ), A , biết A  
T 1 .
0 0 1 3
 
0 0 3 1

Bài 8: Giải hệ phương trình

 x1  2 x2  x3  x4  5 3 x1  2016 x2  2016 x3  2 x4  1
 
3 x1  x2  x3  2 x4  5  x2  x3 0
a)  b) 
3 x1  2 x2  3 x3  2 x4  10  2 x1  x3 3
3 x1  2 x2  x3  x4  3  2 x1  3 x3  4 x4 3

 mx  y  z  2

Bài 9: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất  x  3 y  2 z  1  2 m
x  y  4z  2

x  y  z  a

Bài 10: Tìm a, b để hệ phương trình sau có vô số nghiệm  2 x  4 y  z  1
  x  y  bz  2

Bài 11: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận sau

1 0 0 3
2 3 −1 1
𝐴=( )
−4 −3 4 0
−1 2 2 0
BÀI TẬP CHƯƠNG II

Bài 1: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng sau:
 
x3  2 x  3 1
1) I   x 4
x 3
dx. 4) I   1 x 4
1  x3
dx.
1 1

 
sin 4 x cosx
2) I  
 x 2
1 x 3
dx. 5) I   x  4 x  10
2
dx
1
2


1 1 6) I  ( x  1  x  1) dx.
3) I  
1
x  2017
sin
x
dx 1

Bài 2: Khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng

 dx
1

1) I  
dx
.
1 ln 1  3
x
3 4) I  
0
( x  1) ln(1  2
x) 0
e s inx  1

3 2
dx dx
2) I   5) I  
 x  1  x  3  x 1  x  7
2
1 2

ln(1  x 3 ) dx
2 1
x  1 dx 6) I  
3) I  
1
x2  x 0 x4 x
.

Bài 3: Xét sự hội tụ của chuỗi số



1 
 3n  !
1) n 5
n6
4)  5n
n 1 n 1

 
3  cos n
 
1
2) n 3  1 tan 2 5) .
n 1
n n 1 n3  1

n3 
 4n  1 
n
3)  6n 6)   
n 1 n 1  5 n  1 

Bài 4: Khảo sát sự hội tụ, hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ của chuỗi

 1   1
n n
 
1)  3
. 3)  3
2n  5
.
n 1 n5 n 1

 1  n  1
n 
2n  3
 (1)
 n
2)  2n  1
. 4)
n 1 ( n  1)( n  2)
.
n 1
Bài 5: Tìm miền hội tụ của chuỗi hàm
 
n! ( x  1) n
1)  3n x n .
n 1
4) 
n 1 n 2
.

6n  x  6 
n 

( n  1) n x n
2) 
n 1 n 5
. 5) 
n 1
nn
.

 2 x  5
n

3)  2n  8
.
n0

BÀI TẬP CHƯƠNG III

Bài 1: Tìm và biểu diễn hình học miền xác định của hàm số

1) z  arccos
y
 xy ln( x  y 2 )
3) z  .
3 1  x2  y2
2) z  ( y  x )( y  x ).
4) z  2 x 2  y 2  2 x  3 3  x 2  y 2  2 x

Bài 2: Tính đạo hàm riêng cấp hai của hàm số


 y2
cos  x+y  3) z  x 2 ln  x  2 y 
2
1) z  e x

2) z   x 2  2 x  5  sin  y  1 4) z   x 2  1 ln  5  3 y 

Bài 3: Tính dz  0,1 biết z là hàm ẩn xác định bởi

 y2
2) z   x  y 2  ln(2 x  y ).
2
1) xe x  xz  e z  y 2  0

Bài 4 : Tìm cực trị của hàm số

y2 2) z  x 3  y 3  3 xy  11
1) z  x  xy  2
 ln x
2
3) z  3 x 2  xy  2 x 2  x  4 y
4) z  e x ( x  y 3  3 y) 6) z  4 x 2  6 xy  34 x  5 y 2  42 y.

5) z  2 y 2  x 2  6 xy  4 x  10 y

Bài 5: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

1) z  x 2  y 2  2 x trong miền D giới hạn bởi các đường thẳng x  0, y  0, x  y  1.

2) z  x 2  y 2  2 x trong miền D  ( x, y )  : x 2  y 2  1 .

Bài 6: Vẽ hình và đổi thứ tự tích phân

4 4 x  x2 3 2 x 2 3x

1) I   dx  f ( x , y )dy. 2) I   dx  f ( x , y )dy. 3) I   dx  f ( x , y )dy.


2 4 x 2  x2 1 2

Bài 7: Tính tích phân kép

1) I   (8 y  2 x)dxdy với D là miền giới hạn bởi x  4 và x  y 2 .


D

2) I   ( x 2  y 2  1)dxdy , với miền D  (x, y) : x 2  y 2  9; y  0 .


D

3) I   ydxdy , trong đó D là tam giác với ba đỉnh O  0, 0  ; A 1, 1 ; B  2, 0  .


D

4) I   ( x  1)dxdy , với miền D  (x, y) : x 2  y 2  4; y  0 .


D

5) I   (6 xy 2  12 x 2 y )dxdy với D giới hạn bởi y  x, y   x, x  1.


D

Bài 8: Tính diện tích của miền D giới hạn bởi các đường

1) xy  16; x  y  10. 2) x  y 2 ; x  y  2.
PHẦN 2. TỰ LUẬN

You might also like