Professional Documents
Culture Documents
Câu 2:
Ta có B A A \ B B A A B A (dễ dàng suy ra từ sơ đồ Ven).
Do đó A B thì B A A \ B B
Câu 3:
f 0 1
2 x 1
Do f xác định tại 0 lim f x Chọn f x .
x2 x2
{ f nghịch biến
Câu 4:
x iy i 1 x 2 y 2 2 xyi 2 2i
2 3
x2 y 2 2 x 1 2 , y 1 2
{ Giải hệ này ta được {
2 xy 2 x 1 2 , y 1 2
Tập nghiệm S 1 2 i 1 2 , 1 2 i 1 2
Câu 5:
1 1
3 1
A I , B 0 1
T
2 1 1 1
1 1
Do det A I 1 0 A I
1
2 3
HUSTER 1
2
1 1 1 2
1 1
A I X 2 3
1
(1) X B T
0 1
2 3
1 1 1 2
Ta có XA BT X
T
AT X T B X T
T
Do đó X thỏa mãn AT X T B X T
Câu 6:
Ta có
1 m 1 1 1 m 1 1 1 m 1 1
A 1 1 3 m
h1 h2 h3
mh1 h3 h3
0
m2 m 2
h2 h3
0 m 2 m 3 m 3
m 3 3 0 m 2 m 3 m 3 0 m2 m 2
2 r A 3 max r A 3 m 2
Câu 7:
Do số phương trình nhiều hơn số ẩn nên phương pháp Cramer không áp dụng được cho hệ phương
trình này.
2 3 5
1 1 2 1 3 1 2 1 3
1 2 1 3 h1 h2 2 3 1 5 2 h1 h2 h2 0 1 3 1
Xét A | b
3 4 3 7 3 4 3 7 3hh1hh3hh3 0 2 6 2
1 4 4
1 1 2 2 1 1 2 2 0 1 3 1
1 2 1 3
2 h2 h3 h3 0 1 3 1
h2 h4 h4
0 0 0 0
0 0 0 0
x1 1 5t
x1 2 x2 x3 3
{ x2 1 3t , t
x2 3 x3 1
{ x3 t
HUSTER 2
3
Câu 8:
Nhận xét: Hàm arcsin x có TXĐ: 1,1 , đơn điệu tăng từ đến
2 2
x sin y 0 0
Với mỗi y 0, , phương trình f x y 0 (1) có nghiệm
0
2 x sin y 0
0
Mặt khác với 1 m 0 phương trình (1) luôn có ít nhất 1 nghiệm hay f là toàn ánh
Câu 10:
Giả thiết BT C T AT CB A
Ta có C I AB C I CBB I CB 2 C B 2 I I
C B I B I I CB C B I I
C B I B I I { {
B I C B I I BC C B I I
CB C BC C CB BC hay BC A
HUSTER 3