You are on page 1of 32

TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018

Đề chính thức có 03 trang Môn: TOÁN - Lớp 11


(28 câu hỏi TNKQ và 03 câu tự luận) Ngày kiểm tra: 05/5/2018
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 168

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Phần 1 (28 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (7,00 điểm)

Câu 1: Với mọi số nguyên dương n , tổng Sn  n3  2n luôn chia hết cho số nào dưới đây
A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
A. 2; 3; 6; 18; 108 B. 2; 4; 8; 16; 32 C. 1;  1; 1;  1; 1 D. 2; 5; 8; 11; 14

Câu 3: Cho dãy số (un ) biết un  2n  1 . Tính tổng S  u2  u3  ...  u11 .


A. S  121 B. S  120 C. S  119 D. S  105
Câu 4: Trong các dãy số sau dãy số nào không là cấp số nhân
A. 0, 2; 0,02; 0,002; 0,0002 B. 2; 5; 8; 11; 14
C. 1;  1; 1;  1; 1 D. 2; 4; 8; 16; 32

1
Câu 5: Cho cấp số nhân (un ) biết u1  512 , công bội q  . Số hạng nào của cấp số nhân bằng 1
2
A. u8  1 B. u9  1 C. u10  1 D. u11  1

Câu 6: Khẳng định nào dưới đây sai


A. Không tồn tại cấp số nhân (u n ) có u2018  0 và u2022  0
B. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0 thì các số
a , b2 , c 2 theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số cộng
2

C. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì các số a 2 , b2 , c 2 theo thứ tự đó
cũng lập thành một cấp số nhân
1 1 3
D. Dãy số ;0; ;1; là một cấp số cộng
2 2 2

2  3n
Câu 7: lim là
4n  1
3
A.  B. C. 0 D. 
4
Câu 8: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 4111... được biểu diễn bởi phân số
41 37 36 39
A. B. C. D.
90 90 91 91

x2  x
Câu 9: lim là
x 1 x  1

A. 2 B. 1 C. -1 D. -2
Trang 1/3 - Mã đề thi 168
Câu 10: Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào là 1
x3  1
A. lim
x
x 1 ( x  1) 2
B. lim
x 
 x 1  x  C. lim  x  1
x 1
x
x 1
D. lim
x  x3
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào gián đoạn tại điểm x  0
2x x
A. y  B. y  cot x C. y  x  1 D. y 
1  x2 x 1

t3 t2
Câu 12: Một xe chạy thẳng có phương trình chuyển động là S   (trong đó t được tính bằng giây
2 3
(s), S được tính bằng mét (m)). Tính vận tốc tức thời của xe tại thời điểm t  6
A. 120 m / s B. 58 m / s C. 50 m / s D. 0 m / s

Câu 13: Tiếp tuyến của parabol y   x2  3x  1 tại điểm với hoành độ x  1 có phương trình
A. y  5x  10 B. y  5x  8 C. y  x  6 D. y  5 x

Câu 14: Một điểm P chuyển động trên parabol y   x 2  2 x theo hướng tăng của x. Một người quan sát
đứng ở vị trí M (0; 4) . Hãy xác định các giá trị của hoành độ điểm P để người quan sát có thể nhìn thấy
được điểm P
A. 3  x  3 B. 2  x  2 C. 3  x  2 D. 2  x  3

sin  2017 x  khi x  0



Câu 15: Cho hàm số f ( x)   . Tính f '(0)

0 khi x  0

1
A. f '(0)  0 B. f '(0)  C. f '(0)  1 D. f '(0)  2017
2017
Câu 16: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' , khẳng định nào dưới đây sai
A. AC  AB  AD B. CD  B ' A '
C. BC  D ' A ' D. AC '  AB  AD  AA '
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, khẳng định nào dưới đây đúng
A. Ba vectơ SA, AB, CD đồng phẳng B. Ba vectơ SA, SB, SC đồng phẳng
C. Ba vectơ SA, AB, AD đồng phẳng D. Ba vectơ AB, AC, AD không đồng phẳng

Câu 18: Gọi a1 , a2 lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d1 , d 2 . Biết a1  8, a2  3 và
a1.a2  12 . Tính góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 19: Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c . Mệnh đề nào sau đây đúng
a  c a  c a / /b  a / /b 
A.   a / /b B. a b C. c b D.   c / /b
b  c b  c c  a c  a

Câu 20: Cho hình tứ diện đều ABCD , gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Khẳng định nào đúng
A. AB  ( BCD) B. AC  ( BCD) C. AD  ( BCD) D. AG  ( BCD)

Trang 2/3 - Mã đề thi 168


Câu 21: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây đúng
a / /( P)  a / /( P)  a  ( P)  a  ( P) 
A. a b B.   a / /b C.   a / /b D. a b
b / /( P)  b / /( P)  b  ( P)  b  ( P) 

Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng


A. Hình hộp có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
B. Hình hộp có đáy là hình vuông được gọi là hình hộp chữ nhật
C. Hình hộp đứng được gọi là hình hộp chữ nhật
D. Hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
Câu 23: Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sai
A. (SAB)  (ABC) B. (SAC )  (ABC) C. (SAB)  (S BC) D. (SAC )  (S BC)

u1  5
Câu 24: Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tìm u2017 của dãy số này
un  2un1  n  2, n  2
A. u2017  2023 B. u2017  2025 C. u2017  22017  2018 D. u2017  22018  2017
3
x x3 2
Câu 25: Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
11 9 11 1
A. B. C. D.
12 4 4 4
1
Câu 26: Hàm số y  có đạo hàm là
1  cos 2 2 x
2sin 4 x 2sin 4 x sin 4 x  sin 4 x
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
1  cos 2x 1  cos 2x 1  cos 2x 1  cos 2x
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 27: Cho hàm số f ( x)  3 3x  5 , khẳng định nào dưới đây sai
A. Hàm số f ( x) có tập xác định B. Hàm số f ( x) liên tục trên
C. f 2 ( x). f '( x)  1, x  D. f '(2)  1

Câu 28: Cho hình chóp S. ABC biết AB  SC  3 , AC  SA  SB  2 và BC  1 . Gọi I, P theo thứ tự
là trung điểm của AB, AC. H là điểm đối xứng với I qua P. Khẳng định nào sau đây sai
A. SI  AB B. SH   ABC  C. IP  AB D. AC  (SIH )

Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (3,00 điểm)

Câu 29 (1,25 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số y  x3  2 x 2  x , biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng y  3x  2017 .
Câu 30 (1,00 điểm). Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chứng minh đường thẳng AD ' vuông góc
với mặt phẳng ( A ' B ' CD) , từ đó suy ra hai mặt phẳng ( ACD ') và ( A ' B ' CD) vuông góc.

Câu 31 (0,75 điểm). Chứng minh hàm số f ( x)  ( x  2)2 liên tục tại điểm x0  2 nhưng không có đạo
hàm tại điểm x0  2 .
----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 168


TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU PHIẾU LÀM BÀI TỰ LUẬN KTHK 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - Lớp 11
Ngày làm bài: 05/5/2018

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Điểm tự luận Nhận xét

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Đề chính thức có 03 trang Môn: TOÁN - Lớp 11
(28 câu hỏi TNKQ và 03 câu tự luận) Ngày kiểm tra: 05/5/2018
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 269

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Phần 1 (28 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (7,00 điểm)

Câu 1: Với mọi số nguyên dương n , tổng Sn  n3  11n luôn chia hết cho số nào dưới đây
A. 15 B. 10 C. 8 D. 6
Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng
A. 1; 3; 5; 7; 9 B. 2; 4; 6; 8; 10 C. 1; -1; 1; -1; 1 D. 2; 5; 8; 11; 14
Câu 3: Cho dãy số (un ) biết un  n  1 . Gọi S  u1  u2  u3  ...  un . Tìm n để Sn  55
A. n = 12 B. n = 11 C. n = 10 D. n = 9
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân
A. 0, 2; 0,02; 0,002; 0,0002 B. 2; 5; 8; 11; 16
C. 1;  1; 1; 1; 1 D. 2; 4; 8; 16; 31
Câu 5: Cho cấp số nhân (un ) biết u1  2 , công bội q  2 . Tìm u2018
A. u2018  22018 B. u2018  22018 C. u2018  22019 D. u2018  22019
Câu 6: Khẳng định nào dưới đây đúng
A. Tồn tại cấp số nhân (u n ) có u2018  0 và u2022  0
B. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0 thì các số
a 2 , b2 , c 2 theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số cộng
1 1 1
C. Nếu các số thực a, b, c mà abc  0 , theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì các số , ,
a b c
theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số nhân
D. Dãy số 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001;... là một cấp số cộng
1  4n
Câu 7: lim là
3n  1
4
A.  B. 0 C. D. 
3
1 1 1 (1) n
Câu 8: Tổng của cấp số nhân vô hạn ;  ; ;...;  n ;...
3 9 27 3
1 1 1
A. B. C. D. 1
4 3 2
x2 1
Câu 9: lim là
x 1 x 1
A. – 2 B. – 1 C. 1 D. 2
Câu 10: Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại
x 1 x3 1 x
A. lim B. lim C. lim sin x D. lim
x 0 x 1 x  x x 1 x  x  x 1
Trang 1/3 - Mã đề thi 269
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
2x x
A. y  B. y  cot x C. y  x  1 D. y 
1  x2 x 1
t3 t2
Câu 12: Một xe chạy thẳng có phương trình chuyển động là S   (trong đó t được tính bằng giây
2 3
(s), S được tính bằng mét (m)). Tính vận tốc tức thời của xe tại thời điểm t = 6
A. 96 m / s B. 58 m / s C. 50 m / s D. 0 m / s
Câu 13: Tiếp tuyến của parabol y  x 2  3x  1 tại điểm với hoành độ x  1 có phương trình
A. y  5x  2 B. y  5x  8 C. y  5x  8 D. y  5x  2

Câu 14: Một điểm P chuyển động trên parabol y  x 2  3x theo hướng tăng của x. Một người quan sát
đứng ở vị trí M (1;0) . Hãy xác định các giá trị của hoành độ điểm P để người quan sát có thể nhìn thấy
được điểm P
A. 3  x  1 B. 3  x  3 C. 4  x  2 D. 4  x  1

sin  2018 x  khi x  0



Câu 15: Cho hàm số f ( x)   . Tính f '(0)

0 khi x  0

1
A. f '(0)  2018 B. f '(0)  1 C. f '(0)  D. f '(0)  0
2018
Câu 16: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' , khẳng định nào dưới đây sai
A. A ' C '  AB  AD B. AD  C ' B '
C. B ' C '  AD D. BD '  BA  BC  BB '
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, khẳng định nào dưới đây sai
A. Ba vectơ SB, AD, CB đồng phẳng B. Ba vectơ SB, SC, SD không đồng phẳng

C. Ba vectơ SA, AB, AC đồng phẳng D. Ba vectơ CB, AC, CD đồng phẳng

Câu 18: Gọi a1 , a2 lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d1 , d 2 . Biết a1  2, a2  3 và
a1.a2  3 . Tính góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2

A. 1350 B. 900 C. 450 D. 300


Câu 19: Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c . Mệnh đề nào sau đây đúng
a  b b / /c  b  a b  a
A.   a / /c B. a c C. b c D.   b / /c
b / /c  a  b c  a c  a
Câu 20: Cho hình tứ diện đều ABCD , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khẳng định nào đúng
A. DG  ( ABC ) B. DA  ( ABC ) C. DB  ( ABC ) D. DC  ( ABC )
Câu 21: Cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt ( P), (Q) . Mệnh đề nào sau đây đúng
a  ( P)  a  ( P) 
A.   ( P)  (Q) B.   ( P) / /(Q)
a  (Q)  a  (Q) 
a / /( P)  a / /( P) 
C.   ( P) / /(Q) D.   ( P)  (Q)
a / /(Q)  a / /(Q) 

Trang 2/3 - Mã đề thi 269


Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình hộp chữ nhật có hai đáy là hình vuông sẽ là hình lập phương
B. Hình hộp chữ nhật có hai mặt bên là hình vuông sẽ luôn là hình lập phương
C. Hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau được gọi là hình lập phương
D. Hình hộp có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
Câu 23: Cho hình chóp S. ABC có SC  ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sai
A. (SBC )  ( ABC ) B. (SAC )  (ABC) C. (SAC )  (SAB) D. (SAB)  (SBC )

u1  4
Câu 24: Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tìm u2017 của dãy số này
un  2un 1  n  1, n  2
A. u2017  2023 B. u2017  2025 C. u2017  22017  2018 D. u2017  22018  2017
3
x x  2 1
Câu 25: Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
3 1 1 5
A. B. C. D.
2 6 2 6
1
Câu 26: Hàm số y  có đạo hàm là
1  sin 2 2 x
 sin 4 x sin 4 x 2sin 4 x 2sin 4 x
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
1  sin 2x 1  sin 2x 1  sin 2x 1  sin 2x
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 27: Cho hàm số f ( x)  2 x  1 , khẳng định nào dưới đây sai

A. f ( x). f '( x)  4 x  2, x  B. Hàm số f ( x) liên tục trên


C. f '(0)  2 D. f '(1)  2

Câu 28: Cho hình chóp S. ABC biết AB  SA  SC  3 , AC  SB  2 và BC  1 . Gọi M, N, P theo


thứ tự là trung điểm của SA,BC, AC. Khẳng định nào sau đây sai
A. MN  BC B. (MNP)   SAB  C. MN  SA D. (MNP)  ( ABC)

Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (3,00 điểm)

Câu 29 (1,25 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số y  x 4  2 x 2  1 , biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng y  8x  2018 .
Câu 30 (1,00 điểm). Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chứng minh đường thẳng CD ' vuông góc
với mặt phẳng ( ADC ' B ') , từ đó suy ra hai mặt phẳng ( ACD ') và ( ADC ' B ') vuông góc.

Câu 31 (0,75 điểm). Chứng minh hàm số f ( x)  ( x  2)2 liên tục tại điểm x0  2 nhưng không có đạo
hàm tại điểm x0  2 .

----------- HẾT ---------

Trang 3/3 - Mã đề thi 269


TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU PHIẾU LÀM BÀI TỰ LUẬN KTHK 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - Lớp 11
Ngày làm bài: 05/5/2018

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Điểm tự luận Nhận xét

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Đề chính thức có 03 trang Môn thi: TOÁN – Lớp 11
(28 câu hỏi TNKQ và 03 câu tự luận) Ngày kiểm tra: 05/5/2018
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 386

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Phần 1 (28 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (7,00 điểm)

Câu 1: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây đúng
a / /( P)  a  ( P)  a / /( P)  a  ( P) 
A. a b B.   a / /b C.   a / /b D. a b
b / /( P)  b  ( P)  b / /( P)  b  ( P) 

Câu 2: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 4111... được biểu diễn bởi phân số
41 37 36 39
A. B. C. D.
90 90 91 91

x2  x
Câu 3: lim là
x 1 x  1

A. -2 B. -1 C. 2 D. 1
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số nhân
A. 1;  1; 1;  1; 1 B. 2; 5; 8; 11; 14
C. 0, 2; 0,02; 0,002; 0,0002 D. 2; 4; 8; 16; 32

Câu 5: Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sai
A. (SAB)  (ABC) B. (SAC )  (ABC) C. (SAB)  (S BC) D. (SAC )  (S BC)

Câu 6: Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c . Mệnh đề nào sau đây đúng
a / /b  a / /b  a  c a  c
A. c b B.   c / /b C. a b D.   a / /b
c  a c  a b  c b  c

Câu 7: Cho hình chóp S. ABC biết AB  SC  3 , AC  SA  SB  2 và BC  1 . Gọi I, P theo thứ tự là


trung điểm của AB, AC. H là điểm đối xứng với I qua P. Khẳng định nào sau đây sai
A. SI  AB B. SH   ABC  C. IP  AB D. AC  (SIH )

sin  2017 x  khi x  0



Câu 8: Cho hàm số f ( x)   . Tính f '(0)

 0 khi x  0

1
A. f '(0)  0 B. f '(0)  C. f '(0)  1 D. f '(0)  2017
2017
Câu 9: Tiếp tuyến của parabol y   x2  3x  1 tại điểm với hoành độ x  1 có phương trình
A. y  5 x B. y  5x  8 C. y  x  6 D. y  5x  10

Trang 1/3 - Mã đề thi 386


Câu 10: Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào là 1
x3  1
A. lim
x  x 3
B. lim
x 
 x 1  x  C. lim
x 1
x
( x  1) 2
D. lim  x  1
x 1
x
x 1

Câu 11: Cho dãy số (un ) biết un  2n  1 . Tính tổng S  u2  u3  ...  u11 .
A. S  121 B. S  105 C. S  119 D. S  120

Câu 12: Một điểm P chuyển động trên parabol y   x 2  2 x theo hướng tăng của x. Một người quan sát
đứng ở vị trí M (0; 4) . Hãy xác định các giá trị của hoành độ điểm P để người quan sát có thể nhìn thấy
được điểm P
A. 3  x  3 B. 2  x  2 C. 3  x  2 D. 2  x  3
Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, khẳng định nào dưới đây đúng
A. Ba vectơ SA, AB, AD đồng phẳng B. Ba vectơ AB, AC, AD không đồng phẳng
C. Ba vectơ SA, AB, CD đồng phẳng D. Ba vectơ SA, SB, SC đồng phẳng
Câu 14: Khẳng định nào dưới đây sai
A. Không tồn tại cấp số nhân (u n ) có u2018  0 và u2022  0

B. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì các số a 2 , b2 , c 2 theo thứ tự đó
cũng lập thành một cấp số nhân
C. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0 thì các số
a , b2 , c 2 theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số cộng
2

1 1 3
D. Dãy số ;0; ;1; là một cấp số cộng
2 2 2
Câu 15: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' , khẳng định nào dưới đây sai
A. AC  AB  AD B. CD  B ' A '
C. BC  D ' A ' D. AC '  AB  AD  AA '
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào gián đoạn tại điểm x  0
2x x
A. y  B. y  cot x C. y  x  1 D. y 
1  x2 x 1
Câu 17: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
A. 1;  1; 1;  1; 1 B. 2; 3; 6; 18; 108 C. 2; 5; 8; 11; 14 D. 2; 4; 8; 16; 32

u1  5
Câu 18: Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tìm u2017 của dãy số này
un  2un1  n  2, n  2
A. u2017  2023 B. u2017  2025 C. u2017  22017  2018 D. u2017  22018  2017

Câu 19: Cho hình tứ diện đều ABCD , gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Khẳng định nào đúng
A. AC  ( BCD) B. AB  ( BCD) C. AD  ( BCD) D. AG  ( BCD)

t3 t2
Câu 20: Một xe chạy thẳng có phương trình chuyển động là S   (trong đó t được tính bằng giây
2 3
(s), S được tính bằng mét (m)). Tính vận tốc tức thời của xe tại thời điểm t  6
A. 58 m / s B. 120 m / s C. 0 m / s D. 50 m / s

Trang 2/3 - Mã đề thi 386


Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình hộp có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
B. Hình hộp có đáy là hình vuông được gọi là hình hộp chữ nhật
C. Hình hộp đứng được gọi là hình hộp chữ nhật
D. Hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
1
Câu 22: Cho cấp số nhân (un ) biết u1  512 , công bội q  . Số hạng nào của cấp số nhân bằng 1
2
A. u10  1 B. u8  1 C. u9  1 D. u11  1

2  3n
Câu 23: lim là
4n  1
3
A.  B.  C. 0 D.
4
Câu 24: Với mọi số nguyên dương n , tổng Sn  n3  2n luôn chia hết cho số nào dưới đây
A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
1
Câu 25: Hàm số y  có đạo hàm là
1  cos 2 2 x
2sin 4 x 2sin 4 x sin 4 x  sin 4 x
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
1  cos 2x 1  cos 2x 1  cos 2x 1  cos 2x
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 26: Cho hàm số f ( x)  3 3x  5 , khẳng định nào dưới đây sai
A. Hàm số f ( x) có tập xác định B. Hàm số f ( x) liên tục trên
C. f 2 ( x). f '( x)  1, x  D. f '(2)  1
3
x x3 2
Câu 27: Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
11 9 11 1
A. B. C. D.
12 4 4 4

Câu 28: Gọi a1 , a2 lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d1 , d 2 . Biết a1  8, a2  3 và
a1.a2  12 . Tính góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200

Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (3,00 điểm)

Câu 29 (1,25 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số y  x3  2 x 2  x , biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng y  3x  2017 .
Câu 30 (1,00 điểm). Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chứng minh đường thẳng AD ' vuông góc
với mặt phẳng ( A ' B ' CD) , từ đó suy ra hai mặt phẳng ( ACD ') và ( A ' B ' CD) vuông góc.

Câu 31 (0,75 điểm). Chứng minh hàm số f ( x)  ( x  2)2 liên tục tại điểm x0  2 nhưng không có đạo
hàm tại điểm x0  2 .

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 386


TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU PHIẾU LÀM BÀI TỰ LUẬN KTHK 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - Lớp 11
Ngày làm bài: 05/5/2018

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Điểm tự luận Nhận xét

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Đề chính thức có 03 trang Môn: TOÁN - Lớp 11
(28 câu hỏi TNKQ và 03 câu tự luận) Ngày kiểm tra: 05/5/2018
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 582

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Phần 1 (28 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (7,00 điểm)

Câu 1: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, khẳng định nào dưới đây sai
A. Ba vectơ SB, AD, CB đồng phẳng B. Ba vectơ CB, AC, CD đồng phẳng
C. Ba vectơ SB, SC, SD không đồng phẳng D. Ba vectơ SA, AB, AC đồng phẳng

Câu 2: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng
A. 1; 3; 5; 7; 9 B. 2; 4; 6; 8; 10 C. 2; 5; 8; 11; 14 D. 1; -1; 1; -1; 1
1
Câu 3: Hàm số y  có đạo hàm là
1  sin 2 2 x
 sin 4 x sin 4 x 2sin 4 x 2sin 4 x
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
1  sin 2x 1  sin 2x 1  sin 2x 1  sin 2x
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 4: Khẳng định nào dưới đây đúng


A. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0 thì các số
a 2 , b2 , c 2 theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số cộng
B. Tồn tại cấp số nhân (u n ) có u2018  0 và u2022  0
C. Dãy số 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001;... là một cấp số cộng
1 1 1
D. Nếu các số thực a, b, c mà abc  0 , theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì các số , ,
a b c
theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số nhân

sin  2018 x  khi x  0



Câu 5: Cho hàm số f ( x)   . Tính f '(0)

0 khi x  0

1
A. f '(0)  2018 B. f '(0)  1 C. f '(0)  D. f '(0)  0
2018
Câu 6: Một điểm P chuyển động trên parabol y  x 2  3x theo hướng tăng của x. Một người quan sát
đứng ở vị trí M (1;0) . Hãy xác định các giá trị của hoành độ điểm P để người quan sát có thể nhìn thấy
được điểm P
A. 3  x  1 B. 3  x  3 C. 4  x  2 D. 4  x  1
Câu 7: Với mọi số nguyên dương n , tổng Sn  n3  11n luôn chia hết cho số nào dưới đây
A. 8 B. 6 C. 10 D. 15
Câu 8: Tiếp tuyến của parabol y  x 2  3x  1 tại điểm với hoành độ x  1 có phương trình
A. y  5x  2 B. y  5x  8 C. y  5x  2 D. y  5x  8

Trang 1/3 - Mã đề thi 582


Câu 9: Cho cấp số nhân (un ) biết u1  2 , công bội q  2 . Tìm u2018
A. u2018  22018 B. u2018  22019 C. u2018  22019 D. u2018  22018

Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
x 2x
A. y  B. y  cot x C. y  x  1 D. y 
x 1 1  x2

t3 t2
Câu 11: Một xe chạy thẳng có phương trình chuyển động là S   (trong đó t được tính bằng giây
2 3
(s), S được tính bằng mét (m)). Tính vận tốc tức thời của xe tại thời điểm t = 6
A. 96 m / s B. 58 m / s C. 50 m / s D. 0 m / s
Câu 12: Cho hình tứ diện đều ABCD , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khẳng định nào đúng
A. DG  ( ABC ) B. DA  ( ABC ) C. DB  ( ABC ) D. DC  ( ABC )

Câu 13: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân
A. 1; 1; 1; 1; 1 B. 2; 5; 8; 11; 16
C. 0, 2; 0,02; 0,002; 0,0002 D. 2; 4; 8; 16; 31

x2 1
Câu 14: lim là
x 1 x 1
A. 2 B. 1 C. – 1 D. – 2

1 1 1 (1) n
Câu 15: Tổng của cấp số nhân vô hạn ;  ; ;...;  n ;...
3 9 27 3
1 1 1
A. 1 B. C. D.
3 4 2
Câu 16: Cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt ( P), (Q) . Mệnh đề nào sau đây đúng
a  ( P)  a  ( P) 
A.   ( P)  (Q) B.   ( P) / /(Q)
a  (Q)  a  (Q) 
a / /( P)  a / /( P) 
C.   ( P) / /(Q) D.   ( P)  (Q)
a / /(Q)  a / /(Q) 

Câu 17: Cho dãy số (un ) biết un  n  1 . Gọi S  u1  u2  u3  ...  un . Tìm n để Sn  55


A. n = 11 B. n = 9 C. n = 12 D. n = 10
Câu 18: Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c . Mệnh đề nào sau đây đúng
a  b b / /c  b  a b  a
A.   a / /c B. a c C. b c D.   b / /c
b / /c  a  b c  a c  a

Câu 19: Gọi a1 , a2 lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d1 , d 2 . Biết a1  2, a2  3 và
a1.a2  3 . Tính góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2
A. 1350 B. 300 C. 450 D. 900
Câu 20: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' , khẳng định nào dưới đây sai
A. AD  C ' B ' B. B ' C '  AD
C. A ' C '  AB  AD D. BD '  BA  BC  BB '
Trang 2/3 - Mã đề thi 582
Câu 21: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình hộp chữ nhật có hai đáy là hình vuông sẽ là hình lập phương
B. Hình hộp chữ nhật có hai mặt bên là hình vuông sẽ luôn là hình lập phương
C. Hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau được gọi là hình lập phương
D. Hình hộp có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
Câu 22: Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại
1 x3 x 1 x
A. lim B. lim sin x C. lim D. lim
x  x x 1 x  x 0 x 1 x  x  1

u1  4
Câu 23: Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tìm u2017 của dãy số này
un  2un 1  n  1, n  2
A. u2017  2023 B. u2017  2025 C. u2017  22018  2017 D. u2017  22017  2018
3
x x  2 1
Câu 24: Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
3 1 1 5
A. B. C. D.
2 6 2 6

1  4n
Câu 25: lim là
3n  1
4
A. 0 B.  C.  D.
3
Câu 26: Cho hàm số f ( x)  2 x  1 , khẳng định nào dưới đây sai
A. f ( x). f '( x)  4 x  2, x  B. Hàm số f ( x) liên tục trên
C. f '(0)  2 D. f '(1)  2

Câu 27: Cho hình chóp S. ABC có SC  ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sai
A. (SBC )  ( ABC ) B. (SAC )  (SAB) C. (SAB)  (SBC ) D. (SAC )  (ABC)

Câu 28: Cho hình chóp S. ABC biết AB  SA  SC  3 , AC  SB  2 và BC  1 . Gọi M, N, P theo


thứ tự là trung điểm của SA,BC, AC. Khẳng định nào sau đây sai
A. MN  BC B. (MNP)   SAB  C. MN  SA D. (MNP)  ( ABC)

Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (3,00 điểm)

Câu 29 (1,25 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số y  x 4  2 x 2  1 , biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng y  8x  2018 .
Câu 30 (1,00 điểm). Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chứng minh đường thẳng CD ' vuông góc
với mặt phẳng ( ADC ' B ') , từ đó suy ra hai mặt phẳng ( ACD ') và ( ADC ' B ') vuông góc.

Câu 31 (0,75 điểm). Chứng minh hàm số f ( x)  ( x  2)2 liên tục tại điểm x0  2 nhưng không có đạo
hàm tại điểm x0  2 .

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 582


TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU PHIẾU LÀM BÀI TỰ LUẬN KTHK 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - Lớp 11
Ngày làm bài: 05/5/2018

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Điểm tự luận Nhận xét

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Đề chính thức có 03 trang Môn: TOÁN - Lớp 11
(28 câu hỏi TNKQ và 03 câu tự luận) Ngày kiểm tra: 05/5/2018
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 681

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Phần 1 (28 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (7,00 điểm)

Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào gián đoạn tại điểm x  0
2x x
A. y  B. y  cot x C. y  D. y  x  1
1  x2 x 1
Câu 2: Tiếp tuyến của parabol y   x2  3x  1 tại điểm với hoành độ x  1 có phương trình
A. y  x  6 B. y  5x  8 C. y  5 x D. y  5x  10

Câu 3: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 4111... được biểu diễn bởi phân số
36 41 37 39
A. B. C. D.
91 90 90 91

2  3n
Câu 4: lim là
4n  1
3
A. B.  C.  D. 0
4

sin  2017 x  khi x  0



Câu 5: Cho hàm số f ( x)   . Tính f '(0)

 0 khi x  0

1
A. f '(0)  2017 B. f '(0)  C. f '(0)  1 D. f '(0)  0
2017
Câu 6: Cho dãy số (un ) biết un  2n  1 . Tính tổng S  u2  u3  ...  u11 .
A. S  105 B. S  120 C. S  121 D. S  119

x2  x
Câu 7: lim là
x 1 x  1

A. 1 B. -1 C. 2 D. -2
Câu 8: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' , khẳng định nào dưới đây sai
A. AC  AB  AD B. CD  B ' A '
C. AC '  AB  AD  AA ' D. BC  D ' A '
Câu 9: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
A. 2; 3; 6; 18; 108 B. 2; 4; 8; 16; 32 C. 1;  1; 1;  1; 1 D. 2; 5; 8; 11; 14

Câu 10: Cho hình chóp S. ABC biết AB  SC  3 , AC  SA  SB  2 và BC  1 . Gọi I, P theo thứ tự
là trung điểm của AB, AC. H là điểm đối xứng với I qua P. Khẳng định nào sau đây sai
A. IP  AB B. SH   ABC  C. SI  AB D. AC  (SIH )

Trang 1/3 - Mã đề thi 681


1
Câu 11: Cho cấp số nhân (un ) biết u1  512 , công bội q  . Số hạng nào của cấp số nhân bằng 1
2
A. u11  1 B. u10  1 C. u8  1 D. u9  1

Câu 12: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số nhân
A. 0, 2; 0,02; 0,002; 0,0002 B. 2; 4; 8; 16; 32
C. 1;  1; 1;  1; 1 D. 2; 5; 8; 11; 14

Câu 13: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây đúng
a  ( P)  a  ( P)  a / /( P)  a / /( P) 
A.   a / /b B. a b C. a b D.   a / /b
b  ( P)  b  ( P)  b / /( P)  b / /( P) 

Câu 14: Cho hình tứ diện đều ABCD , gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Khẳng định nào đúng
A. AB  ( BCD) B. AD  ( BCD) C. AG  ( BCD) D. AC  ( BCD)
Câu 15: Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào là 1
x3  1
A. lim
x  x 3
B. lim  x  1
x 1
x
x 1
C. lim
x 
 x 1  x  D. lim
x
x 1 ( x  1) 2

t3 t2
Câu 16: Một xe chạy thẳng có phương trình chuyển động là S   (trong đó t được tính bằng giây
2 3
(s), S được tính bằng mét (m)). Tính vận tốc tức thời của xe tại thời điểm t  6
A. 0 m / s B. 120 m / s C. 58 m / s D. 50 m / s
Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, khẳng định nào dưới đây đúng
A. Ba vectơ SA, AB, AD đồng phẳng B. Ba vectơ SA, AB, CD đồng phẳng
C. Ba vectơ SA, SB, SC đồng phẳng D. Ba vectơ AB, AC, AD không đồng phẳng

Câu 18: Cho hàm số f ( x)  3 3x  5 , khẳng định nào dưới đây sai
A. f 2 ( x). f '( x)  1, x  B. f '(2)  1
C. Hàm số f ( x) có tập xác định D. Hàm số f ( x) liên tục trên

u1  5
Câu 19: Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tìm u2017 của dãy số này
un  2un1  n  2, n  2
A. u2017  2023 B. u2017  22018  2017 C. u2017  22017  2018 D. u2017  2025

Câu 20: Gọi a1 , a2 lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d1 , d 2 . Biết a1  8, a2  3 và
a1.a2  12 . Tính góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2
A. 300 B. 1200 C. 900 D. 600
x x3 2
3
Câu 21: Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
9 1 11 11
A. B. C. D.
4 4 12 4
Câu 22: Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c . Mệnh đề nào sau đây đúng
a  c a / /b  a / /b  a  c
A. a b B.   c / /b C. c b D.   a / /b
b  c c  a c  a b  c
Trang 2/3 - Mã đề thi 681
Câu 23: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
B. Hình hộp có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
C. Hình hộp đứng được gọi là hình hộp chữ nhật
D. Hình hộp có đáy là hình vuông được gọi là hình hộp chữ nhật
Câu 24: Với mọi số nguyên dương n , tổng Sn  n3  2n luôn chia hết cho số nào dưới đây
A. 2 B. 6 C. 4 D. 3
1
Câu 25: Hàm số y  có đạo hàm là
1  cos 2 2 x
2sin 4 x sin 4 x 2sin 4 x  sin 4 x
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
1  cos 2x 1  cos 2x 1  cos 2x 1  cos 2x
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 26: Một điểm P chuyển động trên parabol y   x 2  2 x theo hướng tăng của x. Một người quan sát
đứng ở vị trí M (0; 4) . Hãy xác định các giá trị của hoành độ điểm P để người quan sát có thể nhìn thấy
được điểm P
A. 2  x  3 B. 2  x  2 C. 3  x  3 D. 3  x  2
Câu 27: Khẳng định nào dưới đây sai
A. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0 thì các số
a , b2 , c 2 theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số cộng
2

1 1 3
B. Dãy số ;0; ;1; là một cấp số cộng
2 2 2
C. Không tồn tại cấp số nhân (u n ) có u2018  0 và u2022  0

D. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì các số a 2 , b2 , c 2 theo thứ tự đó
cũng lập thành một cấp số nhân
Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sai
A. (SAC )  (ABC) B. (SAB)  (ABC) C. (SAC )  (S BC) D. (SAB)  (S BC)

Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (3,00 điểm)

Câu 29 (1,25 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số y  x3  2 x 2  x , biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng y  3x  2017 .
Câu 30 (1,00 điểm). Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chứng minh đường thẳng AD ' vuông góc
với mặt phẳng ( A ' B ' CD) , từ đó suy ra hai mặt phẳng ( ACD ') và ( A ' B ' CD) vuông góc.

Câu 31 (0,75 điểm). Chứng minh hàm số f ( x)  ( x  2)2 liên tục tại điểm x0  2 nhưng không có đạo
hàm tại điểm x0  2 .

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 681


TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU PHIẾU LÀM BÀI TỰ LUẬN KTHK 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - Lớp 11
Ngày làm bài: 05/5/2018

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Điểm tự luận Nhận xét

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Đề chính thức có 03 trang Môn: TOÁN - Lớp 11
(28 câu hỏi TNKQ và 03 câu tự luận) Ngày kiểm tra: 05/5/2018
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 704

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Phần 1 (28 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (7,00 điểm)

Câu 1: Gọi a1 , a2 lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d1 , d 2 . Biết a1  2, a2  3 và
a1.a2  3 . Tính góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2

A. 1350 B. 300 C. 900 D. 450


t3 t2
Câu 2: Một xe chạy thẳng có phương trình chuyển động là S   (trong đó t được tính bằng giây
2 3
(s), S được tính bằng mét (m)). Tính vận tốc tức thời của xe tại thời điểm t = 6
A. 96 m / s B. 58 m / s C. 50 m / s D. 0 m / s
Câu 3: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân
A. 1;  1; 1; 1; 1 B. 2; 5; 8; 11; 16
C. 0, 2; 0,02; 0,002; 0,0002 D. 2; 4; 8; 16; 31
Câu 4: Cho cấp số nhân (un ) biết u1  2 , công bội q  2 . Tìm u2018

A. u2018  22018 B. u2018  22019 C. u2018  22019 D. u2018  22018


1
Câu 5: Hàm số y  có đạo hàm là
1  sin 2 2 x
 sin 4 x 2sin 4 x 2sin 4 x sin 4 x
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
1  sin 2x 1  sin 2x 1  sin 2x 1  sin 2x
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 6: Một điểm P chuyển động trên parabol y  x 2  3x theo hướng tăng của x. Một người quan sát
đứng ở vị trí M (1;0) . Hãy xác định các giá trị của hoành độ điểm P để người quan sát có thể nhìn thấy
được điểm P
A. 4  x  1 B. 3  x  3 C. 4  x  2 D. 3  x  1

sin  2018 x  khi x  0



Câu 7: Cho hàm số f ( x)   . Tính f '(0)

 0 khi x  0

1
A. f '(0)  2018 B. f '(0)  C. f '(0)  0 D. f '(0)  1
2018
1 1 1 (1) n
Câu 8: Tổng của cấp số nhân vô hạn ;  ; ;...;  n ;...
3 9 27 3
1 1 1
A. 1 B. C. D.
3 4 2
Câu 9: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng
A. 1; 3; 5; 7; 9 B. 2; 5; 8; 11; 14 C. 2; 4; 6; 8; 10 D. 1; -1; 1; -1; 1

Trang 1/3 - Mã đề thi 704


u1  4
Câu 10: Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tìm u2017 của dãy số này
un  2un 1  n  1, n  2
A. u2017  2025 B. u2017  22018  2017 C. u2017  2023 D. u2017  22017  2018
Câu 11: Khẳng định nào dưới đây đúng
A. Dãy số 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001;... là một cấp số cộng
B. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0 thì các số
a , b2 , c 2 theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số cộng
2

1 1 1
C. Nếu các số thực a, b, c mà abc  0 , theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì các số , ,
a b c
theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số nhân
D. Tồn tại cấp số nhân (u n ) có u2018  0 và u2022  0

Câu 12: Với mọi số nguyên dương n , tổng Sn  n3  11n luôn chia hết cho số nào dưới đây
A. 6 B. 8 C. 15 D. 10
x2 1
Câu 13: lim là
x 1 x 1
A. 2 B. 1 C. – 1 D. – 2
Câu 14: Tiếp tuyến của parabol y  x 2  3x  1 tại điểm với hoành độ x  1 có phương trình
A. y  5x  2 B. y  5x  2 C. y  5x  8 D. y  5x  8
Câu 15: Cho dãy số (un ) biết un  n  1 . Gọi S  u1  u2  u3  ...  un . Tìm n để Sn  55
A. n = 12 B. n = 11 C. n = 9 D. n = 10
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
2x x
A. y  B. y  x  1 C. y  D. y  cot x
1  x2 x 1
Câu 17: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình hộp chữ nhật có hai đáy là hình vuông sẽ là hình lập phương
B. Hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau được gọi là hình lập phương
C. Hình hộp chữ nhật có hai mặt bên là hình vuông sẽ luôn là hình lập phương
D. Hình hộp có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, khẳng định nào dưới đây sai
A. Ba vectơ CB, AC, CD đồng phẳng B. Ba vectơ SB, AD, CB đồng phẳng

C. Ba vectơ SA, AB, AC đồng phẳng D. Ba vectơ SB, SC, SD không đồng phẳng
Câu 19: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' , khẳng định nào dưới đây sai
A. AD  C ' B ' B. B ' C '  AD
C. A ' C '  AB  AD D. BD '  BA  BC  BB '
Câu 20: Cho hình chóp S. ABC biết AB  SA  SC  3 , AC  SB  2 và BC  1 . Gọi M, N, P theo
thứ tự là trung điểm của SA,BC, AC. Khẳng định nào sau đây sai
A. MN  SA B. (MNP)   SAB  C. MN  BC D. (MNP)  ( ABC)

Trang 2/3 - Mã đề thi 704


Câu 21: Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại

1 x3 x 1 x
A. lim B. lim sin x C. lim D. lim
x  x x 1 x  x 0 x 1 x  x 1
Câu 22: Cho hình tứ diện đều ABCD , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khẳng định nào đúng
A. DB  ( ABC ) B. DG  ( ABC ) C. DC  ( ABC ) D. DA  ( ABC )
Câu 23: Cho hình chóp S. ABC có SC  ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sai
A. (SAC )  (ABC) B. (SBC )  ( ABC ) C. (SAC )  (SAB) D. (SAB)  (SBC )

1  4n
Câu 24: lim n là
3 1
4
A. 0 B.  C.  D.
3
Câu 25: Cho hàm số f ( x)  2 x  1 , khẳng định nào dưới đây sai

A. f ( x). f '( x)  4 x  2, x  B. Hàm số f ( x) liên tục trên


C. f '(0)  2 D. f '(1)  2
3
x x  2 1
Câu 26: Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
1 3 5 1
A. B. C. D.
2 2 6 6
Câu 27: Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c . Mệnh đề nào sau đây đúng
a  b b  a b  a b / /c 
A.   a / /c B. b c C.   b / /c D. a c
b / /c  c  a c  a a  b
Câu 28: Cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt ( P), (Q) . Mệnh đề nào sau đây đúng
a  ( P)  a / /( P) 
A.   ( P) / /(Q) B.   ( P)  (Q)
a  (Q)  a / /(Q) 
a / /( P)  a  ( P) 
C.   ( P) / /(Q) D.   ( P)  (Q)
a / /(Q)  a  (Q) 

Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (3,00 điểm)

Câu 29 (1,25 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số y  x 4  2 x 2  1 , biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng y  8x  2018 .
Câu 30 (1,00 điểm). Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chứng minh đường thẳng CD ' vuông góc
với mặt phẳng ( ADC ' B ') , từ đó suy ra hai mặt phẳng ( ACD ') và ( ADC ' B ') vuông góc.

Câu 31 (0,75 điểm). Chứng minh hàm số f ( x)  ( x  2)2 liên tục tại điểm x0  2 nhưng không có đạo
hàm tại điểm x0  2 .

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 704


TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU PHIẾU LÀM BÀI TỰ LUẬN KTHK 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - Lớp 11
Ngày làm bài: 05/5/2018

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Điểm tự luận Nhận xét

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Đề chính thức có 03 trang Môn: TOÁN - Lớp 11
(28 câu hỏi TNKQ và 03 câu tự luận) Ngày kiểm tra: 05/5/2018
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 819

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Phần 1 (28 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (7,00 điểm)

Câu 1: Khẳng định nào dưới đây sai


A. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì các số a 2 , b2 , c 2 theo thứ tự đó
cũng lập thành một cấp số nhân
B. Không tồn tại cấp số nhân (u n ) có u2018  0 và u2022  0
C. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0 thì các số
a , b2 , c 2 theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số cộng
2

1 1 3
D. Dãy số ;0; ;1; là một cấp số cộng
2 2 2
Câu 2: Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c . Mệnh đề nào sau đây đúng
a  c a / /b  a  c a / /b 
A.   a / /b B. c b C. a b D.   c / /b
b  c c  a b  c c  a

Câu 3: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P) . Mệnh đề nào sau đây đúng
a  ( P)  a / /( P)  a / /( P)  a  ( P) 
A. a b B.   a / /b C. a b D.   a / /b
b  ( P)  b / /( P)  b / /( P)  b  ( P) 

Câu 4: Tiếp tuyến của parabol y   x2  3x  1 tại điểm với hoành độ x  1 có phương trình
A. y  x  6 B. y  5x  8 C. y  5 x D. y  5x  10

Câu 5: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' , khẳng định nào dưới đây sai
A. CD  B ' A ' B. BC  D ' A '
C. AC  AB  AD D. AC '  AB  AD  AA '
1
Câu 6: Hàm số y  có đạo hàm là
1  cos 2 2 x
2sin 4 x 2sin 4 x sin 4 x  sin 4 x
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
1  cos 2x 1  cos 2x 1  cos 2x 1  cos 2x
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 7: Cho dãy số (un ) biết un  2n  1 . Tính tổng S  u2  u3  ...  u11 .


A. S  121 B. S  105 C. S  119 D. S  120

sin  2017 x  khi x  0



Câu 8: Cho hàm số f ( x)   . Tính f '(0)

0 khi x  0
1
A. f '(0)  2017 B. f '(0)  1 C. f '(0)  0 D. f '(0) 
2017
Trang 1/3 - Mã đề thi 819
3
x x3 2
Câu 9: Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
11 9 11 1
A. B. C. D.
12 4 4 4
Câu 10: Một điểm P chuyển động trên parabol y   x 2  2 x theo hướng tăng của x. Một người quan sát
đứng ở vị trí M (0; 4) . Hãy xác định các giá trị của hoành độ điểm P để người quan sát có thể nhìn thấy
được điểm P
A. 3  x  3 B. 2  x  2 C. 3  x  2 D. 2  x  3
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào gián đoạn tại điểm x  0
2x x
A. y  B. y  cot x C. y  x  1 D. y 
1  x2 x 1
Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, khẳng định nào dưới đây đúng
A. Ba vectơ SA, AB, AD đồng phẳng B. Ba vectơ AB, AC, AD không đồng phẳng
C. Ba vectơ SA, AB, CD đồng phẳng D. Ba vectơ SA, SB, SC đồng phẳng

Câu 13: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số nhân
A. 1;  1; 1;  1; 1 B. 2; 4; 8; 16; 32
C. 0, 2; 0,02; 0,002; 0,0002 D. 2; 5; 8; 11; 14

Câu 14: Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào là 1
x3  1
A. lim
x  x 3
B. lim  x  1
x 1
x
x 1
C. lim
x 
 x 1  x  D. lim
x
x 1 ( x  1) 2

Câu 15: Số thập phân vô hạn tuần hoàn 0, 4111... được biểu diễn bởi phân số
39 41 36 37
A. B. C. D.
91 90 91 90
Câu 16: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng
A. 1;  1; 1;  1; 1 B. 2; 3; 6; 18; 108 C. 2; 4; 8; 16; 32 D. 2; 5; 8; 11; 14

Câu 17: Cho hình tứ diện đều ABCD , gọi G là trọng tâm tam giác BCD . Khẳng định nào đúng
A. AG  ( BCD) B. AD  ( BCD) C. AC  ( BCD) D. AB  ( BCD)

x2  x
Câu 18: lim là
x 1 x  1

A. 1 B. -2 C. 2 D. -1

t3 t2
Câu 19: Một xe chạy thẳng có phương trình chuyển động là S   (trong đó t được tính bằng giây
2 3
(s), S được tính bằng mét (m)). Tính vận tốc tức thời của xe tại thời điểm t  6
A. 58 m / s B. 120 m / s C. 0 m / s D. 50 m / s
Câu 20: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình hộp có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
B. Hình hộp có đáy là hình vuông được gọi là hình hộp chữ nhật
C. Hình hộp đứng được gọi là hình hộp chữ nhật
D. Hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
Trang 2/3 - Mã đề thi 819
u1  5
Câu 21: Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tìm u2017 của dãy số này
un  2un1  n  2, n  2
A. u2017  2023 B. u2017  22018  2017 C. u2017  22017  2018 D. u2017  2025

2  3n
Câu 22: lim là
4n  1
3
A.  B.  C. 0 D.
4
Câu 23: Với mọi số nguyên dương n , tổng Sn  n3  2n luôn chia hết cho số nào dưới đây
A. 4 B. 6 C. 3 D. 2

Câu 24: Cho hình chóp S. ABC biết AB  SC  3 , AC  SA  SB  2 và BC  1 . Gọi I, P theo thứ tự
là trung điểm của AB, AC. H là điểm đối xứng với I qua P. Khẳng định nào sau đây sai
A. SI  AB B. AC  (SIH ) C. IP  AB D. SH   ABC 

Câu 25: Cho hàm số f ( x)  3 3x  5 , khẳng định nào dưới đây sai
A. Hàm số f ( x) có tập xác định B. Hàm số f ( x) liên tục trên
C. f 2 ( x). f '( x)  1, x  D. f '(2)  1

Câu 26: Gọi a1 , a2 lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d1 , d 2 . Biết a1  8, a2  3 và
a1.a2  12 . Tính góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Câu 27: Cho hình chóp S. ABC có SA  ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sai
A. (SAB)  (S BC) B. (SAC )  (ABC) C. (SAC )  (S BC) D. (SAB)  (ABC)

1
Câu 28: Cho cấp số nhân (un ) biết u1  512 , công bội q  . Số hạng nào của cấp số nhân bằng 1
2
A. u10  1 B. u9  1 C. u8  1 D. u11  1

Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (3,00 điểm)

Câu 29 (1,25 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số y  x3  2 x 2  x , biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thẳng y  3x  2017 .
Câu 30 (1,00 điểm). Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chứng minh đường thẳng AD ' vuông góc
với mặt phẳng ( A ' B ' CD) , từ đó suy ra hai mặt phẳng ( ACD ') và ( A ' B ' CD) vuông góc.

Câu 31 (0,75 điểm). Chứng minh hàm số f ( x)  ( x  2)2 liên tục tại điểm x0  2 nhưng không có đạo
hàm tại điểm x0  2 .

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 819


TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU PHIẾU LÀM BÀI TỰ LUẬN KTHK 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - Lớp 11
Ngày làm bài: 05/5/2018

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Điểm tự luận Nhận xét

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018
Đề chính thức có 03 trang Môn: TOÁN - Lớp 11
(28 câu hỏi TNKQ và 03 câu tự luận) Ngày kiểm tra: 05/5/2018
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề thi 928

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Phần 1 (28 câu hỏi trắc nghiệm khách quan) (7,00 điểm)

x2 1
Câu 1: lim là
x 1 x 1
A. – 2 B. 1 C. – 1 D. 2
Câu 2: Cho hình chóp S. ABC có SC  ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Khẳng định nào sai
A. (SBC )  ( ABC ) B. (SAC )  (ABC) C. (SAB)  (SBC ) D. (SAC )  (SAB)

u1  4
Câu 3: Cho dãy số  un  xác định bởi  . Tìm u2017 của dãy số này
un  2un 1  n  1, n  2
A. u2017  22018  2017 B. u2017  22017  2018 C. u2017  2023 D. u2017  2025
Câu 4: Trong các dãy số sau, dãy số nào không là cấp số cộng
A. 1; -1; 1; -1; 1 B. 2; 5; 8; 11; 14 C. 2; 4; 6; 8; 10 D. 1; 3; 5; 7; 9
Câu 5: Cho đường thẳng a và hai mặt phẳng phân biệt ( P), (Q) . Mệnh đề nào sau đây đúng
a  ( P)  a / /( P) 
A.   ( P) / /(Q) B.   ( P)  (Q)
a  (Q)  a / /(Q) 
a / /( P)  a  ( P) 
C.   ( P) / /(Q) D.   ( P)  (Q)
a / /(Q)  a  (Q) 

1  4n
Câu 6: lim là
3n  1
4
A. 0 B.  C.  D.
3
t3 t2
Câu 7: Một xe chạy thẳng có phương trình chuyển động là S   (trong đó t được tính bằng giây
2 3
(s), S được tính bằng mét (m)). Tính vận tốc tức thời của xe tại thời điểm t = 6
A. 0 m / s B. 96 m / s C. 58 m / s D. 50 m / s
Câu 8: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' , khẳng định nào dưới đây sai
A. A ' C '  AB  AD B. B ' C '  AD
C. AD  C ' B ' D. BD '  BA  BC  BB '
Câu 9: Trong không gian cho ba đường thẳng a, b, c . Mệnh đề nào sau đây đúng
a  b b  a b  a b / /c 
A.   a / /c B. b c C.   b / /c D. a c
b / /c  c  a c  a a  b
Trang 1/3 - Mã đề thi 928
Câu 10: Khẳng định nào dưới đây đúng
A. Dãy số 0,1; 0,01; 0,001; 0,0001;... là một cấp số cộng
B. Nếu các số thực a, b, c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0 thì các số
a , b2 , c 2 theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số cộng
2

1 1 1
C. Nếu các số thực a, b, c mà abc  0 , theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân thì các số , ,
a b c
theo thứ tự đó cũng lập thành một cấp số nhân
D. Tồn tại cấp số nhân (u n ) có u2018  0 và u2022  0
Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân
A. 2; 4; 8; 16; 31 B. 0, 2; 0,02; 0,002; 0,0002
C. 2; 5; 8; 11; 16 D. 1;  1; 1; 1; 1

Câu 12: Một điểm P chuyển động trên parabol y  x 2  3x theo hướng tăng của x. Một người quan sát
đứng ở vị trí M (1;0) . Hãy xác định các giá trị của hoành độ điểm P để người quan sát có thể nhìn thấy
được điểm P
A. 4  x  1 B. 3  x  3 C. 4  x  2 D. 3  x  1
Câu 13: Cho hình chóp S. ABC biết AB  SA  SC  3 , AC  SB  2 và BC  1 . Gọi M, N, P theo
thứ tự là trung điểm của SA,BC, AC. Khẳng định nào sau đây sai
A. MN  SA B. (MNP)   SAB  C. (MNP)  ( ABC) D. MN  BC

sin  2018 x  khi x  0



Câu 14: Cho hàm số f ( x)   . Tính f '(0)

 0 khi x  0

1
A. f '(0)  B. f '(0)  1 C. f '(0)  0 D. f '(0)  2018
2018
Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên
2x x
A. y  B. y  x  1 C. y  D. y  cot x
1  x2 x 1
3
x x  2 1
Câu 16: Tìm giới hạn lim
x 1 x 1
1 3 1 5
A. B. C. D.
6 2 2 6
Câu 17: Cho dãy số (un ) biết un  n  1 . Gọi S  u1  u2  u3  ...  un . Tìm n để Sn  55
A. n = 9 B. n = 12 C. n = 11 D. n = 10
1 1 1 (1) n
Câu 18: Tổng của cấp số nhân vô hạn ;  ; ;...;  n ;...
3 9 27 3
1 1 1
A. 1 B. C. D.
3 4 2
Câu 19: Cho hàm số f ( x)  2 x  1 , khẳng định nào dưới đây sai

A. f ( x). f '( x)  4 x  2, x  B. Hàm số f ( x) liên tục trên


C. f '(0)  2 D. f '(1)  2

Trang 2/3 - Mã đề thi 928


Câu 20: Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào không tồn tại

1 x3 x 1 x
A. lim B. lim sin x C. lim D. lim
x  x x 1 x  x 0 x 1 x  x  1

Câu 21: Cho hình tứ diện đều ABCD , gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khẳng định nào đúng
A. DB  ( ABC ) B. DG  ( ABC ) C. DC  ( ABC ) D. DA  ( ABC )

Câu 22: Tiếp tuyến của parabol y  x 2  3x  1 tại điểm với hoành độ x  1 có phương trình
A. y  5x  8 B. y  5x  2 C. y  5x  2 D. y  5x  8
Câu 23: Cho cấp số nhân (un ) biết u1  2 , công bội q  2 . Tìm u2018

A. u2018  22019 B. u2018  22019 C. u2018  22018 D. u2018  22018


Câu 24: Khẳng định nào sau đây đúng
A. Hình hộp có đáy là hình chữ nhật được gọi là hình hộp chữ nhật
B. Hình hộp chữ nhật có hai đáy là hình vuông sẽ là hình lập phương
C. Hình hộp chữ nhật có hai mặt bên là hình vuông sẽ luôn là hình lập phương
D. Hình hộp chữ nhật có tất cả các cạnh bằng nhau được gọi là hình lập phương

Câu 25: Gọi a1 , a2 lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d1 , d 2 . Biết a1  2, a2  3 và
a1.a2  3 . Tính góc giữa hai đường thẳng d1 và d 2

A. 300 B. 900 C. 450 D. 1350


1
Câu 26: Hàm số y  có đạo hàm là
1  sin 2 2 x
 sin 4 x 2sin 4 x sin 4 x 2sin 4 x
A. y '  B. y '  C. y '  D. y ' 
1  sin 2x 1  sin 2x 1  sin 2x 1  sin 2x
2 2 2 2 2 2 2 2

Câu 27: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, khẳng định nào dưới đây sai
A. Ba vectơ SA, AB, AC đồng phẳng B. Ba vectơ SB, AD, CB đồng phẳng

C. Ba vectơ SB, SC, SD không đồng phẳng D. Ba vectơ CB, AC, CD đồng phẳng
Câu 28: Với mọi số nguyên dương n , tổng Sn  n3  11n luôn chia hết cho số nào dưới đây
A. 6 B. 8 C. 15 D. 10

Phần 2 (03 câu hỏi tự luận) (3,00 điểm)

Câu 29 (1,25 điểm). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số y  x 4  2 x 2  1 , biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng y  8x  2018 .
Câu 30 (1,00 điểm). Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chứng minh đường thẳng CD ' vuông góc
với mặt phẳng ( ADC ' B ') , từ đó suy ra hai mặt phẳng ( ACD ') và ( ADC ' B ') vuông góc.

Câu 31 (0,75 điểm). Chứng minh hàm số f ( x)  ( x  2)2 liên tục tại điểm x0  2 nhưng không có đạo
hàm tại điểm x0  2 .

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 928


TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU PHIẾU LÀM BÀI TỰ LUẬN KTHK 2
NĂM HỌC 2017 - 2018
MÔN: TOÁN - Lớp 11
Ngày làm bài: 05/5/2018

Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................

Điểm tự luận Nhận xét

.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................

You might also like