Professional Documents
Culture Documents
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề: Câu 1: A. B. C. D
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề: Câu 1: A. B. C. D
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , góc giữa hai đường thẳng A ' B và B ' C là
A. 30o . B. 60o . C. 45o . D. 90o .
Câu 6: Cho hàm số f x thỏa mãn lim f x 4 và lim f x 4 . Giá trị của lim f x bằng
x 1 x 1 x 1
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 7: Cho hàm số f x , g x thỏa mãn lim f x 2 và lim g x . Giá trị của
x x
A. . B. . C. 2 . D. 2
n1
1 1 1 1 m
Câu 8: Cấp số nhận lùi vô hạn 1; ; ; ;...; ;... có tổng là một phân số tối giản . Khi đó
2 4 8 2 n
m.n bằng
A. 0 . B. 5 . C. 6 . D. 2
Câu 9: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB AD AA ' AC . B. AD AB AA ' AB ' .
C. AB AD AA ' AC ' . D. AB AD AA ' AD ' .
x x 10 2
x 11x 30
2
Câu 10: Cho lim a và lim b . Khi đó S a b bằng
x 6
3
x 1 x 5 25 x 2
1 1 21
A. S . B. S 2 . C. S . D. S .
5 10 10
Câu 11: Cho hai dãy số (un ),(vn ) thỏa mãn lim un 3,lim vn 5. Giá trị của lim(3un vn ) bằng
A. 14 . B. 12 . C. 18 . D. 8 .
Câu 12: Trong các dãy số sau, dãy số có giới hạn hữu hạn là
Page 1
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
n3 2 n3 2
A. w n với w n . B. v n với vn .
n 3 2n 1 n
C. h n với h n 3n . D. u n với u n n3 2n 3 .
Câu 13: Trong các dãy số dưới đây, dãy số có giới hạn khác không là
A. 0,98 .
n
B. 1, 01 .
n
C. 0,99 .
n
D. 0,99 .
n
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC và ASB ASC 60 . Gọi M và N lần lượt là trung
0
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và CD là
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 19: Biết lim un 2 . Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là
un 2 1 un 2 2 un 2 3 un 2 1
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
2un 4 2 2un 4 7 2un 4 8 2un 4 4
x2 x 1
Câu 20: Biết hàm số f x liên tục trên . Khi đó a, b thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
x 2 a 3b
A. a 3b . B. a 3b . C. a 3b . D. a 3b .
x 1
2
Câu 21: Giới hạn lim bằng
2 x 5x 2
2
x2
1
A. . B. 3 . C. . D. .
2
Câu 22: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Ba véc tơ nào sau đây đồng
phẳng
A. MN , AC, AD . B. MN , AC, BD . C. MN , AC, BC . D. MN , BC, BD .
Câu 23: Hàm số nào sau đây liên tục trên khoảng 0 ;2 ?
A. y x2 3 . B. y x 2 2 . C. y x 3 . D. y 12 .
x 1 ( x 1) x 1 x
Page 2
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
Câu 24: Cho hai hàm số f ( x) , g ( x) , biết lim f ( x) 3 và lim g ( x) 7 . Giá trị của lim f ( x) g ( x)
x2 x 2 x 2
bằng:
A. 10 . B. 4 . C. 4 . D. 10 .
2x 1
Câu 25: Giới hạn lim bằng
x 4
x 4 2
A. 0 . B. . C. . D. 9 .
3 x 2 khi x 1
Câu 26: Cho hàm số f x . Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
x 1 khi x 1
2
A. 101. B. . C. 100 . D. .
(u ) (v ) lim un 5, lim vn 0 v 0 u
Câu 30: Cho 2 dãy số n và n biết và dấu n . Khi đó lim n bằng
vn
A. 5 . B. 0 . C. . D. .
Câu 31: Hình biểu diễn của hình chữ nhật trong không gian không thể là hình nào trong các hình sau:
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Khi đó AB.CD bằng
a2
A. . B. a 2 . C. 0 . D. a 2 .
2
Câu 33: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
A. lim q n nếu q 1 . B. lim q n nếu q 1 .
C. lim q n nếu q 1 . D. lim q n nếu q 1 .
22 n 4
Câu 34: lim bằng
3.4n
1
A. . B. 0 . C. . D. 1 .
3
1
Câu 35: Giới hạn lim 2021 bằng
n
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
Page 3
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
u1 2
un n *
42 n 3.2n1
Câu 36: Tính giới hạn của dãy số sau lim
5.16n 2.4n
Câu 37: Cho hai véctơ a , b thỏa a 4; b 3; a. b 10 . Xét hai véctơ x a 2b ; y a b . Gọi là
góc giữa hai véctơ x , y . Tính cosin của góc .
2 x 2 2 x 2 3x
Câu 38: a) Tính giới hạn của hàm số sau: lim
x 1 x 1
3 x 9
khi x 0
2x 4 2
b) Cho hàm số f x
5 x 1 m2 khi x 0
3
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f x liên tục tại x 0 .
---------- HẾT ----------
Page 4
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
x x 2
khi x 1
Câu 2: Cho hàm số f x x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 x 3 khi x 1
A. Hàm số không liên tục trên khoảng ; 1 .
B. Hàm số không liên tục tại x0 1 .
C. Hàm số liên tục trên .
D. Hàm số liên tục tại x0 1 .
Lời giải
*Tự luận
x x2
Khi x 1 , f x , hàm số xác định trên 1; nên liên tục trên 1; .
x 1
Khi x 1 , f x 2 x 3 , hàm số xác định trên ; 1 nên liên tục trên ; 1 .
Do vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng ; 1 và 1; .
Xét tính liên tục của hàm số tại x0 1 :
x x2 x2 x 2
+) lim f x lim lim
x 1 x 1 x 1 x 1
x 1 x x 2
x 1 x 2 x2 3
lim lim .
x 1 x x 2 x 1 x
x 1 x2 2
+) lim f x lim 2 x 3 1.
x 1 x 1
Page 5
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
1 3
4 2
4n n 3 2
n n 4 a 2.
Khi đó theo bài ra lim un 2 2 lim lim
an 6
2
6
a 2 a
n
lim x 5
Câu 4: x 4 bằng
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Ta có lim x 5 4 5 3 .
x 4
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , góc giữa hai đường thẳng A ' B và B ' C là
A. 30o . B. 60o . C. 45o . D. 90o .
Lời giải
Ta có A ' B, B ' C D ' C , B ' C B ' CD ' 60o (vì tam giác B ' CD ' đều).
Câu 6: Cho hàm số f x thỏa mãn lim f x 4 và lim f x 4 . Giá trị của lim f x bằng
x 1 x 1 x 1
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Do lim f x 4 và lim f x 4 suy ra lim f x 4
x 1 x 1 x 1
Câu 7: Cho hàm số f x , g x thỏa mãn lim f x 2 và lim g x . Giá trị của
x x
A. . B. . C. 2 . D. 2
Lời giải
lim f x .g x .
x
n1
1 1 1 1 m
Câu 8: Cấp số nhận lùi vô hạn 1; ; ; ;...; ;... có tổng là một phân số tối giản . Khi đó
2 4 8 2 n
m.n bằng
A. 0 . B. 5 . C. 6 . D. 2
Lời giải
1
Ta thấy cấp số nhân trên có u1 1 ; công bội q
2
Page 6
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
n 1
1 1 1 1 u1 2
Suy ra S 1 ... ...
2 4 8 2 1 q 3
Vậy m 2; n 3 và m.n 6 .
Câu 9: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB AD AA ' AC . B. AD AB AA ' AB ' .
C. AB AD AA ' AC ' . D. AB AD AA ' AD ' .
Lời giải
Theo tính chất hình hộp: AB AD AA ' AC ' .
x 2 x 10 x 2 11x 30
lim a lim b
Câu 10: Cho x1 x 6 và x5 25 x . Khi đó S a b bằng
3 2
1 1 21
A. S . B. S 2 . C. S . D. S .
5 10 10
Lời giải
Ta có
x 2 x 10
lim 2a2
x 1 x3 6
lim
x 2 11x 30
lim
x 5 x 6 lim x 6 1 b 1
x 5 25 x 2 x 5 5 x 5 x x 5 5 x 10 10
1 21
Nên S a b 2 .
10 10
(u ),(vn ) thỏa mãn lim un 3,lim vn 5. Giá trị của lim(3un vn ) bằng
Câu 11: Cho hai dãy số n
A. 14 . B. 12 . C. 18 . D. 8 .
Lời giải
Theo tính chất giới hạn hữu hạn ta có:
lim(3un vn ) lim3un lim vn 3.(3) 5 14 .
Câu 12: Trong các dãy số sau, dãy số có giới hạn hữu hạn là
n3 2 n3 2
A. w n với w n . B. v n với vn .
n 3 2n 1 n
C. h n với h n 3n . D. u n với u n n3 2n 3 .
Lời giải
2
1 3
n3 2
Xét lim w n lim 3 lim n 1 . Suy ra w n có giới hạn hữu hạn.
n 2n 1 2
1 2 3
1
n n
Câu 13: Trong các dãy số dưới đây, dãy số có giới hạn khác không là
A. 0,98 .
n
B. 1, 01 .
n
C. 0,99 .
n
D. 0,99 .
n
Lời giải
Vì 1, 01 1 nên lim 1, 01 . (Các dãy số còn lại đều có q 1 nên đều có giới hạn bằng 0 ).
n
Câu 14: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC và ASB ASC 60 . Gọi M và N lần lượt là trung
0
Page 7
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
Lời giải
S
A B
Ta có SA SB SC và ASB ASC 60 0
Suy ra SA SC SB SD .
Vậy C là khẳng định đúng.
Page 8
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
lim x 3
Câu 17: x bằng
A. . B. 1 . C. . D. 0 .
Lời giải
Ta có lim x3 .
x
Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của SC và BC . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và CD là
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
x2 1
Câu 21: Giới hạn lim 2
x 2 2 x 5 x 2
bằng
1
A. . B. 3 . C. . D. .
2
Lời giải
Page 9
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
Ta có: lim x2 1 3 0 1 .
x 2
1
lim 2 x 2 5 x 2 lim 2 x 2 x 0 2 .
x 2 x 2 2
1
Mà 2 x 2 x 0, x 2 3 .
2
x2 1
Từ
1 , 2 , 3 lim 2 .
x 2 2 x 5 x 2
Câu 22: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Ba véc tơ nào sau đây đồng
phẳng
A. MN , AC, AD . B. MN , AC, BD . C. MN , AC, BC . D. MN , BC, BD .
Lời giải
Ta có: MN MA AC CN 1
MN MB BD DN 2
Cộng theo vế của 1 và 2 ta được: 2MN MA MB AC BD CN DN 3
Mà M là trung điểm AB nên MA MB 0 (4)
N là trung điểm CD nên CN DN 0 (5)
Thay 4 , 5 vào 3 ta được: 2MN AC BD suy ra MN , AC, BD đồng phẳng.
Câu 23: Hàm số nào sau đây liên tục trên khoảng 0 ;2 ?
A. y x2 3 . B. y x 2 2 . C. y x 3 . D. y 12 .
x 1 ( x 1) x 1 x
Lời giải
Ta biết rằng: Hàm phân thức liên tục trên từng khoảng xác định của nó.
Hàm số y x2 3 có tập xác định là \ 1 nên không liên tục trên 0 ;2 .
x 1
Hàm số y x 2 2 , y x 3 có tập xác định là \ 1 nên không liên tục trên 0 ;2 .
( x 1) x 1
Hàm số y 12 có tập xác định là \ 0 nên liên tục trên từng khoảng ;0 và 0 ; , do đó hàm
x
số liên tục trên 0 ;2 .
Câu 24: Cho hai hàm số f ( x) , g ( x) , biết lim f ( x) 3 và lim g ( x) 7 . Giá trị của lim f ( x) g ( x)
x2 x 2 x 2
bằng:
A. 10 . B. 4 . C. 4 . D. 10 .
Page 10
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
Lời giải
Ta có: lim f ( x) g ( x) = 3 7 4 .
x 2
2x 1
Câu 25: Giới hạn lim bằng
x 4
x 4 2
A. 0 . B. . C. . D. 9 .
Lời giải
Ta có:
+ lim 2 x 1 9 0 .
x 4
2x 1
Suy ra: lim .
x 4
x 4 2
3 x 2 khi x 1
Câu 26: Cho hàm số f x . Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
x 1 khi x 1
2
+ lim f x lim 3x 2 1 .
x 1 x 1
+ lim f x lim x2 1 0 .
x 1 x 1
Page 11
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
Ta có :
AB CB CA b a
AB ' AB AA ' b a c
Do đó AM
1
2
1 1 1
AB AB ' b a b a c a b c .
2 2 2
1
2
Câu 28: Cho tứ diện đều ABCD . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa đường
thẳng AO và BD bằng
A. 30 . B. 0 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Gọi M là trung điểm CD , vì ABCD là tứ diện đều nên ACD, BCD là các tam giác đều.
CD BM
Suy ra CD ABM
CD AM
Mà AO ABM AO CD
Do đó góc giữa AO và CD bằng 90 .
lim(4 x 2 1)
Câu 29: x5 bằng
A. 101. B. . C. 100 . D. .
Lời giải
Ta thấy: lim(4 x 2 1) 4.25 1 101
x 5
Page 12
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
un
Ta thấy: Xét lim , ta thấy lim un 5, lim vn 0 mà dấu vn 0
vn
un
Nên lim
vn
Câu 31: Hình biểu diễn của hình chữ nhật trong không gian không thể là hình nào trong các hình sau:
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Lời giải
Trong không gian hình biểu diễn của hình chữ nhật phải là một hình bình hành nên hình thang
không thể là hình biểu diễn của hình chữ nhật.
Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Khi đó AB.CD bằng
a2
A. . B. a 2 . C. 0 . D. a 2 .
2
Lời giải
A
B D
Ta có AB.CD CB CA CD CB.CD CACD
.
1 1
CB.CD.cos 600 CACD
. .cos 600 a 2 a 2 0
2 2
Câu 33: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
A. lim q n nếu q 1 . B. lim q n nếu q 1 .
C. lim q n nếu q 1 . D. lim q n nếu q 1 .
Lời giải
2 4 2n
lim
Câu 34: 3.4n bằng
1
A. . B. 0 . C. . D. 1 .
3
Lời giải
n
1
1 4.
2 4
2n
4 4
n
4 1.
Ta có lim n
lim n
lim
3.4 3.4 3 3
1
Câu 35: Giới hạn lim 2021 bằng
n
A. . B. . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
1
Ta có lim 2021 0 .
n
Page 13
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
2
Ta có : y a b y a 2a.b b 42 2.10 32 5 . Suy ra: y 5 .
2 2
2
a 3a.b 2 b
2
x. y a 2b . a b 42 3.10 2.32 2 15
Vậy : cos .
x.y 2 3. 5 2 15 2 15 15
2 x 2 2 x 2 3x
Câu 38: a) Tính giới hạn của hàm số sau: lim
x 1 x 1
Lời giải
2 x 2 2 x 2 3x
lim
2 x 2 2 x 2 3x 2 x 2 2 x 2 3x
x 1
Ta có: lim
x 1 x 1 x 1
2 x 2 2 x 2 3x
2 x 2 2 x 2 3x x 2 3x 2
lim lim
x 1
x 1 2 x 2 2 x 2 3x x 1
x 1 2 x 2 2 x 2 3x
( x 1)( x 2) x2 1
lim lim =
x 1
x 1 2 x 2 x 3x
2 2
x 1
2 x 2 x 3x
2 2 4
2 x 2 2 x 2 3x 1
Vậy lim
x 1 x 1 4
3 x 9
khi x 0
2x 4 2
b) (0.75 điểm) Cho hàm số f x
5 x 1 m2 khi x 0
3
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f x liên tục tại x 0 .
Lời giải
TXĐ: D .
Ta có
Page 14
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II – TOÁN 11
lim f x lim
3 x 9
lim
3 x 9 3 x 9
2x 4 2
x 0 x 0 2 x 4 2 x 0
2x 4 2
2x 4 2 3 x 9
lim
x 2 x 4 2 lim 2 x 4 2 1
x 0
2x 3 x 9 2 3 x 9
x 0 3
1 1 2
lim f x lim 5 x m2 m
x 0 x 0 3 3
1
f 0 m2
3
Hàm số liên tục tại x 0 lim f
x 0
x f 0 xlim
0
f x lim f x f 0
x 0
1 2 1 m 1
m m2 1
3 3 m 1
m 1
Vậy với thì hàm số liên tục tại x 0 .
m 1
Page 15