You are on page 1of 6

BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH -1-

CHƯƠNG 1. MA TRẬN - ĐỊNH THỨC


Bài 1. Cho các ma trận
1 5   1 4 
0 1 3
A   0 2  B   2 3 C .
 3 4   3 1  2 0 1 

Tính: A  B  5C T .
Bài 2. Các ma trận nào sau đây nhân được với nhau. Tìm tích của chúng (nếu có).
 3 0 0 5 2  1 3
 1 3
A   1 2  B   1 1 0  C   2 1 D 
 1 1   4 1 1  4 1   2 0 

1 2 k 
Bài 3. Xác định số k để ma trận A  3 1 1  suy biến.
5 3 5 

1 2 
Bài 4. Cho A    . Tìm f ( A) với f ( x )  x  4 x  3 .
 
2

2 1

Bài 5. Tìm ma trận X biết:


1 2  3 5 
a)   X  5 9 
3 4   
2 1  2 1  5
b) X    2 3 0     2 1 
0
5 2    
1 1 1
2 1 1  1 0 5
c) X 0 1 1  2  
 3 0 6   1 2 1
.
0 0 1
Bài 6. Tìm ma trận sau:
2 1 a 1 
a)   b)  
n n

3 2  0 a
Bài 7. Tìm ma trận nghịch đảo của các ma trận sau
1 3 5 7 
2 1 1  0
2 1  1 2 3
a)   b)  3 1 2  d) 
1 2  0 0 1 2
1 1 0   
0 0 0 1
Bài 8. Tìm hạng của các ma trận sau
ThS. Triệu Thị Vy Vy
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH -2-

2 1
1 1
1 1
1 0 0 0 5  3 5 7  
a) 0 0 0 0 0  b) 1 2 3
3 1
c) 1 1
 
1 4
2 0 0 0 10 1 3 5 1 5
1 1
1 1
1 1

3 1 1
 2 1 
4

Bài 9. Tìm  để hạng của ma trận sau là nhỏ nhất : 


3
 3 1 0
 
1
3 3 7 2
Bài 10. Tính các định thức sau
3 5 1 sin  cos  1 ab c 1
a) 2 0 1 b) sin  cos  1 c) b  c a 1
7 2 1 sin  cos  1 ca b 1
1 0 2 3 1 1 1 1 x 1 x 2
1 0 0 4 2 3 4 5 1 x 2 x
5 1 3 4
d) e) f)
4 9 16 25 2 1 x x
4 3 0 1 8 27 64 125 x x 2 1
x a a ... a 1 2 2 ... 2
a x a ... a 2 2 2 ... 2
g) a a x ... a h) 2 2 3 ... 2
... ... ... ... ... ... ... ... ... ...
a a a ... x 2 2 2 ... n

1  x1 y1 1  x1 y2 ... 1  x1 yn
1 2 3 ... n
... n  1
1  x2 y1 1  x2 y2 ... 1  x2 yn
2 1 2
k) 3 1 2 ... n  2 l)
...1 ... ... ...
1  xn y1 1  xn y2 ... 1  xn yn
... ... ... ... ...
n n 1 n  2 ... 1
Bài 11. Giải phương trình
1 x x2 x3
1 x
0  0.
2 1 2 4 8
1  2x
a) 2
b)
x 1 3 9 27
1 4 16 64

ThS. Triệu Thị Vy Vy


BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH -3-

CHƯƠNG 2. Ḥ PHƯƠNG TR̀NH TUYẾN TÍNH


Bài 1. Giải các hệ phương trình sau
x  y  z  1  2x  2 y  z  1
 
a) 2 x  y  z  2 b)  y  z  1
3x  y  2z  0  x  y  z   1
 
  3x3  4 x4  5
2 x  y  z  4 
x2
 x  2 x3  3x4  4
c) 3x  4 y  2 z  11 d)  1
3x  2 y  4 z  11 3x1  2 x2  5 x4  12
 4 x1  3x2  5 x3  5

 x1  x2  3 x3  2 x4  10

 3x  x2  7 x3  4 x4  1
e)  1
5x1  3 x2  15x3  6 x4  9


Bài 2. Cho hệ phương trình sau:


 x  2 y  3z  14
 y  2 z  3t  20


 z  2t  3x  14
t  2 x  3y  12
a) Chứng minh rằng hệ phương trình trên là hệ Cramer.
b) Tìm y.
Bài 3. Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số  :
x   3z  5 x  y  z  1

   1 y  3z  5 
y
a)  x  b)  x  y  z  
x   z  1  x  y  z  2
 y 
Bài 4. Cho phương trình ma trận:
1 1 2   0 
2 1 1  . X   2 
   
 4 1     5
a) Tìm ma trận X khi   2 .
b) Phương trình trên có vô nghiệm không? Vì sao?
Bài 5. Cho hệ phương trình sau

ThS. Triệu Thị Vy Vy


BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH -4-

ax  3y  z  2

ax  y  2 z  3 với a, b là các tham số
3 x  2 y  z  b

a) Xác định a và b để hệ có nghiệm duy nhất.
b) Xác định a và b để hệ có vô số nghiệm.
c) Xác định a và b để hệ vô nghiệm.
Bài 6. Giải các phương trình tuyến tính thuần nhất sau :
 x1  x2  
2 x1  x2  5 x3  7 x4  0 
4 x3 0
 2 x  9 x2  
a) 4 x1  2 x2  7 x3  5 x4  0 b)  1
6 x3 0
2 x 3x1  5 x2  
 1  x2  x3  5 x4  0
4 x1
2 x3 0
 7 x2  5 x3  0
 x1   4 x3  3 x4 

2 x2 0
3x   6 x3  4 x4 
c)  1
5 x2 0
4 x1   2 x3  3 x4 
3x1
5 x2 0
 8 x2  24 x3  19 x4  0
Bài 7. Chứng minh rằng hệ phương trình sau có nghiệm tầm thường:
 x1  x3 0

 x2  x 4 0
  x1  x2  x5  0

  x 2  x 4  x6  0
 x  x 0
 3
  x4  x6 0
5

CHƯƠNG 3. KHÔNG GIAN VECTƠ

Bài 1. Hệ vectơ nào trong các hệ sau là độc lập tuyến tính trong 3
:
a) x1  (1 ,1,1) , x2  (2 , 2, 0) , x3  (3 , 0, 0) ;

b) x1  (2 ,  1,3) , x2  (4 ,1, 2) , x3  (8 ,  1,8) ;

c) x1  (1 , 2,3) , x2  (3 , 6, 7) ;

Bài 2. Hệ vectơ nào trong các hệ sau là phụ thuộc tuyến tính trong P2  x  :

a) 1, x , x 2 , 2 x 2  3 ;

ThS. Triệu Thị Vy Vy


BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH -5-

b)  x 2  6, 4 x 2  x  1 ;

c) x 2  x  3, 5 x 2  x  2,  3x 2  4 .

Bài 3. Tìm số thực a để các vectơ sau đây phụ thuộc tuyến tính trong 3
:

 1 1  1 1  1 1 
x1   a ,  ,   , x2    , a ,   , x3    ,  , a  .
 2 2  2 2  2 2 

Bài 4. a) Chứng minh rằng hệ vectơ S   x1 , x2 , x3  với x1  (1,1,1) , x2  (1 ,1, 2) , x3  (1 , 2,3) là cơ


sở của 3
.
b) Tìm tọa độ của x  (6 ,9,14) đối với cơ sơ S.

Bài 5. Tìm số chiều và một cơ sở của không gian nghiệm của các hệ sau :

2 x  y  3z  0
 3x  y  z  t  0
a)  x  2 y 0 b) 
  y z 0 5 x  y  z  t  0

Bài 6. Trong không gian vectơ P3  x  :

a) Chứng minh rằng các vectơ q1  1, q2  x  2, q3   x  2  , q4   x  2  là cơ sở.


2 3

b) Hãy tìm tọa độ của vectơ p  x3 đối với cơ sở trên.

Bài 7. Tìm hạng của hệ vectơ sau :


x1  (1,  1, 0, 0) , x2  (0,1,  1, 0) , x3  (1, 0,  1, 0) , x4  (0, 0,1,  1) .

CHƯƠNG 4. ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH


Bài 1. Cho phép biến đổi tuyến tính  : 3
 3
xác định bởi
 ( x1 , x2 , x3 )  ( x1  x2 , x2  x1 , x1  x3 ), x  ( x1 , x2 , x3 )  3

Hãy tìm ma trận của  đối với cơ sở e1 , e2 , e3  với


a) e1  (1, 0,1) , e2  (0,1,1) , e3  (1,1, 0) .
b) e1  (3, 2,8) , e2  (3,1, 4) , e3  (1,3, 0) .
Bài 2. a) Đối với cơ sở e1 , e2  của 2
, giả sử phép biến đổi tuyến tính  có ma trận tương ứng
 1 4 
là A    . Tìm ma trận của  đối với cơ sở  f1 , f2  với f1  e2 , f2  e1  e2 .
1 1
5 0 2 2
ThS. Triệu Thị Vy Vy
BÀI TẬP ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH -6-

b) Đối với cơ sở e1 , e2 , e3  của 3


, giả sử phép biến đổi tuyến tính  có ma trận tương
2 0 1
ứng là A   0 1 1  . Tìm ma trận của  đối với cơ sở  f1 , f2 , f3  với
5 3 1 
f1  e1  e2 , f2  e2  e3 , f3  e3  e1 .
Bài 3. Tìm các trị riêng và các vectơ riêng của các ma trận sau :
 0 1 0  4 5 2 
3 0 
a)   b)  4 4 0  d)  5 7 3 
8 1  2 1 2   6 9 4 

Bài 4. Cho phép biến đổi tuyến tính  : 2


 2
xác định bởi
 ( x )   ( x1, x2 )  ( x1  4 x2 , x1  2 x2 ), x  ( x1, x2 )  2

a) Tìm Ker  , dim( Ker ) .


b) Tìm ma trận A của  theo cơ sở chính tắc.
c) Tìm các trị riêng và các vectơ riêng của  theo cơ sở chính tắc.
d) Tính A100 .
Bài 5. Cho phép biến đổi tuyến tính  : 3
 3
xác định bởi
 ( x )   ( x1 , x2 , x3 )  ( x1  x2  4 x3 ,2 x1  4 x3 ,  x1  x2  5x3 )
a) Tìm ma trận A của phép biến đổi tuyến tính  theo cơ sở chính tắc.
b) Tìm các trị riêng và các vectơ riêng của  .

CHƯƠNG 5. DẠNG TOÀN PHƯƠNG


Bài 1. Đưa dạng toàn phương sau đây về dạng chính tắc và tìm cơ sở ứng với dạng chính tắc đó :

a) ( x )  x12  5 x22  4 x32  4 x1 x2  2 x1 x3 .

b)  ( x )  x1 x2  x2 x3  x3 x1 .

Bài 2. Đưa dạng toàn phương sau đây về dạng chuẩn tắc :

a) ( x )  x12  5 x22  4 x32  2 x1 x2  4 x1 x3 .

b)  ( x )  x1 x2  x2 x3  x3 x1 .

--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

ThS. Triệu Thị Vy Vy

You might also like