You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP 5- TOÁN CAO CẤP A1

Câu 1: Cho ma trận


 2 2 0 
A   m 1 m  1 .

 1 3 m  1
 
Tìm m để A khả nghịch.
A. m  1 B. m  1 C. m  1 m  1 D. m tùy ý

Câu 2: Giải mã thông điệp 225, 63, 153, 42, 123, 32, 206, 55, 289, 79 được mã hóa bằng
ma trận mã hóa
4 7
A .
 1 2
A. NO PROBLEM B. ABSOLUTELY
C. BE CAREFUL D. I LOVE NY

1 1 0 
Câu 3: Cho ma trận A    . Ma trận chuyển vị của A là.
 1 1 2 
1 1 2  1 1 0 
A. A   B. A  
T T
 
1 1 0  1 1 2 
1 1   1 1
   
C. A   1 1 D. A   1 1 
T T

2 0   0 2
   

0 1 
Câu 4: Cho ma trận A  
3
 . Tính A .
 2 1

0 1   1 4  2 3 
A.   B.   C.   D. Một kết quả khác
 8 1  3 7   6 5 

 5 1 8
 
Câu 5: Tính định thức của ma trận A   10 1 0  .
 15 2 1 
 
A. det  A  120 B. det  A  35 C. det  A  10 D. det  A  10

1 2 0 0
0 1 2 0
Câu 6: Tính định thức .
3 2 0 2
0 1 0 1
A. -24 B. -12 C. 0 D. Một kết quả khác

Trang 1 / 4
 x  2y  z  1

Câu 7: Tìm nghiệm của hệ phương trình tuyến tính 2 x  6 y  3 z  2
 x  5 y  3 z  0.

A. x   1, y  1, z  1 B. x   2, y  0, z  1
C. x  1, y  1, z  2 D. x  1, y  1, z  2

Câu 8: Tìm hạng của ma trận


 1 2 1 1 2
 
2 4 1 0 2 
A
 4 8 1 2 2
 
 7 15 9 8 18 
A. r  1 B. r  2 C. r  3 D. r  4

x  y  z  0

Câu 9: Cho hệ phương trình tuyến tính sau 2 x  3 y  z  1 .
3 x  4 y  3 z  1

Hãy tìm giá trị của ẩn x .


A. x  1 B. x  0 C. x  1 D. x  2

 x  3y  4z  1

Câu 10: Giải hệ phương trình tuyến tính 2 x  6 y  8 z  2
5 x  15 y  21z  5.

A. x  1  17 , y  7 , z   ;   B. x  1  17 , y  7 , z   ;  
C. x  1  3 , y   , z  0 D. Các kết quả trên đều sai

Câu 11: Tìm m để hệ phương trình tuyến tính sau có một nghiệm duy nhất

x  2y  z  1

2x  5 y  3z  5

3x  7 y  m z  6
2

A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2

Câu 12: Giả sử 1 nền kinh tế của 1 quốc gia có 2 ngành: nông nghiệp (Agriculture,

viết tắt là A) và khoáng sản (Minerals,viết tắt là M) với ma trận hệ số đầu vào là

A M
 0.3 0.1  A
A 
 0.1 0.2  M
Quốc gia đó mong muốn có lượng thặng dư là 60 đơn vị nông nghiệp và 70 đơn vị
khoáng sản. Gọi x1 , x2 lần lượt là tổng sản lượng ngành nông nghiệp và khoáng sản.
Tìm x1 .

Trang 2 / 4
A. x1  100 B. x1  200 C. x1  106 D. x1  244

Câu 13: Giả sử 1 nền kinh tế đơn giản có 3 ngành: dịch vụ (Service, viết tắt là S),

ngành chế tạo (Manufacturing, viết tắt là M) và ngành nông nghiệp (Agriculture, viết
tắt A) với ma trận hệ số đầu vào là

S M A
 0.4 0.1 0.1  S
A   0.2 0.5 0.2  M
 0.2 0.1 0.3  A
 
Ta mong muốn có lượng thặng dư là 0 đơn vị sản lượng dịch vụ, 14 đơn vị sản lượng
ngành chế tạo và 104 đơn vị sản lượng ngành nông nghiệp. Gọi x1 , x2 , x3 lần lượt là
tổng sản lượng ngành công nghiệp dịch vụ, ngành chế tạo và ngành nông nghiệp. Tìm
x3 .
A. x3  400 B. x3  700 C. x3  100 D. x3  180

Câu 14: Tập nào sau đây là 1 cơ sở của không gian 3

A. S  (0,1, 4), (2,1, 2), (0, 0, 3) B. S  (1,1,1), (1,1, 2), (0, 0, 3)
C. S  (1, 3, 5), (0,1, 2), (1, 2, 3) D. S  (0, 0, 0), (1,1, 2), (1,1, 3)

Câu 15: Trong không gian véctơ , cho các véctơ


2

v1   2, 4 , v2  1, 1 , v   6, 4 .


Giả sử v  x1 v1  x2 v2 . Tìm x1 ; x2 .
A. x1   5, x2  16 B. x1  5, x2   16
C. x1  5, x2  16 D. x1  5, x2   16

Câu 16: Tìm một cơ sở của không gian nghiệm sau

 x  3y  z  0 
  
W   v   x, y , z   x  2 y  3 z  0  .
   x  3 y  z  0
  
A.  7, 2,1 ; 1, 0,1 B.  7, 2,1
C.  1, 0, 1 ;  2, 1, 1 D.  7, 2, 1 ;  1, 0,1 ; 1, 1, 2 

Câu 17: Trong không gian , tìm ma trận A biểu diễn phép quay quanh gốc tọa độ
2

  2
với góc quay   . Từ đó tìm ảnh u  của vec-tơ u    qua phép quay trên.
4  4
2  1 1   1  2  1 1   3
A. A    , u   2  3 B. A    , u   2  1 
2 1 1    2 1 1   

Trang 3 / 4
2  1 1  3 2  1 1  3
C. A   1 1  , u  2  1  D. A   1 1  , u  2  1 
2     2    

Câu 18: Trong không gian 3


, tìm tọa độ x1 , x2 , x3 của vectơ u   1, 2, 2 theo
cơ sở sau
B  u1   1, 2, 3  , u2   1, 2, 2  , u3   2, 5, 6  .
A. x1  0, x2  1, x3  0 B. x1  0, x2   2, x3   1
C. x1  2, x2  0, x3  1 D. x1  2, x2  1, x3  1

 3 1 
Câu 19: Tìm các giá trị riêng  của ma trận A   .
 2 0 
A. 2 B.   1 C.   1    2 D.   1    2
Câu 20: Tìm các véc-tơ giá trị riêng ứng với trị riêng   3 của ma trận
 1 2 
A .
1 4 
A. u    ,  với   \ 0 B. u    ,  với 
C. u   a,  với   \ 0 D. u   a,  với 
==================HẾT==================

Trang 4 / 4

You might also like