Professional Documents
Culture Documents
Tính: A B 5C T .
Bài 2. Các ma trận nào sau đây nhân được với nhau. Tìm tích của chúng (nếu có).
3 0 0 5 2 1 3
1 3
A 1 2 B 1 1 0 C 2 1 D
1 1 4 1 1 4 1 2 0
1 2 k
Bài 3. Xác định số k để ma trận A 3 1 1 suy biến.
5 3 5
1 2
Bài 4. Cho A . Tìm f ( A) với f ( x ) x 4 x 3 .
2
2 1
3 2 0 a
Bài 7. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau
1 3 5 7
2 1 1 0
2 1 1 2 3
a) b) 3 1 2 d)
1 2 0 0 1 2
1 1 0
0 0 0 1
Bài 8. Tìm hạng của các ma trận sau
ThS. Triệu Thị Vy Vy
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH -2-
2 1
1 1
1 1
1 0 0 0 5 3 5 7
a) 0 0 0 0 0 b) 1 2 3
3 1
c) 1 1
1 4
2 0 0 0 10 1 3 5 1 5
1 1
1 1
1 1
3 1 1
2 1
4
1 x1 y1 1 x1 y2 ... 1 x1 yn
1 2 3 ... n
... n 1
1 x2 y1 1 x2 y2 ... 1 x2 yn
2 1 2
k) 3 1 2 ... n 2 l)
...1 ... ... ...
1 xn y1 1 xn y2 ... 1 xn yn
... ... ... ... ...
n n 1 n 2 ... 1
Bài 11. Giải phương trình
1 x x2 x3
1 x
0 0.
2 1 2 4 8
1 2x
a) 2
b)
x 1 3 9 27
1 4 16 64
x1 x2 3 x3 2 x4 10
3x x2 7 x3 4 x4 1
e) 1
5x1 3 x2 15x3 6 x4 9
ax 3y z 2
ax y 2 z 3 với a, b là các tham số
3 x 2 y z b
a) Xác định a và b để hệ có nghiệm duy nhất.
b) Xác định a và b để hệ có vô số nghiệm.
c) Xác định a và b để hệ vô nghiệm.
Bài 6. Giải các phương trình tuyến tính thuần nhất sau :
x1 x2
2 x1 x2 5 x3 7 x4 0
4 x3 0
2 x 9 x2
a) 4 x1 2 x2 7 x3 5 x4 0 b) 1
6 x3 0
2 x 3x1 5 x2
1 x2 x3 5 x4 0
4 x1
2 x3 0
7 x2 5 x3 0
x1 4 x3 3 x4
2 x2 0
3x 6 x3 4 x4
c) 1
5 x2 0
4 x1 2 x3 3 x4
3x1
5 x2 0
8 x2 24 x3 19 x4 0
Bài 7. Chứng minh rằng hệ phương trình sau có nghiệm tầm thường:
x1 x3 0
x2 x 4 0
x1 x2 x5 0
x 2 x 4 x6 0
x x 0
3
x4 x6 0
5
Bài 1. Hệ vectơ nào trong các hệ sau là độc lập tuyến tính trong 3
:
a) x1 (1 ,1,1) , x2 (2 , 2, 0) , x3 (3 , 0, 0) ;
c) x1 (1 , 2,3) , x2 (3 , 6, 7) ;
Bài 2. Hệ vectơ nào trong các hệ sau là phụ thuộc tuyến tính trong P2 x :
a) 1, x , x 2 , 2 x 2 3 ;
b) x 2 6, 4 x 2 x 1 ;
c) x 2 x 3, 5 x 2 x 2, 3x 2 4 .
Bài 3. Tìm số thực a để các vectơ sau đây phụ thuộc tuyến tính trong 3
:
1 1 1 1 1 1
x1 a , , , x2 , a , , x3 , , a .
2 2 2 2 2 2
Bài 5. Tìm số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của các hệ sau :
2 x y 3z 0
3x y z t 0
a) x 2 y 0 b)
y z 0 5 x y z t 0
b) ( x ) x1 x2 x2 x3 x3 x1 .
Bài 2. Đưa dạng toàn phương sau đây về dạng chuẩn tắc :
b) ( x ) x1 x2 x2 x3 x3 x1 .
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------